Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp thpt môn hoá học

Câu 1: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân của nhau?

 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 2: Trong phân tử este X, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 37,21% khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là

 A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

 

doc41 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp thpt môn hoá học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
                ứng là  : 
               A.  C2H2 , C6H5NO2 .                                  B.  C2H2 , C6H5NHCH3  .   
               C.  C6H12( xiclohexan ) , C6H5CH3             D.  CH4 , C6H5NO2 . 
Câu 19 :  Dung dịch của chất không có khả năng làm xanh quì tím là : 
               A.  amoniac .             B.  anilin .         C.  natri axetat           D.  natri hidroxit.
Câu 20 :  Để chứng minh amino axit  là hợp chất lưỡng tính có thể dùng phản ứng của chất 
                này lần lượt với :
                A.  dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
                B.  dung dịch KOH và CuO .
                C.  dung dịch NaOH  và dung dịch NH3 .
                D.  dung dịch KOH và dung dịch HCl .  
Câu 21 :  Cho m gam  alanin phản ứng hết với 250ml dung dịch NaOH 1M , sau phản ứng                cô cạn dung dịch được 24,2 gam chất  rắn . Giá trị của m là :  
                A. 17,8 .                    B.12,5 .                    C. 22,25.                   D.20,2.
Huớng dẫn giài
      CH3CH(NH2)COOH + NaOH CH3CH(NH2)COONa + H2O
  	89                                  0,25 mol     
Câu 22 :  Cho X là amin no đơn chức bậc II có thành phần phần trăm khối lượng của nitơ
               là 16 %  (đề nghị chỉnh lại là 16,09%). 
  Số lượng công thức cấu tạo có thể có của X là : 
                A. 4.                           B. 5.                          C. 6 .                       D. 3.
Hướng dẫn giải 
  	Gọi công thức amin là CxHyN hay RN
   	87 suy ra R = 73 (C5H13N)
Các công thức cấu tạo của amin bậc 2 có thể có là:
Đáp án là C. 6 đồng phân là amin bậc 2. 
Câu 23 :   Trung hòa 1 - amino axit X cần 1 mol HCl và tạo ra muối Y có hàm lượng 
                  clo là 28,286 % về khối lượng . Công thức cấu tạo của X là : 
                A.  H2N – CH2 – CH2 – COOH .                     B.  CH3 – CH(NH2) – COOH .
                C.  H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH .             D.  H2N – CH2 – COOH . 
Hướng dẫn giải
      H2NCnH2nCOOH + HCl ClH3NCnH2nCOOH      
      36,5 + 16 + 14n + 45 = 125,58 suy ra n = 2 H2NC2H4COOH, đáp án là B     
CHƯƠNG 4 : HÓA 12 NÂNG CAO 
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
***
Câu 1. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: “Polime là những hợp chất có phân tử khối , do nhiều đơn vị nhỏ gọi là liên kết với nhau tạo nên”.
A. (1) trung bình và (2) monome              B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
C. (1) rất lớn và (2) monome   	D. (1) trung bình và (2) mắt xích
Câu 2. Nhận định sơ đồ phản ứng:
      X   ®   Y + H2
            Y  +  Z  ®    E
            E  +  O2 ® F
            F  +  Y  ®  G
            nG    ®  polivinylaxetat
Vậy  X là
      A.etan            B. rượu etylic         C. metan         D.   andehit fomic
Câu 3. Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
      	A. Bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ.
     	 B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
     	 C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. 
            D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 4. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:
           CH4   C2H2  CH2 = CHCl  PVC
     Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?
                  (Biết khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích)
   	A.1414 m3  	   B. 5883,242 m3 	 C. 2915 m3  	D. 6154,144 m3
Câu 5. Poli (vinylancol) là :
      A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH).
      B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm.
      C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.
      D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.
Câu 6. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
      A. HOOC - (CH2 )4 - COOH  và H2N - (CH2)4 - NH2
      B. HOOC - (CH2 )4 - COOH  và H2N - (CH2)6 - NH2
      C. HOOC - (CH2 )6 - COOH  và H2N - (CH2)6 - NH2
      D. HOOC - (CH2 )4 - NH2  và H2N - (CH2)6 - COOH
Câu 7. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ
A. 920                            B. 1230                             C.   1529                                D. 1786
Câu 8. Bản chất của sự lưu hoá cao su là:
      A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian.
      B. tạo loại cao su nhẹ hơn, bền trong môi trường axit hơn.
      C. giảm giá thành cao su, tiết kiệm được khối lượng cao su thiên nhiên.
      D. làm cao su dễ ăn khuôn.
Câu 9. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra  các phân tử nhỏ (như nước) được gọi là
      A.  sự peptit hoá               B.  sự polime hoá
      C.  sự tổng hợp               D.  sự trùng ngưng
Câu 10. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3
B. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN
D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH
Câu 11. Khi đốt cháy các sản phẩm được làm từ cao su lưu hóa sẽ tạo ra một trong những chất khí gây ô nhiễm môi trường là
A. O2                                          B. SO2                                C. NO2                            D. H2S
Câu 12. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ?
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin.
B. tơ  capron từ axit -amino caproic.
C. tơ  nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic.
D. tơ  lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic. 
II. PHẦN II: HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG
Câu 1. Sau tiết thực hành hóa học, trong nước thải phòng thực hành có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,... Dùng chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ nước thải trên trên ?
A. Nước vôi dư.                                          	           B. dd HNO3 loãng dư.
C. Giấm  ăn dư .            	D. Etanol dư.
Câu 2. Khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân, ta dùng biện pháp nào sau đây để thu gom thủy ngân có hiệu quả nhất ?
A. Dùng chổi quét nhiều lần, sau đó gom lại bỏ vào thùng rác.
B. Dùng giẻ  tẩm dung dịch giấm ăn, lau sạch nơi nhiệt kế  vỡ.
C. Lấy bột lưu huỳnh rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác.
D. Lấy muối  ăn rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác.
Câu 3. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng “hiệu ứng nhà kính” ?
A. CO2    	B. NO2   	        C. O2                               D. SO2
Câu 4. Để rửa ống lọ đựng anilin trong phòng thí nghiệm, ta áp dụng phương pháp nào sau đây ?
A. Rửa nhiều lần bằng nước sạch.
B. Cho dung dịch HCl vào tráng lọ, sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước sạch.
C. Rửa nhiều lần bằng nước sạch, sau đó tráng lại bằng dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch NaOH vào tráng lọ, sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước sạch.
Câu 5. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại Châu Âu. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit ?
A. SO2                             B. CH4                                         C. CO                                      D. CO2
Câu 6. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon                  B. oxi              C. lưu huỳnh đioxit                         D. cacbon đioxit
Câu 7. Người ta xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn kép nhôm kali K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Vì sao phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước ?
A. để làm nước trong                                             B. để khử trùng nước
C. để loại bỏ lượng dư ion florua                          D. để loại bỏ các rong, tảo.
Câu 8. Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lit không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen. (hiệu suất phản ứng 100%). Hiện tượng đó đã cho biết trong không khí đã có khí nào trong các khí sau ? Tính hàm lượng khí đó trong không khí ?
A. SO2 ; 0,0255 mg/lit                                                 B. H2S ; 0,0255 mg/lit
C. CO2 ; 0,0100 mg/lit                                                 D. NO2 ; 0,0100 mg/lit 
CHƯƠNG 5 : HÓA 12 NÂNG CAO 
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
***
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?   
   A. Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim, chủ yếu do electron tự do trong kim loại gây ra.   
   B. Kim loại có tính dẫn nhiệt càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm.
   C. Các nguyên tố nhóm IA, IIA và IIIA đều là những kim loại.   
   D. Tính dẫn nhiệt của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Al, Fe.
Câu 2: Tính chất hoá học chung của kim loại là
   A. tính dễ bị oxi hoá.    B. tính dễ nhận electron.
   C. tính dễ bị khử.     D. tính dễ tạo liên kết kim loại.
Câu 3: Trong các cation dưới đây, cation có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là
   A. K+.   B. Mg2+.  C. Fe3+.  D. Cu2+
Câu 4: Dãy kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung kiềm là:
   A. Na, K, Mg, Ba, Ca.    B. Na, K, Sr, Ba, Ca.
   C. Li, K, Fe, Ba, Sr.     D. K, Ba, Ca, Fe, Li
Câu 5: Để làm sạch một mẫu đồng có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc và chì, không ngâm mẫu đồng này trong 
   A. dung dịch Zn(NO3)2 dư.    B. dung dịch CuSO4 dư.
   C. dung dịch Cu(NO3)2 dư.    D. dung dịch CuCl2 dư.
Câu 6: Cho hợp kim Zn-Mg-Cu vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là
   A. Zn, Cu, Ag.  B. Cu, Mg, Ag. C. Mg, Zn, Ag. D. Zn, Cu, Mg.
Câu 7: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Cu, Fe mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag trong hỗn hợp, cần dùng dung dịch
  	 A. AgNO3 (dư).     	B. HCl (dư).  
   	C. HNO3 đặc, nóng (dư).     	D. FeCl3 (dư).
Câu 8: Trong dãy điện hoá, kim loại đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối FeCl2 hoặc dung dịch muối FeCl3 là
   	A. những kim loại đứng sau Cu.  	 B. những kim loại từ K đến Al.
   	C. những kim loại từ Mg đến Zn.  	 D. những kim loại từ Fe đến Cu.
Câu 9: Ngâm m gam một lá Zn trong trong 150 ml dung dịch CuSO4 1M, phản ứng xong thấy kh

File đính kèm:

  • doctrac nghiem 12 nc rat hay.doc