Câu hỏi trắc nghiệm lớp 11 nâng cao chương I: Sự điện li

 Bài1: SỰ ĐIỆN LI

1.Chất nào sau đây không dẫn điện được ?

A.NaCl rắn khan B.NaOH nóng chảy

C. KCl nóng chảy D.HBr trong dung môi nước

2.Chất nào sau đây không phân li ra iôn khi hòa tan vào nước?

A.ZnSO4 B.C2H5OH C.HClO4 D.KOH

3.Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?

A.C2H5OH trong nước B.Glixerol trong nước

C.C6H12O6 trong nước D.CH3COONa trong nước

4.Một dung dịch có chứa a mol , b mol , c mol , d mol .Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d được xác định là:

A.3a + 2b = c + 2d B.a + b =c+ d

C.3a + c = 2b + 2d D.3a + 2d =2b + c

5.Một dung dịch có chứa 0,2 mol , 0,1 mol , x mol , y mol .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu?

A.0,1 và 0,6 B.0,6 và 0,1 C.0,2 và 0,1 D.0,1 và 0,2

 

 

doc28 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1785 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm lớp 11 nâng cao chương I: Sự điện li, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nước. Vậy, công thức đơn giản nhất của A là:
CH2O
C2H4O2
CHO
CH4O
Câu 18/ Đốt cháy hoàn toàn một hiđrôcacbon, thu được 2,24 lít khí CO2(đktc) và 2,7g H2O. Thể tích khí oxi(đktc) tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 3,92lít
B. 3,36lít
C. 5,6lít
D. 4,48lít	
Câu 19: Một hợp chất hữu cơ Y có chứa C, H, O, có tỉ lệ khối lượng mO : mH = 8 : 3. Khi đốt cháy hết Y thu được V: V= 1 : 1. Nếu trộn Y với H2 ở thể hơi theo tỉ lệ thể tích V: V= 1 : 3 rồi đốt thì thu được V: V= 1 : 2. Công thức phân tử của Y là:
 	A.CH4O
	B.C3H6O
	C. C3H8O
	D.C2H6O	
Câu 20: Oxi hoá hêt 1,48g chất A. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt vào bình I đựng H2SO4 đặc và bình II đựng KOH đặc thì thấy khối lượng bình I tăng 3,52g và bình II tăng 1,8g. Công thức phân tử của A là gì? Biết MA = 72đvC.
	A.C3H8	
	B.C5H12
	C. C4H8	
D.C4H10O	
Bài 29: LUYỆN TẬP
CHẤT HỮU CƠ , CÔNG THỨC PHÂN TỬ
Câu 21:Phương pháp tách biệt, tinh chế nào sau đây gọi là chiết?
Nấu rượu uống
Tách nước ra khỏi cồn 960
Làm muối từ nước biển 
Tách đầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu, nước
Câu 22:Để thiết lập công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ, ta thường phải sử dụng các phương pháp nào?
Phương pháp suy luận dựa vào lí thuyết hoá học
Phương pháp thực nghiệm vật lí
Phương pháp thực nghiệm hoá học
Tất cả đúng
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1,72g hợp chất hữu cơ A thu được 3,52g CO2 và 1,8g H2O. Mặt khác phân tích 1,29g Athu được 336ml khí N2(đktc). Và khi hoá hơi 1,29g Acó thể tích đúng bằng thể tích của 0,96g O2 ở cùng điều kiện. Vậy, CTPT của A là:
C2H5N
CH3N
C3H7N
C3H5N2
Câu 24: Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi đối với He bằng 14. Công thức phân tử của A là:
CH4
C2H4
C4H8
C4H10
Câu 25: Đốt cháy 200ml hơi chất hữu cơ A chứa C, H, O trong 900mlO2. Thể tích thu được là 1,3lít.Sau khi cho hơi nước ngưng tụ, chỉ còn 70ml. Tiếp theo qua dung dịch KOH đặc, chỉ còn 100ml. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. Xác định CTPT của A?
C2H6O
C3H6O
C4H10O
C2H4O2
Bài 30: CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Câu 26:Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với nhau theo cách nào sau đây? 
A. Đúng hoá trị	
B. Theo thứ tự nhất định
C. Theo đúng số oxi hoá	
D. Cả A và B
Câu 27:Các kiểu đồng phân được qui về hai dạng chung là:
Đồng phân mạch cácbon và đồng phân vị trí liên kết bội
Đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí liên kết đôi
Đồng phân đều đặn và đồng phân không đều đặn
Đồng phân cấu tạo và đông phân lập thể(không gian)
Câu 28:Một hợp chất X có CTPT là C5H11Cl. Cho biết X có chứa liên kết đôi không? Và có bao nhiêu đồng phân?
1 liên kết đôi và có 7 đồng phân 
1 liên kết đôi và có 6 đồng phân
Không có liên kết đôi và có 7 đồng phân 
Không có liên kết đôi và có 4 đồng phân 
Câu 29:Những hợp chất tương tự nhau về cấu tạo và thành phần hoá học nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2- gọi là các chất:
	A. Đồng phân 	
B. Thù hình	
C. Đồng đẳng	
D. Đồng vị
Câu 30: Cho các chất sau đây: C2H5OH(1), C6H6(2), C4H10(3), C6H4(CH3)2(4). Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
(1) và (2)
(2) và (4)
(1) và (3)
(2) và (4)
Bài 31: PHẢN ỨNG HỮU CƠ
Câu 31:Điều kết luận nào sau đây đúng của phản ứng giữa các chất hữu cơ?
Rất nhanh và theo nhiều hướng khác nhau.
Rất chậm và chỉ theo một hướng.
Rất chậm và theo nhiều hướng khác nhau.
Rất nhanh và theo một hướng khác nhau.
Câu 32:Câu nào sau đây sai?
Cacbocation và gốc cacbo tự do đều rất không bền, thời gian tồn tại ngắn.
Có thể tách biệt và cô lập được cacbocation và gốc cacbo tự do.
Cacbocation và gốc cacbo tự do có khả năng phản ứng cao.
Cacbocation và gốc cacbo tự do được sinh ra trong hỗn hợp phản ứng
Câu33:Câu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng trong hoá hữu cơ ?
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng đồng trùng hợp
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng nhiệt phân
Câu 34: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
Nung nóng khí etan có xúc tác kim loại thu được etilen và hiđrô
Đốt cháy propan tạo thành CO2 và H2O
Cho etilen tác dụng với nước ở nhiệt độ cao và có axit làm xúc tác thu được etanol
Tất cả sai.
Câu 35:Phản ứng nào sau đây xảy ra sự phân cắt đồng li?
Tia tử ngoại biến O2 thành O3
Cộng HCl vào C2H4
Trung hoà NaOH bằng HCl
Nhận biết dung dịch NaCl bằng AgNO3
Bài 32: LUYỆN TẬP
CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Câu 36: Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hoá học hữu cơ là?
Vì trong hợp chất hữu cơ cacbon luôn có hoá trị IV
Vì cacbon có thể lien kết với chính nó để tạo mạch cacbon
Vì sự thay đổi trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử
Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nhiều nguyên tố hoá học
Câu 37:Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H11N. X là hợp chất:
No, có 7 đồng phân
No, có 8 đồng phân
Không no, có 7 đồng phân 
Không no, có 8 đồng phân
Câu 38:Đốt cháy hoàn toàn 1,5g của mỗi hợp chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,9g H2O và 2,2g CO2. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
Ba chất là đồng đẳng của nhau
Ba chất là đồng phân của nhau
Ba chất có cùng công thức đơn giản nhất
Chưa đủ dữ kiện
Câu 39:Oxi hoá hoàn toàn 2,24lít chất X chứa C, H, O cần dung 7,89lít oxi(đktc). Công thức phân tử hợp chất X đem dùng là:
C2H6O
C5H12O
C2H6O2
C3H8O3
Câu 40: Hoá hơi hoàn toàn một chất hữu cơ X thì thu được chất khí có khối lượng riêng(g/lít) ở đktc là 2,5. Phân tử khối của chất X là:
30đvC
56đvC
70đvC
82đvC
Chương 5: HIĐRÔCACBON NO
Bài 33: ANKAN
ĐỒNG ĐẲNG ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP
Câu 41: Công thức nào sau đây là công thức chung của Ankan?
CnH2n+2(n1)
CnH2n+2(nn)
CnH2n+2(n1)
CnH2n+2(n0)
Câu 42:Đối với ankan, từ cacbon thứ mấy trỏ đi mới có đồng phân cấu tạo?
Từ C3
Từ C4
Từ C5
Từ C6
Câu 43: Nhận định nào sau đây đúng đối với ankan không phân nhánh?
Ankan chỉ có cacbon bậc I và bậc II
Ankan chỉ có cacbon bậc II và bậc III
Ankan chỉ có cacbon bậc I và bậc III
Ankan chỉ có cacbon bậc III và bậc IV
Câu 44: Hợp chất 2,3-đimetylbutan và 2,2-đimetylbutan là 2 chất. Nhận định nào sau đây sai?
Đồng phân
Đồng đẳng
Ankan
Parafin
Câu 45: Công thức cấu tạo:CH3-CH(C3H7)-CH(C3H7)-CH2-C(CH3)2(C2H5). Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của chất này là:
2-etyl-2-metyl-4,5-đipropylhexan
3,3-đimetyl-4,5-đipropylhexan
2-etyl-2.5-đimetyl-4-propyloctan
3,3,6-trimetyl-5-propylnonan
Bài 34: ANKAN:
CẤU TRÚC PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Câu 46:Trong dãy đồng đẳng Ankan, theo chiều tăng dần số nguyên tử cacbon, nhiệt độ sôi các Ankan biến đổi theo chiều:
Tăng dần
Giảm dần
Vừa tăng vừa giảm
Không đổi
Câu 47: Điều khẳng định nào sau đây sai?
A. Xăng dầu phải được chứa trong các bình chuyên dụng và bảo quản ở những kho riêng
B. Các tàu chở dầu khi bị tai nạn thường gây thảm hoạ cho một vùng biển rất rộng
C. Khi xăng dầu bị bốc cháy nên dùng nước để dập tắt
D. Khi các chi tiết máy, đồ dung bị bẩn dầu mỡ, người ta thường dùng xăng dầu hoặc dầu hoả để rửa
Câu 48:Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
neopentan
isopentan
n-pentan
n-hexan
Câu 49: Điều khẳng định nào sau đây đúng?
Heptan tan tốt trong H2SO4 nguyên chất
Heptan tan tốt trong NaOH đặc
Heptan ít tan trong cồn 950
Heptan tan tốt trong C6H6
Câu 50: Cho hỗn hợp các Ankan sau: pentan(tsôi=360C), hexan(tsôi=690C), octan(tsôi=1260C).Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào sau đây?
Chưng cất lôi cuốn hơi nước
Chưng cất phân đoạn
Chưng cất thường
Chiết
Bài 35: ANKAN:
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 51: Cho một ankan có công thức phân tử C5H12. Khi tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 thu được một dẫn xuất hiđrôcacbon. Công thức cấu tạo nào sau đây là đúng?
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(CH3)-CH2-CH3
CH3-C(CH3)2-CH3
CH3-CH2-CH(CH3)CH3
Câu 52: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích ankan ở thể khí với lượng clo vừa đủ, thu được sản phẩm khí duy nhất có thể tích gấp 10 lần thể tích ankan ban đầu. Vậy, ankan đó là:
A. C2H6
B. C3H8
C. C4H10
D. Ý kiến khác
Câu 53: Khi crackinh hoàn toàn ankan A, thu được hỗn hợp khí B . Tỉ khối của B so với H2 là 14,5. Vậy, CTPT của A là:
A. C4H10
B. C2H6
C. C3H8
D. C5H12
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 30ml hỗn hợp mêtan và H2 cần 45ml O2. Thể tích của mỗi khí (ở đktc) trong hỗn hợp là:
20ml và 10ml
15ml và 11ml
15ml và 16ml
20ml và 7ml
Câu 55: Crackinh 5,8gam C4H10 thu được hỗn hợp khí X. Đem đốt cháy hoàn toàn X thì thu được a gam H2O. Hỏi a có giá trị nào sau đây?
9 gam
18 gam
15 gam
20 gam
Bài 36: XICLOANKAN
(CH2)n-2
CH3
CH3
(CH2)n-2
CH3
CH3
+H2
xt,t0
Câu 56: Phản ứng hiđrô hoá Xicloankan X có mặt xúc tác Ni ở 1200C xảy ra với giá trị n bằng bao nhiêu đối với ptpư sau:
n = 3
n = 4
n = 3 hoặc n = 4
n = 5
Câu 57:Những hợp chất xicloankan có số cacbon từ C5 đến C8, vòng nào sau đây bền nhất?
Xiclopentan
Xiclohexan
Xicloheptan
Xiclooctan
Câu 58: Công thức phân tử của một hiđrôcacbon A có dạng (CnH2n+1)m. Hỏi A có thể thuộc dãy đồng đẳng nào?
Ankan
Xicloankan
Ankadien
Ankin
Câu 59: Xicloankan A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 35. Vậy, số đồng phân của A là:
1 đồng phân
3 đồng phân
5 đồng phân
6 đồng phân
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 8,96lít(đktc) hỗn hợp 2 Xicloankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được m gam H2O và (m + 39) gam CO2. Công thức phân tử của chúng là:
CH4 và C2H6
C2H4 và C3H6
C2H6 và C3H6
C3H6 và C4H8
Bài 37: LUUỆN TÂP:
ANKAN VÀ XICLOANKAN
Câu 61: Cho các chất: CH4, C2H6, C3H8, C4H10. Chất có % khối lượng Cacbon lớn nhất là:
CH4
C2H6
C3H8
C4H10
Câu 62: Số đồng phân cấu tạo của chất có công thức phân tử C5H12 là:
3
4
5
6
Câu 63: Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với H2 là 25,5. Thành phần % lần lượt theo thể tích của hỗn hợp khí đó là bao nhiêu?
55% và 45%
50% và 50%
45% và 55%
40% và 69%
Câu 64: Một hiđrôcacbon no có tỉ khối so với N2 bằng 3. A tác dụng với clo ngoài ánh sáng chỉ cho một sản phẩm dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy, CTCT của A là:
A. 
C2H5
B.
C. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3
D. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 4,3g một hiđrocacbon A thu đựoc hỗn hợp sản phẩm có khối lượng CO2 nhiều hơn H2O là 6,9g. Vây, CTPT của A là:
C3H8
C4H10
C5H12
C6H14
Bài 38: T

File đính kèm:

  • docTNHK1Vo co11 NC.doc
Giáo án liên quan