Câu hỏi số 01 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I

Câu hỏi : ( 0,5 điểm)

1.Cho các oxit: Na2O , CuO ,CO2 , NO.các oxit tác dụng với nước ở điều kiện thường là :

A: Na2O , CuO C: CuO , NO

B: Na2O , NO D: Na2O , CO2

Hướng dẫn chấm:

Chọn D: ( 0,5 điểm )

 

doc27 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi số 01 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh D: Không màu
2,Hợp chất tạo thành trong phản ứng thuộc loại :
A: Oxit B: Axit
C: Ba zơ D: Muối
Hướng dẫn chấm 
1, Chọn B: Màu xanh ( 0,5 điểm)
2,Chọn C : Bazơ (0,5 điểm) 
Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 20
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 6 : Thực hành oxit-axit 
 ( Kiến thức từ tiết : 8 đến tiết )
 Thời gian trả lời : 3 phút 
Câu hỏi : (1 điểm )
+Đốt một ít P đỏ (bằng hạt đậu) trong bình thuỷ tinh miệng rộng .Thêm 1-2 ml nước,Thử dung dịch thu được bằng quỳ tím và giấy phenolphtalein
1,Quỳ tím chuyển thành :
A: Màu đỏ C: Màu tím
B: Màu xanh D: Không màu
2, Phenolphtalein không màu chuyển thành :
A: Màu đỏ C: Màu tím
B: Màu xanh D: Không màu
Hướng dẫn chấm 
1, Chọn A: Màu đỏ ( 0,5 điểm)
2,Chọn D : không màu (0,5 điểm) 
Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 21
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 6 : Thực hành oxit-axit 
 ( Kiến thức từ tiết : 8 đến tiết )
 Thời gian trả lời : 1,5 phút 
Câu hỏi : (1 điểm )
Nhận biết 3 dung dịch mất nhãn : H2SO4 , HCl , Na2SO4 người ta dùng thuốc thử lần lượt là 
A: Quỳ tím và d.d AgNO3 C: d.d AgNO3 và d.d BaCl2
B: Quỳ tím và dung dịch BaCl2 D: d.d AgNO3 và quỳ tím
Hướng dẫn chấm 
 Chọn B: Quỳ tím và dung dịch BaCl2 ( 0,5 điểm)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 22
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 5 : Luyện tập : oxit - axit 
 ( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết 9 )
 Thời gian trả lời : 1,5 phút 
Câu hỏi : (0,5 điểm )
 Cho 4,0 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí thu được là 2,24 lit (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là:
A:2,4 và 1,6 gam.	B: 2,2 và 1,8 gam.
C: 1,2 và 2,8 gam.	D:1,8 và 1,2 gam.
Hướng dẫn chấm 
 Chọn A: 2,4 và 1,6 gam. ( 0,5 điểm)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 23
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 5 : Luyện tập : oxit - axit 
 ( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết 9 )
 Thời gian trả lời : 1,5 phút 
Câu hỏi : (0,5 điểm )
 Khí CO có lẫn các tạp chất là CO2 và SO2. Chọn hoá chất kinh tế nhất, dễ tìm nhất để loại bỏ tạp chất trong số các chất sau?
A: Dung dịch Ba(OH)2.	 B: Dung dịch NaOH.
C: Dung dịch KOH.	 D: Dung dịch Ca(OH)2.	
Hướng dẫn chấm 
 Chọn D: Dung dịch Ca(OH)2. ( 0,5 điểm)
 Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 24
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 5 : Luyện tập : oxit - axit 
 ( Kiến thức từ tiết : 2 đến tiết 9 )
 Thời gian trả lời : 8 phút 
Câu hỏi : ( 2 điểm )
 Cho 100 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hoà dung dịch thu được sau phản ứng cần thêm 100 ml dung dịch KOH 0,1 M. Tính nồng độ CM của dung dịch H2SO4 ban đầu.
Hướng dẫn chấm 
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
0,05mol 0,1 mol
H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O
0,005mol 0,01 mol
số mol H2SO4 : 0,05+0,005 = 0,055 mol
CM của H2SO4 là 0,055 : 0,1 = 0,55 M.
 Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 25
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 7 : Tính chất hoá học của bazơ 
 ( Kiến thức từ tiết : 11 đến tiết .......)
 Thời gian trả lời : 8 phút 
Câu hỏi : ( 2 điểm )
 Chỉ dùng thêm quỳ tím , hãy nhận biết 4 bình mất nhãn , mỗi bình đựng một trong các dung dịch : H2SO4 , Ba(OH)2 , KOH , KCl
. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra ( nếu có ) .
Hướng dẫn chấm 
Dùng quỳ tím : Quỳ chuyển màu xanh : Ba(OH)2, KOH
Quỳ chuyển màu đỏ : H2SO4 
Quỳ không chuyển màu : KCl
Dùng H2SO4 vừa nhận biết được để nhân biết bazơ: Nếu có kết tủa trắng : Ba(OH)2
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 trắng + 2H2O
Còn lại : KOH
Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 26
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 7 : Tính chất hoá học của bazơ 
 ( Kiến thức từ tiết : 11 đến tiết .......)
 Thời gian trả lời : 10 phút 
Câu hỏi : ( 2,5 điểm )
Cho các chất : K2O , H2O , Fe2O3 , HCl
Viết các phương trình phản ứng điều chế :
 a. Dung dịch KOH
 b. Bazơ không tan Fe(OH)3
Hướng dẫn chấm 
a. K2O + H2O 2KOH 
 K2O + 2HCl 2KCl + H2O
 2KCl + 2H2O 2KOH + H2 + Cl2
b.Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
 FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3 + 3KCl 
Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 27
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 7 : Tính chất hoá học của bazơ 
 ( Kiến thức từ tiết : 11 đến tiết .......)
 Thời gian trả lời : 12 phút 
Câu hỏi : ( 3 điểm )
Cho các chất : Fe(OH)3 , d.d NaOH , d.d Ba(OH)2 . Hãy cho biết :
 a. Chất nào tác dụng được với axit HCl 
 b. Chất nào bị nhiệt phân huỷ 
 c. Chất nào tác dụng được với dung dịch muối FeCl3
 Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra .
Hướng dẫn chấm 
Câu 3 : ( 3 điểm )
a. Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3 H2O
 NaOH + HCl NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2 HCl BaCl2 + 2 H2O
b. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
c. 3 Ba(OH)3 + 2 FeCl3 3 BaCl2 + 2 Fe(OH)3
 FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3 NaCl
Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 28 
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 8 : Một số bazơ quan trọng 
 ( Kiến thức từ tiết : 12 đến tiết 13)
 Thời gian trả lời : 6 phút 
Câu hỏi : ( 1.5 điểm)
Có một dung dịch hỗn hợp A gồm 0,1 mol HCl và 0,02 mol H2SO4. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,2M để trung hoà dung dịch A?
Hướng dẫn chấm: 
HCl + NaOH đNaCl + H2O (0,5 điểm )
0,1 mol 0,1 mol
H2SO4 + 2 NaOH đNa2SO4 + 2H2O (0,5 điểm )
0,02 mol 0,04 mol
VNaOH = 0,14 : 0,2 = 0,7(lit)= 700 ml (0,5 điểm )
Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 29
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 8 : Một số bazơ quan trọng 
 ( Kiến thức từ tiết : 12 đến tiết 13)
 Thời gian trả lời : 8 phút 
Câu hỏi : ( 2 điểm)
 Trung hoà 200 ml dung dịch axit HCl 0,5 M cần dùng a g dung dịch NaOH 16%
 a.Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra 
 b.Tính khối lượng muối NaCl tạo thành
 c. Tính khối lượng a
 Hướng dẫn chấm 
 a.Phương trình phản ứng hoá học xảy ra 
 NaOH + HCl đ NaCl + H2O
 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
 b.Tính khối lượng muối NaCl tạo thành 
 n HCl =nNaCl= 0,5 .0,2 = 0,1 (mol )
 mNaCl = 0,1 . 58,5 = 5,85 (gam)
 c. Tính khối lượng a 
 m NaOH = 0,1 . 40 = 4 (gam)
m d.d NaOH = = 25 (gam)
 Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 30
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 8 : Một số bazơ quan trọng 
 ( Kiến thức từ tiết : 12 đến tiết 13)
 Thời gian trả lời : 1,5 phút 
Câu hỏi : ( 0.5 điểm)
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH
 a. CuCl2 , HCl , CO2 c.CuSO4 , KOH , H2SO4 
 b. CuO , BaCl2 , SO3 d. CuSO4 , CO2 , AgCl
Hướng dẫn chấm 
Chọn a : CuCl2 , HCl , SO2 (0,5 điểm)
Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 31
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 8 : Một số bazơ quan trọng 
 ( Kiến thức từ tiết : 12 đến tiết 13)
 Thời gian trả lời : 3 phút 
Câu hỏi : ( 1 điểm)
Cho các chất : d.d Na2CO3 , d.d Ca(OH)2 , NaCl , H2O . Từ các chất đã cho viết phương trình phản ứng hoá học điều chế NaOH 
Hướng dẫn chấm 
2 NaCl + 2 H2O 2 NaOH + H2 + Cl2
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2 NaOH
Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
GV ra câu hỏi : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 32
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 8 : Một số bazơ quan trọng 
 ( Kiến thức từ tiết : 12 đến tiết 13)
 Thời gian trả lời : 10 phút 
Câu hỏi : ( 2,5 điểm)
Dẫn 10 lit hỗn hợp khí A (đktc) gồm oxi và cacbon đioxit đi qua dung dịch canxi hiđroxit chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc riêng chất kết tủa, làm khô cân nặng 1 gam. Hãy tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
Hướng dẫn chấm 
TH1: Ca(OH)2 dư, chỉ tạo ra kết tủa CaCO3.
	CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3¯ + H2O
	 0,01mol	 0,01mol
Thành phần % theo thể tích của CO2 trong A là (0,01 x 22,4) 100%: 10 = 2,24%
 Thành phần % theo thể tích của O2 trong A là 100% – 2,24% = 97,76%.
 TH2: CO2 dư dư tạo ra hỗn hợp chất kết tủa CaCO3 và chất tan Ca(HCO3)2
	CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3¯ + H2O (1)
	0,2mol 0,2 mol 0,2mol
	CO2 + CaCO3 + H2O đ Ca(HCO3)2 (2)
	 (0,2 – 0,01)mol (0,2 – 0,01)mol
Tổng số mol CO2 là 0,2 + (0,2 – 0,01) = 0,39(mol)
Thể tích của khí CO2 trong A là 0,39 x 22,4 = 8,736(lit)
Thành phần % của CO2 trong A là (8,736 : 10) x 100% = 87,36%.
Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 33
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 8 : Một số bazơ quan trọng 
 ( Kiến thức từ tiết : 12 đến tiết 13)
 Thời gian trả lời : 3 phút 
Câu hỏi : ( 1 điểm)
Bằng phương pháp hoá học nào có thể nhận biết 2 dung dịch NaOH , Ca(OH)2
Hướng dẫn chấm 
Dùng dung dịch Na2CO3
Nếu có kết tủa trắng --> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2 NaOH
Còn lại NaOH 
Giáo viên câu hỏi Hiệu trưởng 
 Bùi Quang Tân
Trường thcs phượng sơn
 GV : Bùi Quang Tân Câu hỏi số 34
 Môn : Hoá học lớp : 9 học kỳ : I 
 Dùng cho bài 9 : Tính chất hoá học của muối 
 ( Kiến thức từ tiết : 14 đến tiết )
 Thời gian trả lời : 10 phút 
Câu hỏi : ( 3 điểm)
Trộn 75 g dung dịch KOH 5,6 % với 50 g dung dịch MgCl2 9,5%
 a. Tính khối lượng kết tủa thu được
 b. Lọc kết tủa , rửa sạch , đem nung ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu g chất rắn ?
 c. Tính nồng độ % về khối lượng các chất có trong dung dịch thu được sau khi tách bỏ kết tủa
 Hướng dẫn chấm 
 a. Tính khối lượng kết tủa thu được ( 1 điểm)
 MgCl2 + 2KOH Mg(OH)2 + 2KCl 
Theo bài : 005 mol 0,075 mol 0,0375 mol
 MgCl2 dư ( 0,0125 mol )
 = 0,0375.58

File đính kèm:

  • docngan hang cau hoi Hoa THCS.doc