Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 11

Câu 1 Sự kiện KT-XH nào quạn trọng nhất trên thế giới từ sau đại chiến thế giới thứ II đến nay:

a Tốc độ tăng dân số nhanh chưa từng có

b Bản đồ chính trị thế giới có nhiều thay đổi

c Về kinh tế đã có sự thay đổi lớn trong các lĩnh vực sản suất

d Xu thế quốc tế hoá nền KT-XH thế giới càng trở nên cấp thiết

đáp án a

Câu 2 Mức tăng trưởng kinh tế trung bình của thế giới trong giai đoạn đầu của cuộc CMKHKT hiện đại là:

a 4.5%

b 5%

c 5.6%

d 6%

đáp án c

Câu 3 Trong giai đoạn II của cuộc CMKHKT nền kinh tế thế giới phát triển theo hướng nào?

a Phát triển theo chiều rộng

b Phát triển theo chiều sâu

c Phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao

d Phát triển các ngành sản suất phi vật chất

đáp án b

 

doc29 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 715 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
33
Tỷ lệ gia tăng dân số hiện nay của Pháp
a
Cao
b
Thấp
c
Trung bình
d
Rất thấp
Đáp án
b
Câu 34
Dân số Pháp thuộc loại:
a
Trẻ
b
Già
c
Cân đối
d
Rất cân đối
Đáp án
b
Câu 35
Mạng lưới đô thị của Pháp phân bố
a
Rất đồng đều
b
Chênh lệch
c
Không đồng đều
d
Quá chênh lêch
Đáp án
c
Câu 36
Khu vực nông nghiệp giàu có nhất Tây Âu nằm trên phần nào của lãnh thổ nước Pháp?
a
Phần phía Tây
b
Phần phía Nam, Đông Nam và Đông
c
Giữa hai thành phần
d
Phần phía Bắc
Đáp án
a
Câu 37
Dân số thành thị của Pháp cao, chứng tỏ:
a
Nông nghiệp kém phát triển
b
Tỷ lệ dân cư hoạt động trong ngành công nghiệp và dịch vụ cao
c
Nông thôn lạc hậu
d
Thành phố phát triển khắp cả nước
Đáp án
b
Câu 38
Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Pháp là 6,4%, với tỷ lệ đó thì:
a
Có nhiều lao động trẻ - khỏe
b
Chi nhiều tiền cho giáo dục phổ thông
c
Lực lượng bổ xung lao động ngày càng thiếu
d
Thu nhập bình quân đầu người giảm
Đáp án
c
Câu 39
Tình hình sản xuất nông nghiệp ở Pháp hiện nay:
a
Sản lượng tăng và số người lao động nông nghiệp cũng tăng
b
Sản lượng tăng, số người lao động nông nghiệp giảm
c
Sản lượng giảm, số người lao động nông nghiệp cũng giảm
d
Sản lượng tăng, số người lao động nông nghiệp tăng
Đáp án
b
Câu 40
Theo em, hiện nay Pháp thuộc loại nước nào?
a
Nước công nghiệp
b
Nước công – nông nghiệp
c
Nước nông – công nghiệp
d
Nước nông nghiệp
Đáp án
b
Câu 41
Hãy chọn tên biển không giáp với Liên Bang Nga:
a
Thái Bình Dương
b
Bắc Băng Dương
c
ấn Độ dương
d
Phần Lan
Đáp án
c
Câu 42
Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Liên Bang Nga hiện nay:
a
Cao
b
Thấp
c
Trung bình
d
Rất thấp
Đáp án
b
Câu 43
Dân số Liên Bang Nga thuộc loại:
a
Trẻ
b
Già
c
Cân đối
d
Rất cân đối
Đáp án
b
Câu 44
Tỷ lệ dân thành thị của Liên Bang Nga chiếm:
a
80%
b
75%
c
70%
d
73%
Đáp án
c
Câu 45
Thuận lợi lớn nhất mà Liên Bang Nga được thừa hưởng của Liên Xô cũ là:
a
Nhiều nguồn tài nguyên mới được phát hiện
b
Cơ sở vật chất khá vững mạnh
c
Sự xuất hiện của nhiều vùng kinh tế mới
d
Tất cả các thuận lợi trên
Đáp án
-d
Câu 46
Con sông nào lớn nhất ở Liên Bang Nga
a
Sông ÔBi
b
Sông Iênit xây
c
Sông Vonga
d
Sông Lêna
Đáp án
c
Câu 47
Ngành công nghiệp nào phát triển nhất Liên Bang Nga sau cách mạng?
a
Công nghiệp hóa chất
b
Công nghiệp chế tạo máy
c
Công nghiệp điện tử
d
Công nghiệp chế tạo máy chính xác
Đáp án
b
Câu 48
Vùng kinh tế nào quan trọng nhất Liên Bang Nga?
a
Vùng trung tâm công nghiệp quanh Matxcơva
b
Vùng trung tâm đất đen
c
Vùng trung hạ lưu sông Vonga
d
Vùng Uran
Đáp án
a
Câu 49
Trong các loại đất sau đây của Liên Bang Nga, loại đất nào có diện tích lớn nhất và đang được con người chú ý khai thác, cải tạo
a
Đất đen
b
Đất đầm lầy
c
Đất Pôt Giôn
d
Đất
Đáp án
c
Câu 50
Theo em, Liên Bang Nga xếp vào loại nước nào
a
Nước công nghiệp
b
Nước công – nông nghiệp
c
Nước nông – công nghiệp
d
Nước nông nghiệp
Đáp án
b
Câu 51
Đăc điểm không đúng với sự phát triển ngành nông nghiệp của Trung Quốc trước thời kỳ hiện đại hóa:
a
Chiếm hơn 80% lao động cả nước
b
Phát triển chủ yếu ở miền đông của đất nước
c
Có bình quân sản lượng lương thực tỷ lệ thuận với sự tăng dân số
d
Thu hút phần lớn số vốn đầu tư của cả nước
Đáp án
c
Câu 52
Với 9,6 triệu km, Trung Quốc là nước có diện tích:
a
Lớn nhất thế giới
b
Lớn thứ 2 thế giới sau Liên Bang Nga
c
Lớn thứ 3 thế giới sau Liên Bang Nga va Canada
d
Lớn thứ 4 thế giới sau Liên Bang Nga, Canada và Hoa Kỳ
Đáp án
c
Câu 53
Hãy cho biết sự phân bố chính của một số tài nguyên Trung quốc
a
Phía Bắc và phía Tây Bắc
b
Phía Đông Bắc và Phía Tây Bắc
c
Phía Tây và phía Nam
d
Phía Nam và phía Đông Nam
Đáp án
b
Câu 54
Sự phân bố lực lượng lao động ở Trung Quốc
a
Rất đồng đều
b
Tương đối đồng đều
c
Không đồng đều
d
Quá chênh lệch
Đáp án
c
Câu 55
Thành phố nào đông dân nhất Trung Quốc:
a
Bắc Kinh
b
Thượng Hải
c
Quảng Châu
d
Hồng Kông
Đáp án
b
Câu 56
Tình hình phát triển lương thực và bình quân lương thực trên đầu người của Trung Quốc:
a
Ngày càng tăng và bình quân đầu người cũng tăng
b
Ngày càng giảm và bình quân đầu người cũng giảm
c
Không tăng và cũng không giảm
d
Tổng sản lượng lương thực tăng nhưng bình quân trên đầu người giảm
Đáp án
d
Câu 57
Để thực hiện hiện đại hóa nông nghiệp Trung Quốc đã tiến hành:
a
Khoán sản xuất cho các hộ nông dân
b
Giảm thuế nông nghiệp, tăng gía nông phẩm, tổ chức dịch vụ vận chuyển và thương mại hóa nông phẩm
c
Đưa khoa học kỹ thuật hiện đại vào nông nghiệp
d
Thực hiện cả ba biện pháp trên
Đáp án
d
Câu 58
Nền kinh tế xá hội của Trung Quốc trước thời kỳ hiện đại hóa được xem là:
a
Nước có nền kinh tế phát triển
b
Nước có nền kinh tế đang phát triển
c
Nước có nền kinh tế chậm phát triển
d
Nước có nền kinh tế kém phát triển
Đáp án
b
Câu 59
Sau 10 năm tiến hành cải cách sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc hàng năm tăng:
a
3,5%
b
5,4%
c
6%
d
8%
Đáp án
c
Câu 60
Trung Quốc sau khi tiến hành hiện đại hóa đất nước:
a
Nền kinh tế xã hội phát triển không đáng kể
b
Có phát triển nhưng vẫn chỉ đạt ở mức độ trung bình
c
Trở thành một trong những nước có tốc độ phát triển kinh tế nhanh trên thế giới
d
Có phát triẻn nhưng chỉ ở một số ngành
Đáp án
c
Câu 61
Hãy cho biết dân số ấn Độ là bao nhiêu, đứng thứ mấy thế giới?
a
831 triệu người, đứng thứ 1 thế giới
b
831 triệu người, đứng thứ 2 thế giới
c
829 triệu người, đứng thứ 2 thế giới
d
829 triệu người, đứng thứ 3 thế giới
Đáp án
B
Câu 62
Đặc điểm tự nhiên của vùng lãnh thổ phía Bắc ấn Độ là:
a
Vùng phù sa màu mỡ và khí hậu nhiệt đới gió mùa
b
Vùng cao nguyên cổ, khô hạn, ít có giá trị về nông nghiệp
c
Các dãy núi thấp do vùng bờ cao nguyên đổ dốc xuống ấn Độ Dương
d
Dải đồng bằng hẹp nhưng tương đối màu mỡ
Đáp án
a
Câu 63
Ngành kinh tế tiền đề cho quá trình công nghiệp hóa của ấn Độ
a
Công nghiệp nặng
b
Công nghiệp nhẹ
c
Công nghiệp chế biến thực phẩm
d
Thủ công nghiệp
Đáp án
a
Câu 64
Trong các cây lương thực của ấn Độ, cây nào chiếm vị trí quan trọng nhất?
a
Lúa mì
b
Lúa gạo
c
Ngô
d
Cao lương
Đáp án
B
Câu 65
Cây công nghiệp nào quan trọng nhất ở ấn Độ?
a
Chè
b
Cà phê
c
Mía 
d
Bông
Đáp án
d
Câu 66
Những ngành công nghiệp chủ chốt của Angiêri là:
a
Công nghiệp chế biến thực phẩm và công nghiệp nhẹ
b
Công nghiệp gang thép, hóa chất, cơ khí và điện lực
c
Công nghiệp dầu khí và luyện kim đen
d
Công nghiệp trang thiết bị, công nghiệp sản xuất phân bón
Đáp án
c
Câu 67
Tỷ lệ dân thành thị ở Angiêri chiếm:
a
Hơn 49% dân số cả nước
b
Hơn 45% dân số cả nước
c
Hơn 52% dân số cả nước
d
Hơn 36% dân số cả nước
Đáp án
a
Câu 68
Angiêri là nước có dân số thuộc loại nào?
a
Dân số trẻ
b
Dân số già
c
Dân số phát triển cân đối
d
Dân số ổn định
Đáp án
a
Câu 69
Nông nghiệp Angiêri hiện nay được coi là mặt trận kinh tế hàng đầu do:
a
Là ngành kinh tế lâu đời
b
Sản lượng lương thực cung cấp cho nhân dân và phục vụ cho xuất khẩu
c
Điều kiện tự nhiên thích hợp cho sản xuất nông nghiệp
d
Angiêri đang phấn đấu để tự túc lương thực và những thực phẩm chủ yếu như: sữa, thịt, bơ 
Đáp án
b
Câu 70
Miền nào của Thái Lan co điều kiện tự nhiên thuận lợi và kinh tế phát triển nhất?
a
Miền Bắc
b
Miền Đông Bắc
c
Miền Đồng bằng trung tâm
d
Miền Nam
Đáp án
c
Câu 71
Mức gia tăng dân số hàng năm của Thái Lan là: (số liệu năm 1998)
a
1,8%
b
1,5%
c
2,0%
d
2,2%
Đáp án
b
Câu 72
Thái Lan xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất?
a
Cao su
b
Ngọc trai
c
Ngô
d
Lúa gạo
Đáp án
d
Câu 73
Mức sống của người dân Braxin hiện nay:
a
Rất đồng đều
b
Không đồng đều
c
Chênh lệch
d
Quá chênh lệch
Đáp án
d
Câu 74
Diện tích của Braxin là bao nhiêu, lớn thứ mấy ở Châu Mỹ La Tinh?
a
9 triệu km, lớn nhất ở Châu Mỹ La Tinh
b
8,5 triệu km, lớn nhất ở Châu Mỹ La Tinh
c
8,4 triệu km, lớn nhất ở Châu Mỹ La Tinh
d
8,2 triệu km, lớn thứ 2 ở Châu Mỹ La Tinh
Đáp án
b
Câu 75
Dân số Braxin thuộc loại nào?
a
Dân số trẻ
b
Dân số già
c
Dân số phát triển cân đối
d
Dân số ổn định
Đáp án
a
Câu 76
Tỷ lệ gia tăng dân số của Braxin là 2,6%. So với tỷ lệ gia tăng trung bình của thế giới thì gia tăng dân số của Braxin thuộc loại:
a
Quá cao
b
Cao
c
Thấp
d
Trung bình
Đáp án
b
Câu 78
Trung Quốc có diện tích lớn đất Hoàng Thổ tập chung ở:
a
Dải đồng bằng ven biển Đông Bắc
b
Lưu vực sông Trường Giang, Tây Giang
c
Trung lưu sông Hoàng Hà
d
Đồng bằng Châu thổ sông Liêu Hà
Đáp án
d
Câu 79
Đất Hoàng Thổ ở Trung Quốc được hình thành do:
a
Sự bồi đắp của phù sa sông
b
Sự cải tạo của con người
c
Sự tích tụ lượng mùn trong đất
d
Sự lắng đọng bụi đất của hoang mạc
Đáp án
c
Câu 80
Nhân tố quan trọng tạo nên sự khác biệt giữa thiên nhiên Đông và miền Tây của Trung Quốc là:
a
Địa hình
b
Khí hậu
c
Thổ nhưỡng
d
Sông ngòi
Đáp án
a
Câu 81
Giàu tiềm năng khoáng sản và có nhiều đồng cỏ thuận lợi cho phát triến chăn nuôi là đặc điểm của .. Trung Quốc
a
Miền Đông
b
Miền Đông Bắc
c
Miền Tây
d
Miền Tây Bắc
Đáp án
c
Câu 82
Xã hội Trung Quốc bị xáo động lớn nhất trong thời kỳ:
a
Thực hiện cải cách ruộng đất
b
Thực hiện cuộc cách mạng văn hóa
c
Tiến hành quốc hữu hóa các tư liệu sản xuất
d
Thành lập công xã nhân dân
Đáp án
b
Câu 83
Để thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, Trung Quốc đã:
a
Thành lập các đặc khu kinh tế
b
Trao đổi khoa học kỹ thuật với nước ngoài
c
Vay vốn của nước ngoài
d
Đầu tư vào ngành du lịch
Đáp án
a
Câu 84
Để xây dựng các công trình năng lượng, giao thông vận tải, cơ sở hạ tầng, năm 1995, Trung Quốc đã dùng tới .. vốn đầu tư của nước ngoài
a
100 tỉ đô la
b
120 tỉ đô la
c
150 tỉ đô la
d
160 tỉ đô la
Đáp án
d
Câu 85
Tổng kim ngạch xuất - nhập khẩu của Trung Quốc năm 1995 là:
a
200 tỉ đô la
b
250 tỉ đô la
c
280 tỉ đô la
d
300 tỉ đô la
Đáp án
c
Câu 86
Năm 1995, nguồn thu của ngành Du lịch Trung 

File đính kèm:

  • docDiaLy11.doc