Câu hỏi trắc nghiệm phần hiđrocacbon

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A rồi hấp thụ sản phẩm sinh ra bằng bình 1 đựng CaCl2, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 6,3 gam, ở bình 2 có 30 gam kết tủa.

1. Công thức phân tử của A là:

 a. C3H8 b. C3H6 c. C6H14 d. C7H14

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm phần hiđrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,3M, sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng x gam, bình 2 có y gam kết tủa.
Thể tích V có giá trị là:
 a. 13,44 b. 11,2 c. 10,08 d. không tính được
2. Giá trị x, y lần lượt là:
 a. 5,4 – 40 b. 6,3 – 30 c. 7,2 – 20 d. 7,2 – 30
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách cho hoá chất nào tác dụng với dung dịch HCl:
 a. CaC2 b. Al3C4 c. Be2C d. ZnC2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H8 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O.
Tính m?
 a.1,48 b. 2,68 c. 1,34 d. 2,44
2. % khối lượng CH4 trong hỗn hợp X là:
 a.34,42% b. 42,34% c. 43,24% d. Không tính được
Câu 6: Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với hiđro là 25,5. 
1. Thành phần % về thể tích của hỗn hợp đó là:
 a. 50 và 50 b. 25 và 75 c. 45 và 55 d. 20 và 80
2. Thành phần % về khối lượng tương ứng là:
 a. 
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1,16 gam một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ba(OH)2 thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B rồi nung đến khối lượng không đổi được 4,59 gam chất rắn. 
1. Thể tích O2(đktc) dùng để đốt cháy 1,16 gam hiđrocacbon A là:
 a. 2,688 lit b. 2,52lit c. 2,912 lit d. 3.04 lit
2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
 a. C5H12 b. C4H10 c. C4H8 d. kết quả khác
Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon mạch hở thu được 2,24 lit CO2 và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) đã dùng để đốt cháy hỗn hợp X là:
 a. 4,48 lit b. 5,6 lit c. 3,92 lit d. 2,8 lit
Câu 9: Khi cho Brôm tác dụng với hiđrocacbon A theo tỉ lệ 1:1 được một dẫn xuất brôm duy nhất có tỉ khối so với không khí bằng 5,207. Công thức của hiđrocacbon A là:
 a. C5H12 b. C4H10 c. C4H8 d. kết quả khác
Câu 10: Đốt cháy hết 0,336 lit (đktc) một hiđrocacbon no mạch hở, sản phẩm sau đốt cháy cho qua 1 kg nước vôi trong có nồng độ 0,148% thu được 1 gam kết tủa. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
 a. C2H4 b. C3H8 c. C2H6 d. Kết quả khác
Câu 11: Khi đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ khối lượng tương ứng là: 11: 9 X thuộc dãy đồng đẳng nào:
 a. Ankan b. anken c. xicloankan d. anken hoặc xicloankan
Câu 12: Hỗn hợp R gồm 2 anken ở thể khí có tỉ khối so với H2 bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit hỗn hợp X (đktc) thì thể tích CO2 (đktc) và khối lượng H2O thu được là:
 a. 16,8 lit và 9 gam b. 2,24 lit và 18 gam
 c. 1,68lit và 18 gam d. 16,8 lit và 13,5 gam
Câu 13: Cho 1,12 gam anken cộng vừa đủ với Br2 thu được 4,32 gam sản phẩm cộng. Vậy công thức của anken có thể là:
 a. C3H6 b. C2H4 c. C4H10 d. C5H12
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn V lit hiđrocacbon A cần 4Vlit O2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hiđrocacbon đó là:
 a. C2H6 b. C3H8 c. C4H4 d. C3H4
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon ở thể khí thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O.
Khối lượng của hỗn hợp X là:
 a. 5,2 gam b. 5,8 gam c. 5,3 gam d. Không XĐ được
2. Tên gọi của 2 hiđrocacbon trong X là:
 a. Butan và propan b. etan và propan 
 c. etan và butan d. Butan và iso-butan
Câu 16: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol hiđrocacbon A thì thu được 5 mol CO2 và 6 mol H2O. Còn khi cho A tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 (askt) thì thu được 1 sản phẩn hữu cơ duy nhất. A có tên gọi là:
 a. 2-metylbutan b. 2,2-dimetylpentan 
 c. neo-pentan d. iso-pentan
Câu 17: Khi cho butan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1 (askt) thì thu được các sản phẩm thế, trong đó tên gọi của sản phẩm chính là:
 a. sec-butyl clorua b. n-butyl clorua 
 c. iso-butyl clorua d. t-butyl clorua 
Câu 18: Tiến hành đêhiđro hoá butan thì thu được hồn hợp sản phẩm gồm H2 và các anken. Tên của anken sản phẩm chính là:
 a. Buten-1 b. 2-metylpropen 
 c. Buten-2 d. iso-bulilen
Câu 19: Etilen có thể điều chế trong công nghiệp bằng phản ứng nào trong các phản ứng sau:
 a. Nhiệt phân metan b. Crackinh dầu mỏ
 c. CH2Br-CH2Br + Zn d. Cộng H2 vào axetilen (xt: Pd)
Câu 20: Axetilen có thể điều chế bằng cách nào trong các phương pháp sau:
 a. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước b. Cho caxi cacbua tác dụng với nước
 c. Tách 2 phân tử H2 từ etan d. Cả ba phương pháp trên
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi thu được dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc thì thể tích hỗn hợp giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào?
 a. Anken b. Xicloankan 
 c. Anken hoặc Xicloankan d. Ankan
Câu 22: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của isooctan (chất có chỉ số octan bằng 100) là:
 a. 2-metylheptan b. 2,2,3-trimetylpentan 
 c. 2,3,4-trimetylpentan d. 2,2,4-trimetylpetan
Câu 23: Trong các xicloankan sau, chọn chất bền nhất:
 a. Xiclopropan b. xiclopentan 
 c. xiclohexan d. xiclobutan
Câu 24: Cho biết nhiệt độ sôi của các dẫn xuất clo của metan thay đổi như thế nào?
 a. CCl4 CHCl3 > CH2Cl2 > CH3Cl
 c. CHCl3 CCl4 > CH2Cl2 > CH3Cl
Câu 25: Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong một bình kín có mặt xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, sau một thời gian được hỗn hợp B. Dẫn toàn bộ hỗn hợp B qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,2 gam còn lại hỗn hợp Y bay ra. Khối lượng của hỗn hợp Y là:
 a. 4,6 gam b. 7,0 gam c. 2,3 gam d. Kết quả khác
Câu 26: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpetan-3-ol là:
 a. 3-etylpenten-1 b. 3-etylpeten-2 
 c. 3-etylpeten-3 d. 3,3-dimetylpenten-2
Câu 27: Chất nào trong các chất dướu đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
 a. petan b. iso-petan 
 c. neo-petan d. xiclopetan
Câu 28: Khi cho 2,3-dimetylbutan tác dụng với clo thêo tỉ lệ 1:1 (askt) thì thu được mấy sản phẩm hữu cơ?
 a. 1 b. 3 c. 2 d. 4
Câu 29: Khi đun 2-brom-2-metylbutan với KOH/rượu thì thu được bao nhiêu anken?
 a. 1 b. 3 c. 2 d. 4
Câu 30: Khi đốt etan trong khí clo dư, sản phẩm thu được là:
 a. CH3Cl và HCl b. CCl4 và HCl 
 c. C và HCl d. CO2 và H2O
Câu 31: Có thể dùng một chất nào trong các chất sau đây để nhận biết ba chất lỏng đựng trong các lọ mết nhãn: benzen, stiren, toluen?
 a. Dung dịch Brom b. Dung dịch KMnO4
 c. Đốt cháy và quan sát d. Dung dịch KMnO4 trong H2SO4
Câu 32: Khi diều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 1700C thì sản phẩm sinh ra có lẫn CO2 và SO2. Dùng chất nào sau đây có thể loại bỏ được các tạp chất đó?
 a. Dung dịch Br2 b. Dung dịch KMnO4
 c. Dung dịch K2CO3 d. Dung dịch NaOH
Câu 33: Ankan có thể có các dạng đồng phân nào trong các dạng đồng phân sau đây?
 a. Đồng phân về vị trí liên kết bội b. Đồng phân hình học
 c. Đồng phân về vị trí nhóm chức d. Đồng phân về mach cacbon
Câu 34: Đimetylxiclopropan có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
 a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 35: C4H8 có tất cả bao nhiêu đồng phân thuộc loại đồng phân đã học trong chương trình hoá học phổ thông?
 a. 4 b. 6 c. 5 d. 7
Câu 36: Khi cho isopren tác dụng với Br2 (tỉ lệ 1:1) cho tối đa mấy sản phẩm?
 a. 2 b. 4 c. 3 d. 5
Câu 37: Khi cho divinyl tác dụng với HBr (tỉ lệ 1:1) thu được tối đa mấy sản phẩm?
 a. 2 b. 4 c. 3 d. 5
Câu 38: Cho biết số đồng phân mạch hở của C5H8?
 a. 2 b. 4 c. 3 d. 5
Câu 39: Crăckinh 5,8 gam C4H10 thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm H2 và 6 hiđrocacbon. Đốt cháy ½ hỗn hợp X thì lượng H2O thu được là: 
 a. 13,5 gam b. 9 gam c. 6,3 gam d. 4,5 gam
Câu 40: Quy tắc cộng Maccopnhicop được áp dụng để xác định sản phẩm chính trong phản ứng:
 a. Ankan + Cl2 b. Ankađien liên hợp + Br2 (1:1)/CCl4
 c. Anken bất đối xứng + HX d. Anken bất đối xứng + X2
Câu 41: Đồng phân nào của C8H18 khi tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 cho 1 sản phẩm thề duy nhất?
 a. 2,4 – đimetyl hexan b. 1,2,3,4-tetrametylbutan
 c. 2,2,3,3- tetrametylbutan d. Không có đồng phân nào thoả mãn.
Câu 42: A là hiđrocacbon ở thể khí, nặng hơn không khí, khi cho A tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1 chỉ thu dược một sản phẩm. Tên gọi của A là:
 a. neo-pentan b. propan c. iso-butan d. etan
Câu 43: Để điều chế cxao su Buna-S người ta dùng phản ứng:
 a. Trùng hợp b. Trùng ngưng 
 c. Đồng trùng hợp d. Đồng trùng ngưng
Câu 44: Nitro hoá benzen bằng HNO3/H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao thu được sản phẩm chính là phản ứng nào sau đây? 
 a. 1,4- đinitrobezen b. 2,4- đinitrobezen 
 c. 1,3- đinitrobezen d. 1,3,4- trinitrobezen 
Câu 45: Chất nào sau đây không ở thể khí trong điều kiện thường?
 a. CH4 b. CCl4 c. SiH4 d. C4H8 
Câu 46: Hợp chất nào sau đây phản ứng với HNO3/H2SO4 đặc nhanh nhất?
 a. Brômbenzen b. Nitrobenzen 
 c. phenol d. axit benzoic
Câu 47: Sản phẩm chính của phản ứng hiđro hoá benzen bằng H2, xúc tác Ni dưới áp suất 10 atm, 1500C là chất nào sau đây?
 a. Xiclohexa-1,3-đien b. Xiclohexen 
 c. Hexan d. Xiclohexan
Câu 48: Etilen được điều chế bằng cách nào trong các cách sau đây?
 a. Lấy từ phản ứng crăckinh dầu mỏ b. Tách nước từ rượu etylic
 c. Cộng hiđro vào ankin (xt: Pd) d. Cả 3 cách a, b, c
Câu 49: Ankađien CH3-CH=CH-CH=CH-CH3 có bao nhiêu đồng phân hình học:
 a. 2 b. 3 c. 4 d. Không có đồng phân hình học 
Câu 50: Khi brom hoá một ankan thì thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,207. Xác định A:
 a. Isobutan b. Isopentan 
 c. 2,2-đimetylpropan d. 2,3-đimetylbutan
Câu 51: Một hiđrocacbon A có công thức (CH)n. Một mol A phản ứng vừa đủ với 4 mol H4 hoặc với 1 mol Br2 trong dung dịch. Xác định A?
 a. Benzen b. Vinylaxetilen c. Stiren d. Xilen
Câu 52: Chọn khí dễ hoá lỏng nhất:
 a. CH4 b. C2H2 c. NH3 d. C2H6
Câu 53: Khi monoclo hoá 3-metylpentan (chiếu sáng) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm?
 a. 2 b. 5 c. 3 d. 4
Câu 54: Cho 4 hợp chất sau đây: C6H5OH, C6H6, C6H5CH3, C6H5NO2. Hãy sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần khả năng tham gia phản ứng thế nguyên tử H ở vòng benzen?
 a. C6H5OH < C6H6< C6H5CH3< C6H5NO2 
 b. C6H5NO2 < C6H5OH < C6H6< C6H5CH3
 c. C6H6< C6H5CH3< C6H5OH < C6H5NO2 
 d. C6H5NO2 < C6H6< C6H5CH3< C6H5OH
Câu 55: Cho 4,48 lit (đktc) hỗn hợp 2 hiđrocacbon thuộc loại ankan, anken hoặc ankin lội từ từ qua 1,4 lit dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy nồng độ dung dich Br2 giảm di một nửa và khối lượng bình tăng lên 6,7 gam. Xác định công thức phân tử của 2 hiđrocacbon?:
 a. C2H4 và C3H8 b. C2H2 và C4H6 
 c. C2H2 và C4H8 d. Kết quả khác
Câu 56: Nhiệt độ 

File đính kèm:

  • docCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN HIĐROCACBON.doc