Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 17

Câu 1 : Tổng số hạt proton , nơtron , electron của nguyên tử 1 nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII là 28 . Cấu hình electron của nguyên tố đó là :

A : 1s22s22p5 B : 1s22s22p63s23p5 C : 1s22s22p63s2 D : 1s22s22p63s23p4

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 769 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Zn(OH)2 B : MgO , Al2O3 , ZnO
C : MgO D : MgO , ZnO
Câu 4 : pH của dd HCl 0,01 M ( α = 90 % ) là :
A : 2,05 B : 2 C : 1,95 D : 2,15
Câu 5 : Cho phản ứng : 16 HCl + 2 KMnO4 -----> 5 Cl2 + 2 MnCl2 + 2 KCl + 8 H2O
Vai trò của HCl đối với phản ứng trên là :
A : Chất khử B : Chất oxi hóa C : Chất khử & làm môi trường 
D : Vừa là chất khử , vừa là chất oxi hóa
Câu 6 : Cho các phản ứng sau , phản ứng nào tốc độ phản ứng không phụ thuộc nồng độ chất tham gia phản ứng:
A : CaCO3 + HCl B : Nhiệt phân CaCO3 C : H2 + Cl2 D : Fe3O4 + H2
Câu 7 : Cho các phản ứng sau : NH3 + CuO (t0) -----> A + B + C
 A + O2 ( 3000 0C ) -----> D
 B + CaO -----> E
 C + HNO3 -----> D + B + F 
A , B , D có CTPT lần lượt là :
A : N2 , H2O , NO B : N2O , H2O , Cu C : NO2 , NO , CuO D : H2O , N2 , NO
Câu 8 : Phân hủy a gam CaCO3 được khí CO2 . Dẫn khí CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dd A . Biết dd A vừa tác dụng với dd KOH vừa tác dụng với dd BaCl2 . Biếu thức liên hệ giữa a & b là 
A : a < b B : 0,01 a < b < 0,02 a C : a < b < 2a D : 0,1 a < b < 0,2 a
Câu 9 :Vonfram( W ) thường được lựa chọn để chế tạo dây tóc bóng đền điện , nguyên nhân chính là vì :
A : W là kim loại rất dẻo B : W có khả năng dẫn điện tốt
C : W là kim loại nhẹ D : W có nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 10 : hợp kim amelec chứa : Al , Mg , Si , Fe khi bị ăn mòn diện hóa thì cực âm là :
A : Al B : Fe C : Mg D : Si
Câu 11 : Khi cho dd Ba(OH)2 vào dd A có chứa Na+ , NH4+ , HCO3- , CO32- ; hỏi có bao nhiêu phản ứng dạng trao đổi ion xảy ra :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 12 : Những dd chứa các muối nào sau đây có môi trường bazơ:
A : Na2CO3 , K2CO3 , BaCl2 B : Ca(NO3)2 , NaHCO3 , Ba(HCO3)2
C : Ca(HCO3)2 , K2CO3 , Na2SO4 D : NaHCO3 , K2CO3 , Ba(HCO3)2
Câu 13 : Cho phương trình phân tử : AlCl3 + 4NaOH ----> NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
Phương trình ion thu gọn là :
A : Al3+ + 4Na+ + 4OH- ----> NaAlO2 + 2H2O B : Al3+ + 4OH- ---> AlO2- + 2H2O
C : AlCl3 + 4OH- ----> AlO2- + 3Cl- + 2H2O D : Al3+ + 3OH- ----> AlO2- + 2H2O
Câu 14 : Cho hỗn hợp gồm FeS & FeCO3 có số mol bằng nhau vào một bình kín chứa oxi dư , áp suất trong bình lúc này là P1 . Đun bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu , áp suất lúc này là P2. Thể tích chất rắn không đáng kể . Tỷ lệ giữa P2 & P1 là :
A : 2 B : 1,5 C : 2,5 D : 1 
Câu 15 :Dãy các chất nào dưới đây đều kết tủa Al(OH)3 từ NaAlO2 :
A : NH3 , KOH , CO2 B : HCl , CO2 , KOH C : KOH , NH3 , HCl D : HCl , CO2 , NH4Cl
Câu 16 : Dãy các chất làm mất màu dd KMnO4 trong mối trường axit là :
A : FeSO4 , Fe2(SO4)3 B : FeSO4 , FeCl2
C : FeCl2 , FeCl3 D : FeCl3 , Fe2(SO4)3
Câu 17 : Hai chất A & B có cùng CTPT C5H12 tác dụng với clo theo tỷ lệ mol 1:1 thì A chỉ tạo ra một dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất . A & B có tên gọi là :
A : Metylxiclo butan , n-pentan B : Xiclopentan , neo-pentan
C : Xiclopentan , isopentan D : etylxiclopropan , n-pentan
Câu 18 : Hai anken khí X & Y khi hợp nước chỉ thu được 2 rượu . X & Y có tên gọi là :
A : Etylen , Buten-2 B : Etylen , propylen
C : Buten-2 , buten -1 D : Buten-2 , hexen-3
Câu 19 : Số đồng phân của rượu thơm có CTPT C8H10O thỏa mãn điều kiện : X ------> Y ------> Polyme A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 20 : Khi đun nóng hỗn hợp 2 trong số 4 rượu có CTPT CH4O , C2H6O , CH3CH2OH , CH3CHOHCH3 với xúc tác & nhiệt độ thích hợp thu được 2 olefin , thì 2 rượu đó làø : A : CH4O , C2H6O B : CH4O , CH3CHOHCH3 C : C2H6O , CH3CH2CH2OH D : CH3CH2CH2OH , CH3CHOHCH3
Câu 21 : Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính axit: C6H5OH , C6H5CH2OH , H2NC6H4OH:
A : C6H5OH , C6H5CH2OH , H2NC6H4OH 
B : C6H5CH2OH , H2NC6H4OH , C6H5OH
C : H2NC6H4OH , C6H5OH , C6H5CH2OH
D : C6H5OH , H2NC6H4OH , C6H5CH2OH
Câu 22 : Một andehyt no mạch hở , không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. CTCT của A là :
A : C2H4(CHO)2 B : C2H5CHO C : C3H6(CHO)2 D : CH3CHO
Câu 23 : Số hợp chất có CTTQ : CxHyOz có M = 60 tác dụng được với Na là : 
A : 2 B : 3 C : 5 D : 4
Câu 24 : Khi cho các đồng phân đơn chức của C3H4O2 tham gia PƯ lần lượt với : H2 , NaOH , Na , C2H5OH ,pư trùng hợp . Số phản ứng xảy ra là : A : 8 B : 7 C : 6 D : 5 
Câu 25 : Hợp chất hữu cơ A mạch thẳng có công thức C9H16O4. Cho A tác dụng với NaOH thu được hỗn hợp 2 rượu & muối Na của axit hữu cơ B . Từ B viết PƯ điều chế tơ nilon - 6,6 . CTCT thu gọn của A là :
A : CH3OOC-(CH2)5-COOCH3 B : CH3OOC-(CH2)4-COOC2H5
C : C2H5OOC-(CH2)3-COOC2H5 D : CH3OOC-(CH2)3-COOC3H7
Câu 26 : Xà phòng hóa vinylaxetat thì thu được :
A : CH2=CHO B : CH2=CH2 C : CH3CH2OH D : CH3CHO
Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lipit:
A : Là hợp chất hữu cơ chứa C,O,H,N B : Là este của axit béo & glixerin
C : Là este của axit béo & rượu đa chức D : Là este của axit stearic & glixerin
Câu 28 : Có thể tách riêng các chất từ hỗn hợp benzen , anilin bằng những chất nào sau đây :
A : dd NaOH , dd Brôm B : dd HCl , dd NaOH C : H2O , dd HCl D : dd NaCl , dd Brôm
Câu 29 : Alanin rhuộc dãy đồng dẳng của 
A : Hexametylendiamin B : Axit glutamic C : axit oxalic D : Glyxin
Câu 30 : Saccarozơ là đisaccarit vì :
A : Thủy phân cho 2 phân tử mono saccarit B : Thủy phân cho glucozơ & fructozơ
C : Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam
D : CTPT là C12H22O11
Câu 31 : Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ , fructozơ thành những sản phẩm không giống nhau :
A : Phản ứng với Cu(OH)2 /NaOH , t0 B : Phản ứng với Ag2O/NH3
C : Phản ứng với H2/Ni , t0 D : Phản ứng với Na
Câu 32 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A : Tơ tằm , len , bông là polime thiên nhiên B : Tơ visco , tơ axetat là tơ tổng hợp
C : Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ & áp suất mà vẩn giữ nguyên sự biến dạng đó khi thôi tác dụng
D : Tơ nilon-6,6 & tơ capron là poliamit
Câu 33 : Khi cho bay hơi hết 5,8 gam hợp chất hữu cơ X ta thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2 0C & 0,7 atm. Mặt khác 5,8 gam X tác dụng với Ag2O/NH3 thu được 43,2 gam Ag . CTPT của X là :
A : HCHO B : OHC-CH2-CHO C : OHC-CHO D : CH3CH2CHO
Câu 34 : Hỗn hợp khí A ở đktc gồm 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp . đốt cháy 8,96 lít hỗn hợp A rồi cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P2O5 & bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng m gam & bình 2 tăng ( m+39) gam . CTPT của 2 olefin là :
A : C2H4 & C3H6 B : C3H6 & C4H8 C : C4H8 & C5H10 D : C2H4 & C4H8
Câu 35 : Cho các hợp chất sau :
1 . Axit oleic 2 . Axit metacrylic 3 . Axit acrylic 4 . Buten - 2
Trường hợp có đồng phân hình học ( đồng phân cis-trans) là :
A : 1,4 B : 4,2 C : 1,3 D : 3,4 
Câu 36 : Oxi hóa 2,2 gam một andehyt dơn chức thu được 3 gam axit tương ứng ( H = 100 % ) .Andehyt có tên gọi là : A : Metanal B : Propanal C : Etanal D : Butanal
Câu 37 : Cho hỗn hợp A gồm 2 este có CTPT C4H8O2 & C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam hỗn hợp 2 muối & 3,68 gam rượu B duy nhất có tỷ khối hơi đối với O2 là 1,4375 . Khối lượng của mỗi chất trong A là :
A : 2,22 g & 4,4 g B : 3,1 g & 3,52 g C : 1,85 g & 4,5 g D : 2,5 g & 4,5 g
Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam este A được điều chế từ aminoaxit X & rượu metylic ta được 3,15 gam H2O ; 3,36 lít CO2 ; 40,56 lít N2 ( đktc) . dA/kk = 3,609 . CTPT của X là 
A : C3H7O2N B : C2H5O2N C : C3H5O2N D : C4H9O2N
Câu 39 : Một dung dịch chứa 2 cation Fe2+ ( 0,1 mol ) , Al3+ ( 0,2 mol ) & 2 anion là Cl-( x mol ) , SO4 2- ( y mol ) . Tính X & Y biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan
A : x = 0,2 ; y = 0,3 B : x = 0,3 ; y = 0,2 C : x = 0,5 ; y = 0,1 D : x = 0,25 ; y = 0,15
Câu 40 : Cho phương trình phản ứng :
A + HNO3 ------> Fe(NO3)3 + NO + H2O A có thể là dãy các hợp chất nào sau đây :
A : FeO , Fe(OH)2 , Fe2O3 , Fe B : FeO , Fe(OH)2 , Fe3O4 , Fe
C : FeO , FeCl2 , Fe2O3 , Fe D : FeO , Fe2(SO4)3 , Fe(OH)3 , Fe
Câu 41 : Có các kim loại sau : Na , Fe , Cu , Ag . Cần những hợp chất nào sau đây để tiến hành các TN so sánh tính khử của các kim loại :
A : O2 , Cl2 , H2SO4 B : O2 , HCl , AgNO3 C : H2O , HCl , AgNO3 D : H2O , HCl , Cu(NO3)2
Câu 42 : Hiện tượng thiết bị làm bằng thép bị phá hủy khi tiếp xúc với hới nước ở nhiệt độ cao . Hiện tượng đó gọi là :
A : Hiện tượng ăn mòn điện hóa B : Hiện tượng ăn mòn hóa học
C : Sự phân hủy hợp kim D : Hiện tượng phản ứng của C trong thép
Câu 43 : Dung dịch A chứa NaOH 1 M & Ca(OH)2 0,01 M , sục 2,24 lít khí CO2 ( đktc) vào 400 ml dd A thu được kết tủa có khối lượng :
A : 0,4 gam B: 3 gam C : 1 gam D : 1,5 gam
Câu 44 : Hòa tan một oxit sắt vào dd H2SO4 loãng dư thu được dd A , dd A làm mất màu dd KMnO4 . CTHH có thể có của oxit sắt trên là :
A : Fe3O4 B : Fe2O3 C : FeO D : Fe3O4 hoặc FeO
Câu 45 : Hòa tan hoàn toàn 4 gam FexOy vào 52,14 ml dd HCl 10 % ( d=1,05 g/ml ) . CTPT của FexOy là : A : FeO B : Fe2O3 C : Fe3O4 D : Không xác định được
Câu 46 : Trong các phản ứng sau , trường hợp nào có thể tạo ra FeSO4:
1 . Fe + H2SO4 loãng 2 . Fe + CuSO4 3 . Fe + H2SO4 đ nóng
4 . Fe + Fe2(SO4)3 5 . Fe2O3 + H2SO4 loãng 6 . Fe(OH)3 + H2SO4 đ nóng
A : 1,3,5 B : 2,4,6 C : 1,2,4 D : 3,4,5
Câu 47 : Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để minh họa vai trò của ion kim loại & kim loại trong cặp oxi hóa khử : Cu2+/Cu
A : Fe + CuSO4 & Cu + AgNO3 B : Mg + CuSO4 & Cu + FeSO4
C : Ag + CuSO4 & Cu + Fe2(SO4)3 D : Pb + 

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 17.doc