Chuyên Đề Bồi Dưỡng Học Sinh Khá-Giỏi Lớp 2 Môn Tiếng Việt

Phần 1: Tập đọc.

Câu 1: Câu chuyện “Qua suối” nói lên điều gì? Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a. Bác Hồ rất yêu quý Thiếu Nhi

b. Bác Hồ rất yêu thiện nhiên.

c. Bác Hồ quan tâm đến mọi người, từ việc nhỏ đến việc lớn.

Câu 2: Đọc thầm bài văn và trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào câu trả lời đúng:

Bác Hồ rèn luyện thân thể

 Bác Hồ rất chăm chỉ rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào Bác cũng dậy sớm luyện tập. Bác tập chạy ở bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác chọn những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân không. Có đồng chí nhắc:

- Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.

- Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.

 Sau giờ tập, Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.

A. Câu chuyện này kể về việc gì?

 Bác Hồ rèn luyện thân thể.

 Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.

 Tập thể dục xong, Bác Hồ tắm nước lạnh.

B. Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào?

 Dạy sớm tập thể dục.

 Leo núi cao nhất trong vùng.

 Chạy. leo núi và tắm nước lạnh.

 

doc34 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 8188 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên Đề Bồi Dưỡng Học Sinh Khá-Giỏi Lớp 2 Môn Tiếng Việt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
...................................
- Bắt đầu bằng r: .................................................................................................
Bài 3. (3 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống:
	Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể Hồi ở chiến khu Việt Bắc sáng nào Bác cũng dậy sớm luyện tập
Bài 4. (4 điểm) 
	Viết tiếp vào chỗ chấm dưới đây để tạo thành câu hoàn chỉnh:
a, Mùa xuân đến, cây cối ....................................................................................
b, Những quả dừa lủng lẳng trên cao trông giống như ........................................ 
Bài 5. (6 điểm) 
	Em hãy viết một đoạn văn (6-8 câu) kể về người mẹ thân yêu của em. 
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................. 
Truờng tiểu học Đề kiểm tra học sinh năng khiếu
 Đạo Lý Môn tiếng việt lớp 2	 
 ----:---- (Năm học: 2008 - 2009)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
A. Đọc thầm 
Đêm đã khuya. Mẹ Thắng vẫn ngồi cặm cụi làm việc. Chiều nay, trời trở rét. Mẹ cố may cho xong tấm áo để ngày mai Thắng có thêm áo ấm đi học. Chốc chốc, Thắng trở mình, mẹ dừng mũi kim, đắp lại chăn cho Thắng ngủ ngon.
B. Trả lời các câu hỏi sau:
* Khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng.
Câu1. Mẹ Thắng ngồi làm viêc vào lúc nào?
Vào ngày mùa đông lạnh.
Vào một đêm khuya.
Vào một ngày trời trở rét.
Câu2. Vì sao mẹ phải cố may xong chiếc áo trong đêm?
Vì ngày mai trời trở rét, mẹ muốn Thắng có thêm áo ấm đi học.
Vì ngày mai mẹ muốn Thắng có thêm áo mới đi học.
Vì ngày mai mẹ bận không may đợc.
Câu 3. Bộ phận in đập trong câu: “Chiều nay, trời trở rét.” trả lời cho câu hỏi nào 
 dới đây? 
 A. Khi nào?
ở đâu?
Thế nào?
Câu 4. Bộ phận nào trong câu: “Mẹ cố may cho xong tấm áo để ngày mai Thắng 
 có thêm áo ấm đi học.” Trả lời cho câu hỏi: làm gì?
 A. Mẹ cố may
Mẹ cố may cho xong tấm áo
Để ngày mai Thắng có thêm áo ấm đi học
II. Phần tự luận (16 điểm)
Câu1. Tìm 5 từ chỉ vẻ đẹp cây cối trong vờn trờng. 
- Đặt một câu có một trong các từ vừa tìm đợc. 
Câu 2. Đặt câu hỏi có cụm từ: “ở đâu” cho những câu sau:
a, Giữa cánh đồng đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ. 
...
b, Chú mèo mớp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp. 
Câu3. Đặt câu hỏi có cụm từ “nh thế nào” cho các câu sau:
a, Gấu đi lặc lè. ...
b, Con vẹt bắt trớc tiếng ngời rất giỏi. 
.
Câu 4. Hãy đặt một câu văn có hình ảnh so sánh nói về một ngời bạn của em.
Câu 5. Tập làm văm (6 điểm)
 Em hãy viết một đoạn văn giới thiệu với bạn về cô giáo hoặc thầy giáo của em.
Trường tiểu học 
Thành phố...
-----h&g-----
đề kiểm tra chọn học sinh giỏi
* MÔN tiếng Việt - Lớp 2*
Năm học 2008-2009
Thời gian 40 phút(không kể phát đề)
Bài 1:(2 điểm) Điền hay n :
 ăm ay nhà ước Việt am ong trọng tổ chức ễ kỉ iệm ăm mươi ăm
 ăm chiến thắng Điện Biên Phủ – “ừng ẫy ăm châu, chấn động địa cầu”
Bài 2(2 điểm): 
 a)Tìm 3 từ mỗi từ có 2 tiếng có tiếng “gia”
	.
	Đặt câu với một từ tìm được:
	.
 b) Tìm 3 từ mỗi từ có 2 tiếng có tiếng “da”:
	.
	 Đặt câu với một từ vừa tìm được:
Bài 3(3 điểm): Em hiểu những câu, từ sau như thế nào:
	a) Tôn kính:.
b) Trìu mến:..
	c) Cuốc bẫm cày sâu:..
..
Bài 4(3 điểm): Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau:
Cao lớn:..
Trắng phau phau:
Lười biếng:.
Bài 5(2 điểm): Đặt câu cho bộ phận gạch chân sau:
“Tháng năm, chúng em đi viếng lăng Bác”
..
Bài 6(8 điểm): Dựa vào bức tranh ở trang bìa sách giáo khoa tiếng Việt 2-Tập 2,em hãy viết một đoạn văn(6-8 câu) về hình ảnh Bác Hồ
khảo sát học sinh giỏi lớp 2 – tháng 4/09
Môn: tiếng việt
I- Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
 Hãy đọc thầm đoạn văn sau, chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đó.
	“Mai tứ quý nở bốn mùa. Cánh hoa vàng thẫm xếp làm ba lớp. Năm cánh dài đỏ tía như ức gà chọi, đỏ suốt từ đời hoa sang đời kết trái. Trái kết màu chín đậm, óng ánh như những hạt cườm đính trên tầng áo. Lá lúc nào cũng xum xuê một màu xanh chắc bền.”
 Theo Nguyễn Vũ Tiềm
Câu 1. Mai tứ quý nở hoa vào mùa nào?
Mùa xuân
Mùa hè
Bốn mùa
Câu 2.Cánh hoa xếp làm mấy lớp?
Hai lớp
Ba lớp
Bốn lớp
Câu3. Trái kết màu chín đậm được so sánh với hình ảnh gì?
ức gà chọi
Những hạt cườm
Tầng áo
Câu 4. Câu “Lá lúc nào cũng xum xuê một màu xanh chắc bền” thuộc kiểu câu nào?
Ai làm gì?
Ai thế nào?
C. Ai là gì?
II. phần tự luận. (16 điểm)
Câu 1. (4 điểm) Nhân dịp sinh nhật em, bố mẹ tặng em một món quà mà em rất thích. Em nói gì với bố mẹ em khi đó? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. (12 điểm) Đọc bài thơ sau rồi kể lại bằng lời của em.
Em bé và chim sẻ
Có con chim sẻ lạc đàn
Sa vào nhà bé kêu vang cả trời.
 Thương chim bé chẳng bắt chơi
 Bé ra mở cửa, bé mời chim ra.
 Nguyễn Văn Hoa ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
OÂN TAÄP: LUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU
1.Em haừy keồ teõn caực loaứi caõy maứ em bieỏt theo caực nhoựm(moói nhoựm 5 caõy)
a)Caõy lửụng thửùc ................................................... 
b)Caõy aờn quaỷ: ...........................................
c)Caõy hoa: ................................................
d)Caõy lấy gỗ ................................................
ủ)Caõy cho boựng maựt: ..........................................
2.Dửụựi ủaõy laứ caực tửứ thửụứng ủửụùc duứng ủeồ mieõu taỷ caực boọ phaọn cuỷa thaõn caõy.Em haừy choùn vaứ saộp xeỏp chuựng vaứo baỷng thớch hụùp .
ủoỷ thaộm, xum xueõ, toỷa hửụng, ngaựt hửụng, thoang thoaỷng, khoe saộc, traộng muoỏt, vaứng tửụi, xanh tửụi, mụn mụỷn, baùc pheỏch, naởng trúu, chớn vaứng, vaứng uựa, luực lổu,sai trúu, cao, to, xanh bieỏc, saàn suứi, ngoaốn ngoeứo,khaỳng khiu
Thaõn caõy
Reó caõy
Laự caõy
Hoa 
quỷa
3.Em haừy ủaởt 3 caõu hoỷi coự cuùm tửứ ẹeồ laứm gỡ ?Sau ủoự, em vieỏt caõu traỷ lụứi cho tửứng caõu hoỷi:
M.	 Buoồi saựng, em thửụứng taọp theồ duùc ủeồ laứm gỡ?
Buoồi saựng, em thửụứng taọp theồ duùc ủeồ coự sửực khoỷe . a). 
b)
c) 4.Keồ teõn caực boọ phaọn cuỷa moọt caõy aờn quaỷ: 
 .......................
5.Tỡm nhửừng tửứ ngửừ coự theồ duứng ủeồ taỷ tửứng boọ phaọn cuỷa caõy
a) Reó: ...........................................
b) Goỏc : ....................................
c)Thaõn ................................
d)Caứnh : .......................

File đính kèm:

  • dochoc tap.doc
Giáo án liên quan