Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 22

Câu 1 : Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phênol (dư) với dung dịch :

A : CH3CHO trong môi trường axit B : HCHO trong môi trường axít

C : HCOOH trong môi trường axit D : CH3COOH trong môi trường axít

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI LẠI HĨA 12
Câu 1 : Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phênol (dư) với dung dịch :
A : CH3CHO trong môi trường axit B : HCHO trong môi trường axít
C : HCOOH trong môi trường axit D : CH3COOH trong môi trường axít
Câu 2 : Câc ancol no đơn chức tác dụng với CuO nung nóng tạo andehýt là:
A : Rượu bậc I B : rượu bậc II C : rượu bậc III D : Rượu bậc I & rượu bậc II
Câu 3 : Amin đơn chức có 19,178 % nitơ về khối lượng . Tìm CTPT của amin
A : C4H5N B : C4H7N C : C4H11N D : C4H9N
câu 4 : Số đồng phân andehyt của hợp chất có CTPT C5H10O là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 5 : C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở thuộc chức axit:
A : 3 B : 4 C : 5 D : 6
Câu 6 : Dùng chất nào để phân biệt HCOOH & CH3COOH
A : NaOH B : Na C : Ag2O/NH3 D : CaCO3
Câu 7 : Số đồng phân este của C4H8O2 :
A : 3 B : 4 C : 5 D : 6
Câu 8 : Thuốc thử dùng để phân biệt : glyxerol , CH3CHO , C2H5OH :
A : Cu(OH)2 B : Cu(OH)2 có đun nóng C : Ag2O/NH3 D : Na
Câu 9 : Công thức nào sau đây là của xelulozơ :
A : [ C6H5O2(OH)3]n B : [ C6H7O2(OH)3]n
C : [ C6H7O3(OH)3]n D : [ C6H8O2(OH)3]n
Câu 10 : Hai chất là đồng phân của nhau là ;
A : Mantozơ & glucozơ B : Saccarozơ & glucozơ
C : Fructozơ & glucozơ D : Fructozơ & mantozơ
Câu 11: Alanin không tác dụng với chất nào :
A : C2H5OH B : H2SO4 C : HNO3 D : NaCl
Câu 12 : Sự kết hợp các phân tử nhỏ ( monome) thành phân tử lớn (polyme) đồng thời loại ra các phân tử nhỏ ( như H2O , NH3 , HCl ) được gọi là :
A : Sự tổng hợp B : sự polyme hoá C : Sự trùng ngưng D : Sự peptit hoá
Câu 13 : Điều nào sau đây không đúng :
A : Tơtằm , bông , len là polime thiên nhiên B : Tơ visco , tơ axetát là tơ tổng hợp 
Câu 14 : Khi đun nóng Butanol - 2 với H2SO4 đ đ thì nhận được sản phẩm chính là : 
A : Buten - 1 B : Buten - 2 C : Đibutyl ete D : Đi etylete
Câu 15 : Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic , rượu etylic , axit axetic đụng trong các lọ mất nhãn là :
A : Quỳ tím & dd brôm B : Quỳ tím & ddNa2CO3 C : Quỳ tím & Cu(OH)2 
D : Quỳ tím & dd NaOH
Câu 16 : Có thể dùng Cu(OH)2 để mhận biết các chất trong nhóm:
A : C3H5(OH)3 & C2H4(OH)2 B : CH3COOH & C2H3COOH
C : C3H5(OH)3 & Saccarozơ D : C3H7CHO & C2H5OH
Câu 17 : Trong các chất sau , chất vừa tác dụng với Na , vừa tác dụng với NaOH là 
A : CH3 - C6H4OH B : CH3CH2OH C : CH3CHO D : C3H5(OH)3
Câu 18 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O/NH3 thì khối lương Ag thu được là :
A : 10,8 gam B : 21,6 gam C : 32,4 gam D : 16,2 gam
Câu 19 : Để chứng minh H2N - CH2 - COOH là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với:
A : dd HCl & dd Na2SO4 B : dd NaOH & CuO 
C : dd NaOH & dd HCl D : dd NaOH & dd NH3
Câu 20 : Cho 0,1 mol hỗn hợp 2 andehyt đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đông dẳng phản ứng hết với Ag2O / NH3 thu được 25,92 gam Ag . CTCT của 2 andhyt là :
A : HCHO & CH3CHO B : CH3CHO & C2H5CHO 
C : C2H5CHO & C3H7CHO D : C4H9CHO & C5H11CHO
Câu 21 : Tính chất hoá học chung của kim loại là :
A : Dễ bị khử B : Dễ bị oxi hoá C : Năng lượng ion hoá nhỏ
D : Độ âm điện thấp
Câu 22 : Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại:
A : Phản ứng thế B : Phản ứng oxi hoá khử C : Phản ứng phân huỷ
D : Phản ứng hoá hợp
Câu 23 : Liên kết kim loại được sinh ra là do :
A Có sự taọ thành cặp electron chung B : Có sự cho & nhận electron
C : Do tương tác tĩnh điện giữa các ion dương kim loại & các electron tự do
D : Do tương tác tĩnh điện giữa các ion dương & ion âm
Câu 24 : Đạt một vật bằng hợp kim Zn - Cu trong không khí ẩm . Quá trình xảy ra ở cực âm là 
A : Zn - 2e = Zn2+ B : Cu - 2e = Cu2+ C : 2H+ +2e = H2 D : 2H2O + 2e = 2OH- + H2
Câu 25 : Những kiểu liên kết hoá học trong hợp kim là:
A : Liên kết kim loại B : Liên kết ion C : liên kết CHT D : A & C đúng
Câu 26 : Điện phân dung dịch NaCl trong bình điện phân có màng ngăn, pH của dung dịch thay đổi :
A : Tăng B : Giảm C : không thay đổi D :Lúc đầu tăng sau đó giảm 
Câu 27 : Có 3 dung dịch NaOH , HCl , H2SO4 loãng . Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd đó là:
A : Zn B : Al C : CaCO3 D : Na2CO3 
Câu 28 : Có dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 . Phương pháp đơn giản nhất để loại tạp chất là :
A : Cho 1 lá đồng vào dd B : Cho 1 lá Fe vaò dd C : Cho 1 lá nhôm vào dd
D : Cho dd NH3 dư vào dd , lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hoà tan kết tủa vào dd H2SO4 loãng
Câu 29 : Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al & Mg bằng dd HCl dư . Sau phản ứng khối lượng axit tăng thêm 7 gam . Khối lượng Al & Mg trong hỗn hợp đầu là:
A : 2,7 & 1,2 B : 5,4 2,4 C : 5,8 & 3,6 D : kết quả khác
Câu 30 : 28,4 gam MgCO3 & CaCO3 tác dụng với dd HCl thấy tạo ra 6,72 lít khí CO2 (đktc) . Khối lượng hỗn hợp muối tạo ra là:
A : 30,2 gam B : 28,6 gam C : 31,7 gam D : kết quả khác
Câu 31 : Cho 26Fe phát biểu nào sau đây sai :
A : Trong hạt mhân của Fe có 30 nơtron B : Fe có thể tạo ra các hợp chất Fe2+ & Fe3+ C : Fe có 26 electron trong hạt nhân D : Khi tham gia phản ứng hoá học Fe chỉ thể hiện vai trò chất khử
Câu 32 : Khi đem nung nóng Fe(OH)2 đến khối lượng không đổi thu được sản phẩm là:
A : FeO B : Fe2O3 C : Fe(OH)3 D : hỗn hợp FeO & Fe2O3
Câu 33 : Khử hoàn toàn 46,6 gam một oxits sắt cần dùng 16 gam khí H2 ở nhiệt độ cao Nếu cho oxit sắt trên hoà tan vào dung dịch HCl sẽ thu được dd gồm các muối là:
A : FeCl2 B : FeCl3 C : FeCl2 & FeCl3 D : Không xác dịnh được
Câu 34 : Nung hỗn hợp Al & Fe2O3 ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, phản ứng xảy ra không hoàn toàn , SP của hỗn hợp PU là :
A : Al2O3 , Fe B : Fe , Al2O3 , Al dư 
 C : Fe , Fe2O3 dư , Al2O3 D : Fe , Fe2O3 dư , Al2O3 , Al dư
câu 35 : Những chất nào sau đây đều có thể phản ứng với dd NaOH :
A : Al2O3 , FeO B : dd FeCl3 , Al(OH)3 C : Al , CuO D : SiO2 , Fe2O3
Câu 36 : Một hỗn hợp gồm Al2O3 , SiO2 , Fe2O3 dể hoà tan Al2O3 , SiO2 trong hỗn hợp & vứt bỏ Fe2O3 ta hoà tan hỗn hợp vào chất nào sau đây:
A : dd HCl B : dd NaOH C : ddHNO3 D : dd CuSO4
Câu 37 : Dãy chuyển hoá nào sau đây không thực hiện được ( Mỗi mũi tên là một phản ứng)
A : Fe ----->Fe3O4 -----> FeO -----> Fe(NO3)3 B : Fe2O3 -----> Fe(NO3)3 ------> Fe(NO3)2 -----> Fe
C : Fe(OH)3 -----> Fe(OH)2 -----> Fe2O3 ----->FeCl3 D : Fe(OH)2 -----> Fe2O3 -----> FeCl3 ----> Fe(OH)3 
 Câu 38 : Cho Na vào dd CuSO4 sau khi PƯ xảy ra hoàn toàn thu được :
A: H2 , NaOH , Na2SO4 B: H2 , Cu , Na2SO4 C:H2 , Na2SO4 , Cu(OH)2 D: Cu , Na2SO4
Câu 39 : Cho m gam Al tác dụng hoàn tòan trong dd HNO3 thấy tạo ra 4,48 lít hỗn hợp 3 khí NO , N2O , N2 có tỷ lệ mol lần lượt là 1:2:2 .Gí trị m là : A:75,6 g B:140,4 g C:155,8 g D:KQ khác
Câu 40 : Cu tan được trong : A: dd HCl B: dd HNO3 loãng C: dd H2SO4 loãng D: FeCl2 

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Tot Nghiep DE 1.doc