Câu hỏi trắc nghiệm về ôn tập môn hóa lớp 12 học kì 1

1. Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp:

A. Cao su thiên nhiên

B. Cao su buna-S

C. P.V.A

D. Cả A và B

 

doc11 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 735 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm về ôn tập môn hóa lớp 12 học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơ visco
3. Tơ axetat thuộc loại tơ nào sau đây:
A.Tơ thiên nhiên.
B. Tơ nhân tạo..
C. Tơ tổng hợp.
D. Cả B và C.
4. Tơ polieste thuộc loại tơ nào sau đây:
A. Tơ thiên nhiên
B. Tơ nhân tạo
C. Tơ tổng hợp
D. Cả B và C
5. Cho sơ đồ: (X) (Y) polivinylancol
Các chất X, Y phù hợp sơ đồ trên là:
A. X (CH ºCH), Y (CH2=CHOH)
C. X (CH2OH-CH2OH), Y (CH2=CHOH)
B. X (CH2=CHCl), Y (CH2-CHCl)n
D. Cả A, B, C
6. Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo.
B. Tơ bán tổng hợp.
C. Tơ thiên nhiên.
D. Tơ tổng hợp..
7. Tơ visco không thuộc loại
A. Tơ hóa học.
B. Tơ tổng hợp.
C. Tơ bán tổng hợp.
D. Tơ nhân tạo.
8. Chất không có khả năng tham gia pư trùng hợp là
A. stiren.
B. Toluen.
C. Propen.
D. Isopren.
9. Chất không có khả năng tham gia pư trùng ngưng là
A. glyxin.
B. Alanin.
C. Axit axetic.
D. Etylenglicol.
10. Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dd
A. CH3COOH trong môi trường axit.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.
11. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2; C6H5-CH=CH2.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2; C6H5-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2.
12. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polistirren.
D. Polipeptit.
13. Cho các loại tơ sau:
1/(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n 2/(-NH-[CH2]5-CO-)n 3/[C6H7O2(OOCCH3)3]n
Tơ thuộc loại poliamit là
A. 1; 3.
B. 1; 2; 3.
C. 2; 3.
D. 1; 2.
14. Trong các loại tơ sau đây, chất nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ capron.
C. Nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
15. Tefon là tên của 1 polime được dùng làm
A. chất dẻo.
B. Tơ tổng hợp.
C. Cao su tổng hợp.
D. Keo dán.
16. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. Poli(ure-fomanđehit).
B. Teflon.
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Poli(phenol-fomanđehit).
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
LÝ THUYẾT:
1. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt?
A. Cu.
B. Cu, Al.
C. Fe và Pb.
D. Al.
2. Cho 4 ion: Al3+, Zn2+, Cu2+, Pt2+. Chọn ion có tính oxi hoá mạnh hơn Pb2+?
A. Chỉ có Cu2+.
B. Cu2+ và Pt2+.
C. Chỉ có Al3+.
D. Al3+ và Zn2+.
3. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau?
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.
B. Dùng CO hoặc H2 khử oxit tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
4. Cách xắp xếp kim loại theo chiều tính khử giảm dần đúng nhất.
A. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
B. K, Cu, Ag, Mg, Al.
C. K, Na, Cu, Au, Ag.
D. Fe, Cu, Al, Zn, Ca.
5. Những kim loại nào sau đây đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối Cu (II) và đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối Fe(II)
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Al, Zn.
C. Al, Zn, Pb.
D. Na, Al, Zn.
6. Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?
A. Nhận electron và tạo thành ion dương.
B. Nhận electron và tạo thành ion âm.
D. Nhường electron và tạo thành ion dương.
D. Nhường electron và tạo thành ion âm.
7. Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí H2, dẫn H2 qua oxit kim loại Y nung nóng, oxit này bị khử thành kim loại Y. X và Y có thể là
A. Ag và Pb.
B. Zn và Cu.
C. Ag và Cu.
D. Cu và Pb.
8. Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp.
B. Điện phân NaOH nóng chảy.
C. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
D. Đốt Na trong khí Clo.
9. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Mg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
10. Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi là:
A. Sự ăn mòn hoá học.
B. Sự ăn mòn điện hoá học.
C. Sự ăn mòn kim loại.
D. Sự khử kim loại.
11. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Thực hiện quá trình cho – nhận electron.
B. Thực hiện quá trình khử các kim loại.
C. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại.
D. Thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại.
12. Điều kiện cần và đủ để xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá là:
A. Các điện cực có bản chất khác nhau.
B. Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp với nhau hoặc gián tiếp thông qua dây dẫn.
C. Các điện cực phải cùng tiếp xúc với chất điện li.
D. Các điện cực có bản chất khác nhau, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với chất điện li.
13. Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hợp kim trên thành dung dịch là:
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch H2SO4đặc nguội.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch HNO3 loãng.
14. Phát biểu nào dưới đây không đúng về bản chất quá trình hoá học ở điện cực trong quá trình điện phân?
A. Anion nhường electron ở anot.
B. Cation nhận electron ở catôt.
C. Sự oxi hoá xảy ra ở anot.
D. Sự oxi hoá xảy ra ở catot.
15. Cặp kim loại Fe – Al tiếp xúc với nhau và để ngoài không khí ẩm thì kim loại nào bị ăn mòn và kiểu ăn mòn nào là chính?
A. Al bị ăn mòn điện hoá.
B. Fe bị ăn mòn điện hoá.
C. Al bị ăn mòn hoá học.
D. Al, Fe bị ăn mòn hoá học.
16. Cho các ion kim loại sau: Fe3+, Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion là:
A. Zn2+, Fe2+, H+, Ni2+, Fe3+, Ag+.
B. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+.
C. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Ag+, Fe3+.
D. Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+.
17. Điện phân điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch có chứa các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+, Cl-. Thứ tự điện phân xảy ra ở catot là:
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
18. Từ phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag+ ®
Cu2+ +
2Ag. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+.
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
C. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.
D. Cu bị oxi hoá bởi ion Ag+.
19. Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối săt (III)?
A. Al, Fe, Ni, Ag.
B. Al, Fe, Ni, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Ni, Cu.
D. Mn, Fe, Ni, Ag, Cu.
20. Nhúng 1 thanh Fe vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ vào dung dịch 1 vài giọt:
A. Dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch Na2SO4.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch NaOH.
21. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, phải dùng chất nào dưới đây để có thể loại bỏ được tạp chất?
A. Bột Fe dư.
B. Bột Cu dư.
C. Bột Al dư.
D. Na dư.
22. Khi hoà tan nhôm bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dd FeSO4 vào thì qua trình hoà tan nhôm sẽ
A. Xảy ra chậm hơn.
B. xảy ra nhanh hơn.
C. Không thay đổi.
D. Tất cả đều sai.
23. Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag vào các dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất 1 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
24. Cho 4 kim loại: Al, Mg, Cu, Fe và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Tất cả đều sai.
25. Nhóm kim loại nào sau đây có thể diều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al, Fe, Zn.
B. Mg, Cu, Pb.
C. Fe, Ni, Ca.
D. Cu, Pb, Zn.
26: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
27: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
28: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p6 3s23p1.
29: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K.
B. Na, Ba.
C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
30: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. 1s22s22p63s23p6 3d6 4s2.
B. 1s22s22p63s23p64s13d7.
C. 1s22s22p63s23p6 3d7 4s1.
D. 1s22s22p63s23p64s23d6.
31: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. 1s22s22p63s23p6 3d9 4s2.
B. 1s22s22p63s23p64s23d9.
C. 1s22s22p63s23p6 3d10 4s1.
D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
32: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
33: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
34: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl.
B. AlCl3.
C. AgNO3.
D. CuSO4.
35: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl.
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và CaCl2.
D. MgCl2 và FeCl3.
36: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
37: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
38: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
A. 20,7 gam.
B. 13,6 gam.
C. 14,96 gam.
D. 27,2 gam.
39: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 2,24.
40: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
41: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
+++++++
@Nguồn:  11/2009
@ 
- website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong quá trình làm việc, sử dụng máy tính và hỗ trợ cộng đồng:
+ Quản lý giáo dục, các hoạt động giáo dục;
+ Tin học, công nghệ thông tin;
+ Giáo trình, giáo án; đề thi, kiểm tra;
Và các nội dung khác.
@Quản trị: Trần Quốc Thành, 090 5 59 00 99
@Keywords:
thư viện giáo dục, lý luận, phương pháp, tổng hợp, bách khoa, quản lý, đào tạo, giáo dục, sư phạm, dạy học, giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh, toán học, t

File đính kèm:

  • docH12CB.Polime.Cau-hoi-on-tap-thi-kiem-tra-hoc-ky-I.NLS.doc