Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 1

Câu 1: 3 nguyên tử X, Y, Z có số prôton và số notron như sau:

X: 20 p & 20 n ; Y: 18 p & 22 n ; Z: 20 p & 22 n. Hãy chọn câu phát biểu đúng:

a) Những nguyên tử sau là các đồng vị của cùng một nguyên tố:

A: X , Y B: X , Z C: Y , Z D: X , Y , Z

b) Những nguyên tử có cùng số khối là :

A: X , Y B: X , Z C: Y , Z D: X , Y , Z

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
:
A: 1, 3, 4, 5 B: 4, 5, 6, 11 C: 8, 9, 11, 12 D: 2, 4, 7, 8
b) Các chất được tạo thành từ liên kết ion là:
A: 1, 3, 11, 12 B: 2, 4, 6, 8 C: 2, 3, 9, 12 D: 5, 6, 8, 9
c) Các chất được tạo thành từ liên kết CHT không có cực là:
A: 1, 3, 4, 5 B: 1, 7, 8 C: 9, 11, 12 D: 4, 5, 6
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: 
H2S + KMnO4 + H2SO4 ---------> H2O + S + MnSO4 + K2SO4 
Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là:
A: 3, 2, 5 B: 5, 2, 3 C: 2, 2, 5 D: 5, 2, 4
Câu 6: Trong các phản ứng cho sau đây:
1. Fe + 2 HCl ---------> FeCl2 + H2 2. FeS + 2 HCl -----------> FeCl2 + H2S
3. 2 FeCl3 + Cu ----------> 2 FeCl2 + CuCl2 4. Fe + CuSO4 ----------> FeSO4 + Cu
Phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử là:
A: 1, 2 B: 2, 3 C: 3, 4 D: 2
Câu 7: Lá Cu khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. A có thể là khí nào trong số các khí sau:
A: CO B: Cl2 C: H2 D: N2
Câu 8: Trong phản ứng: Cl2 + H2O --------> HCl + HClO phát biểu nào sau đây đúng:
A: Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá B: Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C: Clo vừa đóng vai trò chất oxi hoá vừa đóng vai trò chất khử D: Nước đóng vai trò chất khử
Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử:
A: 4 HCl + MnO2 ---------> MnCl2 + Cl2 + 2 H2O C: 2 HCl + CuO -----------> CuCl2 + H2O
B: 2 HCl + Mg(OH)2 ---------> MgCl2 + 2 H2O D: 2 HCl + Zn -------------> ZnCl2 + H2 
Câu 10: Có 4 chất bột màu trắng: Bột vôi sống, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4 . 2 H2O) & bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng một chất nào trong các chất cho dưới đây là có thể nhận biết ngay được bột gạo:
A: dd HCl B: dd H2SO4 C: dd Brôm D: dd I2
Câu 11: Chọn câu sai:
A: Chất điện ly là những chất tan trong nước tạo thành d d dẫn được điện B: Chất không điện ly là những chất tan trong nước tạo thành d d không dẫn được điện
C: Dung dịch axit là những d d có chứa H + ( hoặc H3O+) 
D: Dung dịch muối không làm đổi màu của quỳ tím
Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng axit - bazơ:
1: HCl + NaOH ---------> NaCl + H2O 2: HCl + AgNO3 --------> AgCl + HNO3
3: 3 HNO3+ Fe(OH)3 ---------> Fe(NO3)3+ 3H2O 4: 2NH3 + 3/2O2 ---------> N2 + 3H2O
5: H2SO4 + CuO ---------> CuSO4 + H2O 6: SO3 + H2O ---------> H2SO4
7: SO3+ 2KOH ----------> K2SO4 + H2O 8:H2SO4 + BaCl2 ---------> BaSùO4 + 2HCl 
A: 1, 3, 5,7 B: 2, 4, 6, 8 C: 1, 3, 6, 8 D: 2, 4, 5, 6
Câu 13: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính:
1. Al(OH)3 2. H2N - CH2 - COOH 3. Zn(OH)2 4. Na2CO3
5. C6H5NH2 6. NaHCO3 7. C3H5(OH)3 8. CuSO4
A: 1, 3, 4, 5 B: 1, 2, 3, 6 C: 3, 4, 7, 8 D: 2, 5, 6, 7
Câu 14: Dung dịch bazơ có một số tính chất chung vì:
A: Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển qua màu xanh C: dd bazơ có chứa anion OH-
B: Dung dịch bazơ tác dụng với axit D: Dung dịch bazơ có chứa cation H+ (H3O+)
Câu 15: Dung dịch các chất sau làm cho quỳ tím chuyển qua màu đỏ:
1. CH3COOH 2. NaCl 3. C6H5OH 4. AlCl3 5. HCl
6. HOOC - CH2 - CH2 - CHNH2 - COOH 7. KNO3 8. K2CO3
A: 1, 2, 5, 6 B: 3, 4, 7, 8 C: 1, 4, 5, 6 , 7 D: 1 , 4, 5, 6
Câu 16: Có 5 lọ riêng biệt đựng các khí sau: N2 , NH3 , Cl2 , CO2 , O2 . Để xác định lọ đựng khí NH3 có thể dùng 1 trong các hợp chất sau :
A: dd HCl đ đ B: dd AgNO3 C: Quỳ tím D: dd Ca(OH)2
Câu 17: Cho các hợp chất sau: 1. SO2 ; 2. CO2 ; 3. C2H4 ; 4. C6H5NH2 ; 5. CH3COOH 
 6. C3H5(OH)3 ; 7. H2N - CH2 - COOH ; 8. C6H6 những chất có thể làm tác dụng với dd Brôm là: A: 1, 2, 5 B: 5, 7, 8 C: 1, 3, 4 D: 2, 3, 6
Câu 18: Bảo quản phân đạm amoni cần:
A: Để nơi thoáng mát, tránh lẫn với các chất vôi sống, vôi tôi C: Để nơi khô ráo
B: Để nơi thoáng mát, tránh lẫn với các chất HCl, CuSO4 D: Tất cả các ý trên 
Câu 19: Sufe fôt fat kép được điều chế từ :
A: Trộn bột quạng phốt phát (Ca3(PO4)3) Với axit sunfuric C: Cho NH3 tác dụng với H3PO4
B: Trộn bột quạng phốt phát (Ca3(PO4)3) với H3PO4 D: Tất cả các ý trên 
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A: Cao su là hợp chất cao phân tử B: Cao su là hợp chất hyđrôcác bon
C: Cao su là hợp chất không no D: Từ cao su điều chế thủy tinh hữu cơ
Câu 21: Các hợp chất sau đây là những chất khí ở nhiệt độ thường:
1. C3H4 2. HCHO 3. C6H6 4. C5H10 5. C2H2 
6. Butađien - 1,3 7. isopren 8. CH3COOH
A: 1, 3, 5, 7 B: 1, 2, 5, 6 C: 3, 4, 7, 8 D: 2, 5, 6, 7
Câu 22: Cho dãy chuyển hoá sau:
E ------------> F -------------> C2H5OH --------------> G -------------> Caosu buna
E , F , G có thể là:
A: Saccarozơ, Glucozơ, etylen B: Tinh bột, Glucozơ, Butađien - 1,3
C: Etylen, Etyclorua, Isopren D: Xenlulozơ, axit axetic, anđehyt axetic
Câu 23: Tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, Na2CO3, NaHCO3 đều có tính chất hoá học chung là:
A: Phản ứng thuỷ phân B: Phản ứng với HCl
C: Phản ứng với NaOH D: Phản ứng với Ag2O/NH3
Câu 24: Tách CH3COOH ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm: CH3COOH, H2O, CH3OH, CH3COCH3 có thể dùng lần lượt các hợp chất & phương pháp sau:
A: Ca(OH)2, chưng cất, H2SO4, chưng cất B : NaOH, chưng cất, HCl, chưng cất
C: Cu(OH)2, HNO3, chưng cất D: Ca(OH)2, làm lạnh, HCl, chưng cất
Câu 25: 3 hợp chất hữu cơ E, F, G là đồng phân của nhau & cùng CTPT C2H4O2 có các tính chất sau:
E: tác dụng với Na2CO3 giải phóng H2 G: tác dụng với NaOH & không tác dụng với Na F: tác dụng với Na & tham gia phản ứng tráng gương 
E, G , F có CTCT lần lượt là:
A: CH3COOH, HCOOCH3, CH2OH- CHO B: HCOOCH3, CH3COOH, CH2OH - CHO
C: CH2OH - CHO, CH3COOH, HCOOCH3 D: CH2OH - CHO, HCOOCH3, CH3COOH
Câu 26 : 3 chất hữu cơ H , I , M là đồng phân của nhau & cùng CTPT C4H6O2 có các tính chất sau : H : Tác dụng với NaOH cho 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương
 I : Tác dụng với Na2CO3 giải phóng khí CO2 , td với CH3OH được G & tùng hợp G được thuỷ tinh hữu cơ.
 M : M là sản phẩm của phản ứng giữa CH3COOH & C2H2.
H , M , I có CTCT lầ lượt là :
A : CH2 = C (CH3) - COOH , HCOOCH = CH - CH3 , CH3COOCH = CH2
B : HCOOCH = CH - CH3 , CH2 = C (CH3) - COOH , CH3COOCH = CH2
C : CH3COOCH = CH2 , HCOOCH = CH - CH3 , CH2 = C (CH3) COOH
D : CH2 = C ( CH3) - COOH , CH3 - COO - CH = CH2 , HCOOCH = CH - CH3
Câu 27 : Cho 2 chất phenol & rượu bezylic lần lượt tác dụng với K , KOH , HCl . Số PTPƯ có thể xảy ra là :
A : 5 B : 4 C : 6 D : 3
Câu 28 : Glucozơ & saccarozơ giống nhau về tính chất hoá học là :
A : Phản ứng thuỷ phân B : Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam
C : Phản ứng tráng gương D : Phản ứng lên men rượu
Câu 29 : Saccarozơ , Mantozơ , Lipit giống nhau về tính chất hoá học là :
A : Phản ứng thuỷ phân B : Phản ứng tráng gương 
C : PƯ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam D : PƯ cộng H2
Câu 30 : Cho các chất sau : C6H5ONa , C2H5OH , CH3COOH , C6H5OH , C2H5ONa số cặp chất tác dụng được với nhau là:
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 31 : Cho 3 gam SiO2 tác dụng với 200 ml d d HF . CM của d d HF cần dùng là:
A : 1,5 M B : 1 M C : 0,5 M D : 2,5 M
Câu 32 : Thể tích SO2 (đktc) làm mất màu vừa đủ 200 ml d d Brôm 0,75 M là:
A : 2,24 lít B : 5,6 lít C : 3,36 lít D : 4,48 lít
Câu 33 : Thổi từ từ V lít (đktc) hỗn hợp A gồm CO & H2 qua bột CuO nung nóng . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp B gồm khí & hơi nặng hơn hỗn hợp A 0,8 gam . Giá trị của V là:
A : 0,56 lít B : 1,12 lít C : 2,24 lít D : 3,36 lít
Câu 34 : Hoà tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe & 0,2 mol Fe2O3 vào d d HCl dư được d d A . Cho a tác dụng với d d NaOH dư thu được kết tủa . Lọc kết tủa rửa sạch & nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn . Giá trị của m là:
A : 24 gam B : 41,6 gam C : 40 gam D : 32 gam
Câu 35 : Hoà tan hoàn toàn 4,08 gam Al2O3 trong V lít d d NaOH (pH=13) Vcó giá trị là:
A : 0,7 lít B : 0,8 lít C : 0,6 lít D : 0,75 lít
Câu 36 : Trộn V lít d d có chứa 4 gam NaOH với V' lít d d có chứa 5,88 gam H2SO4 được d d A. Cho quỳ tím vào d d A quỳ tím sẽ :
A : chuyển qua màu xanh B : chuyển qua màu đỏ C : không đổi màu D : mất màu 
Câu 37 : Hoà tan 3,36 lít Cl2 (đktc) vào 100 ml nước được d d A. Cho quỳ tím vào d d A sau 1 thời gian quỳ tím sẽ :
A : chyuển qua màu xanh B : chuyển qua màu đỏ 
C : không đổi màu D : mất màu
Câu 38 : Hoà tan 0,685 gam Ba vào H2O được 100 ml d d A . Dung dịch A có pH là :
A : 10 B : 11 C : 13 D : 12
Câu 39 : Nhiệt phân 9,8 gam KClO3 ( xúc tác MnO2) sau một thời gian phản ứng thu được 6,92 gam chất rắn ( khối lượng chất xúc tác xem như không đáng kể ) . Hiệu suát của phản ứng nhiệt phân là:
A : 80 % B : 65 % C : 85 % D : 75 %
Câu 40 : Nhiệt phân hoàn toàn 6,31 gam hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 & NaNO3 thu được 1,456 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn . Khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp A là:
A : 2,82 gam & 3,49 gam B : 3,76 gam & 2,55 gam
C : 2,91 gam & 3,4 gam D : 4,7 gam & 1,61 gam
Câu 41 : Cho 2,48 gam hỗn hợp X gồm C2H5OH & rượu đơn chức no A tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 ở đktc . CTPT của A là :
A : CH3OH B : C3H7OH C : C4H9OH D : C5H11OH
Câu 42 : 4,28 gam hỗn hợp A gồm CH3COÔH & 1 rượu đơn chức no A tác dụng vừa đủ với 2,45 gam Cu(OH)2 . Mặt khác 4,28 gam hỗn hợp A tác dụng với Na thu được 1,008 lít H2 ở đktc . CTPT của A là : 
A : C4H9OH B : C3H7OH C : CH3OH D : C2H5OH
Câu 43 : Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp X gồm 2 este là HCOÔC2H5 & CH3COOCH3 thì dùng hết V ml dd NaOH 2M . Giá trị của V là :
A : 250ml B : 150 ml C : 200 ml D : 300 ml
Câu 4

File đính kèm:

  • docCau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Dai Hoc De 1.doc