Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 10

Câu 1 : Cấu hình electron của Fe2+ là :

A : 1s22s22p63s23p64s23d6 B : 1s22s22p63s23p64s23d4

C : 1s22s22p63s23p64s23d4 D : 1s22s22p63s23p63d5

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau :
1 . Dùng không khí nén , nóng thối vào lò cao để đốt cháy than cốc ( trong sản xuất gang) 2 . Nung đá vôi để sản xuất vôi sống
3 . Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke ( trong sản xuất xi măng )
A : Nhiệt độ & diện tích bề mặt B : Nhiệt độ & áp suất 
C : Aùp suất & nồng độ D : Nhiệt độ , áp suất & diện tích bề mặt 
Câu 5 : Thêm vào 1 lít dd H2SO4 1M bao nhiêu lít dd NaOH 1,8M để thu được dd có pH = 1
A : 1lít B : 0,5 lít C : 1,5 lít D : 0,8 lít
Câu 6 : Tính thể tích dd Ba(OH)2 0,025 M cần cho vào 100 ml dd gồm HNO3 & HCl có pH = 1,0 để pH của hỗn hợp thu được = 2
A : 0,1 lít B : 0,15 lít C : 0,2 lít D : 0,25 lít
Câu 7 :S là chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây :
A : H2 B : Fe C : O2 D : Al
Câu 8 : Phản ứng nào sau đây xảy ra khi để hở lọ đụng nước hyđrosunfua trong không khí:
A : H2S + 3/2 O2 ------> SO2 + H2O B : H2S + 1/2 O2 ------> S + H2O
C : H2S + 4Cl2 + 4H2O ------> H2SO4 + 8HCl 
D : H2S + Pb(NO3)2 ------> PbS + 2NaNO3
Câu 9 : Chọn câu sai :
A : Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ( 1,2,3 e) ở các phân lớp ngoài cùng 
B : Trong cùng chu kỳ nguyên tử của các nguyên tố kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tử của các nguyên tố phi kim
C : Những nguyên tử có bán kính lớn là những nguyên tử kim loại nằm ở góc dưới phía trái của HTTH
D : Trong cùng chu kỳ nguyêntử của nguyên tố kim loại có điện tích hạt nhân lớn hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim
Câu 10 : Sắt có lẫn nguyên tố nào sau đây sẽ bị ăn mòn điện hoá nhanh nhất 
 A : Mg B : Pb C : Ni D : Cu
Câu 11 : PU nào sau đây giải thích việc dùng vữa để xây dựng nhà cửa :
A : Ca(OH)2 + 2HCl -----> CaCl2 + 2H2O B : Ca(OH)2 + CO2 -----> CaCO3 + H2O
C : CaO + CO2------> CaCO3 D : Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 -----> 2CaCO3 + 2H2O
Câu 12 :Cho daỹ chuyển hoá sau : Al ----> X ----> Y ----> Z -----> Al
X , Y , Z lần lượt có CTPT là :
A : Al(OH)3 , NaAlO2 , Al2O3 B : Al2O3 , Al(OH)3 , NaAlO2
C : NaAlO2 , Al(OH)3 , Al2O3 D : Al2O3 , NaAlO2 , Al(OH)3
Câu 13 : Cho 400 ml dd NaOH 0,15 M tác dụng với 200 ml dd AlCl3 thu dược 0,78 gam kết tủa . CM của dd AlCl3 là :
A : 0,0625 M B : 0,0775 M C : 0,0875 M D : 0,0825 M
Câu 14 : PƯ nào sau đây CM hợp chất Fe(II) có tính khử :
1 . FeO + HNO3 2 . FeO + HCl 3 . FeCl2 + Cl2 4 . Fe(OH)2 + O2 + H2O 5 . Fe(OH)2 + H2SO4 loãng 6 . FeO + CO
A : 1,2,3 B : 1,3,4 C : 2,3,5 D : 4,5,6
Câu 15 : Trong sản xuất thép PƯ tạo xỉ là :
1 . 3CaO + P2O5 -----> Ca3(PO4)2 2 . FeO + Mn -----> Fe + MnO
3 . CaO + SiO2 -----> CaSiO3 4 . CaCO3 -----> CaO + CO2
A : 1,3 B : 2,4 C : 1,2 D : 3,4
Câu 16 : Khử a gam một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao , người ta thu được 0,84 gam Fe & 0,88 gam khí CO2 . Hoà tan oxit sắt vào dd HCl thu được :
A : FeCl2 B : FeCl3 C : FeCl2 & FeCl3 D : Không xác định được
Câu 17 : Khi tác dụng với Cl2 , xt ánh sáng thì :
A : Benzen tham gia PƯ thế , toluen tham gia PƯ thế ở nhóm -CH3
B : Benzen tham gia PƯ cọng , toluen tham gia PƯ thế ở nhân
C : Benzen tham gia PƯ cọng , toluen tham gia PƯ thế ở nhóm - CH3
D : Benzen tham gia PƯ thế , toluen tham gia PƯ thế ở nhân
Câu 18 : Số đồng phân của A có CTPT là C8H10 là bao nhiêu ( biết A là đồng đẳng của toluen) :
A : 3 B :4 C : 5 D : 6 
Câu 19 : Dãy các chất nào sau đây khi oxi hoá thu được hợp chất trong PT có nhóm chức -CHO
A : CH3OH , CH3COOH , C6H5OH B : C2H5OH , CH3CHOHCH3 , p- CH3C6H4OH
C : C6H5CH2OH , CH3OH , C2H5OH D : CH3OH , CH3CHO , C6H5CH2OH
Câu 20 : 36,8 gam hỗn hợp C6H5OH & C2H5OH tác dụng vừa đủ với 11,5 gam Na , khối lượng muối Na thu được sau PƯ là :
A : 47,8 gam B : 46,4 gam C : 50,2 gam D : 38,6 gam
Câu 21 : PƯ nào sau đây minh hoạ sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm hydroxyl & gốc phenyl trong PT phenol :
1 . C6H5OH + NaOH 2 . C6H5OH + Na 3 . C6H5OH + Br2
4 . C6H5ONa + CO2 + H2O
A : 1,2 B : 2,3 C : 3,4 D : 2,4
Câu 22 : Có 4 hợp chất :C2H5OH , CH3COOH , C6H5OH , C6H6 . Có bao nhiêu PƯ xảy ra khi cho lần lượt Na , Na2CO3 , NaOH lần lượt vào từng chất trên :
A : 5 B : 6 C : 7 D : 8
Câu 23 : 2 chất hữu cơ đơn chức A & B có cùng CTPT C3H4O2 . Dãy các hợp chất nào sau đây đều tác dụng được với A & B
A : KOH , Br2 , HCl B : Na2CO3 , Br2 , KOH C : Na , KOH , C2H5OH D : HCl , K , Cu(OH)2 
Câu 24 :Đốt cháy hết một thể tích hơi axít hữu cơ A được 3 thể tích hỗn hợp CO2 & hơi nước khi đo ở cùng điều kiện . CTPT của A là :
A : HCOOH B : CH3COOH C : HOOC - COOH D : HOOC - CH2 - COOH 
Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một este đơn chức no A thu được 1,08 gam H2O. Số đồng phân của A là:
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 26 : Hai chất hữu cơ X & Y có cùng CTPT C3H4O2 . X tác dụng với CaCO3 tạo CO2 . Y tác dụng với Ag2O/NH3 tạo Ag . CTCT thu gọn phù hợp của X & Y lần lượt được chọn là : 
A : HCOOC2H3 , CH3COOCH3 B : C2H3COOH , O=CH - CH2 - CHO
C : C2H3COOH , HCOOC2H3 D : HCOOC2H3 , C2H5COOH
Câu 27 : Trong số các hợp chất sau , hợp chất nào thuộc loại chất béo lỏng
A : (C17H35COO)3C3H5 B : (C6H5COO)3C3H5 C : (C2H5COO)3C3H5 D : (C17H33COO)3C3H5
Câu 28 : Tính chất đặc trưng của glucozơ là : 1 . tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam 2 . Không tan trong nước 3. Tham gia phản ứng tráng gương 4 . Tác dụng với H2(xt:Ni) 5 . Chuyển thành màu xanh khi gặp iốt 6 . PU lên men rượu 7 . Polisaccarit 8 . Không màu , không vị
Những tính chất nào sai:
A : 1,3,4,5 B : 2,5,7,8 C : 3,4,6,8 D : 3,5,6,7
Câu 29 : C3H9O2N + NaOH ----> B + CH3OH CTCT của B là :
A : CH3COONH4 B : CH3CH2CONH2 C : H2NCH2COONa D : HCOONH4
Câu 30 : Dãy các chất nào sau đây khi tham gia phản ứng thuỷ phân chỉ cho một sản phẩm :
A : Glucozơ , tinh bột B : Saccarozơ , mantozơ C : tinh bột , mantozơ 
D : xelulozơ , fructozơ 
Câu 31 : Tinh bột & xelulozơ khác nhau ở chỗ :
A : Về thành phần nguyên tố B : Về cấu trúc mạch phân tử
C : Độ tan trong nước D : Dặc trưng của phản ứng thuỷ phân
Câu 32 : Tơ capron có CTCT là :
A : [ - HN - (CH2)6 - NH - CO - (CH2)4 - CO - ]n B : [ - HN - (CH2)5 - CO -]n
C : [ - HN - (CH2)6 - CO - ]n D : [ - CH2 - CH(CN)-]n
Câu 33 : Dãy các hợp chất đều tác dụng với Na , NaOH , dd Brôm là :
A : CH3COOH , C2H5OH B : C6H5OH , C2H3COOH
C : HCOOH , CH3CHO D : HCHO , C2H5OH
Câu 34 : Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt từng chất : dd NH4HCO3 , dd NaAlO2 , C6H5ONa , chất lỏng C2H5OH . Chỉ dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các chất trên :
A : H2O B : dd NaOH C : dd Brôm D : dd HCl
Câu 35 : Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng : CH3COOH , HCOOH , C2H3COOH , CH3CHO , C2H5OH . Dãy các hoá chất nào sau đây được dùng để nhận biết các chất trên :
A : dd Brôm , Ag2O/NH3 B : Quỳ tím , Ag2O/NH3 , dd Brôm 
C : Quỳ tím , dd Brôm D : Na2CO3 , Ag2O/NH3 
Câu 36 : Dãy hoá chất nào sau đây dùng để nhận biết rượu n- propilic & iso-propilic
A : Na , NaOH B : dd Brôm , CuO C : CuO , t0 , Ag2O/NH3
D : CuO , Ag2O/NH3
Câu 37 : Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam aminoaxit A ( axit đơn chức ) thì thu được 0,3 mol CO2 , 0,25 mol H2O & 1,12 lít ( đktc) N2 . CTPT của A là:
A : H2N - C2H2 - COOH B :H2N - C2H4 - COOH 
C : (H2N)2 - CH - COOH D : H2N - C3H4 - COOH
Câu 38 : Để trung hoà 14,8 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no đơn chức cần 400 ml dd NaOH 0,5 M . Nếu đem cô cạn dd dã trung hoà thì thu được bao nhiêu gam muối khan :
A : 21 6 gam B : 16,5 gam c : 19,2 gam D : 22,4 gam
Câu 39 : 6,1 gam hợp chất hữu cơ A ( đồng đẳng của phenol) tác dụng với dd Brôm dư . Sau phản ứng thu được 17,95 gam kết tủa chứa 3 nguyên tử Brôm trong phân tử . Số đồng phân có thể có của A là :
A : 4 B : 5 C : 6 D : 7
Câu 40 : để trung hoà 15 ml dd axits hữu cơ no đơn chức cần dùng 30 ml dd NaOH 0,5 M . Mặt khác nếu dùng 50 ml dd axits để tác dụng vừa đủ với lượng NaOH rồi chưng khô thì thu được 4,1 gam chất rắn . CTPT của axit là :
A : C3H7COOH B : C2H5COOH C : HCOOH D : CH3COOH
Câu 41 : Hấp thụ hoàn toàn 3,548 lít CO2 ( đktc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,05 M được kết tủa X & dd Y . Khi đó khối lượng của dd Y so với khối lượng của dd Ca(OH)2 sẽ là: A : Tăng 3,04 gam B : tăng 7,04 gam C : giảm 4 gam D : Giảm 3,04 gam
Câu 42 : Dãy các kim loại được gọi là kim loại kiềm thổ là :
A : Na , K , Cs B : Ba , Ca , Na C : Mg , Na , Be D : Ca , Ba , Sr
Câu 43 : Một hỗn hợp X gồm ACO3 & BCO3 . % về khối lượng của A trong ACO3 là 200/7% và của B trong BCO3 là 40% . ACO3 &BCO3 có CTPT lần lượt là: 
A : BeCO3 & MgCO3 B : MgCO3 & CaCO3 C : CaCO3 & BaCO3 D : BaCO3 & BeCO3
Câu 44 : Điện phân dùng điện cực trơ dd muối sunfat của kim loại hoá trị II với cường độ dòng 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catôt tăng 1,92 gam . Tên kim loại trong muối sufat là :
A : Zn B : Pb C : Fe D : Cu
Câu 45 : Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp bột : Al & Al2O3 , Fe & Fe2O3 , FeO & Fe2O3 . Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết :
A : H2O & HCl B : HNO3 & BaCl2 C : H2O & H2SO4 D : NaOH & HCl
Câu 46 : Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A & B có tỷ lệ khối lượng là 1 : 1 . Trong 44,8 gam hỗn hợp X , hiệu số về số mol của A & B là 0,05 mol . Mặt khác khối lượng nguyên tử của A lớn hơn của B là 8 gam , Xác định A & B 
A : Al & Fe B : Cu & Al C : Fe & Cu D : Ca & Cu
Câu 47 : Cho 4 cặp oxi hoá khử sau : Fe2+ / Fe (1) , Fe3+ / Fe2+ (2) , Cu2+ / Cu (3), 2H+ / H2(4). Sắp 

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 10.doc
Giáo án liên quan