Câu Hỏi Ôn Tập Hoá 9- Chương 3: Phi Kim

1/Hãy chọn câu đúng:

a/ Phi kim dẫn điện tốt.

b/Phi kim dẫn nhiệt tốt.

c/Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn,khí.

d/Phi kim dẫn điện,dẫn nhiệt kém.

 

2/Sau khi làm thí ngiệm,khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:

 

a/Dung dịch HCl b/Dung dịch NaOH

c/Dung dịch NaCl d/Nước

 

3/Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:

a/Na,Mg,Al,K b/K,Na,Mg,Al

c/Al,K,Na.Mg d/Mg,K,Al, Na.

4/Hãy chỉ ra câu đúng hoàn toàn là phi kim?

 

a/H2,O2,K, Pb b/ Ca,Cl2, N2, Ba

c/O,S,P,C d/ O,S,P,K

 

doc4 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1620 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu Hỏi Ôn Tập Hoá 9- Chương 3: Phi Kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÔN TẬP HOÁ 9- CH Ư ƠNG 3: PHI KIM- K Ì II
 CHƯƠNG III:PHI KIM- 
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC.
1/Hãy chọn câu đúng:
a/ Phi kim dẫn điện tốt. 
b/Phi kim dẫn nhiệt tốt.
c/Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn,khí.
d/Phi kim dẫn điện,dẫn nhiệt kém.
2/Sau khi làm thí ngiệm,khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
a/Dung dịch HCl b/Dung dịch NaOH
c/Dung dịch NaCl d/Nước
3/Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
a/Na,Mg,Al,K b/K,Na,Mg,Al
c/Al,K,Na.Mg d/Mg,K,Al, Na.
4/Hãy chỉ ra câu đúng hoàn toàn là phi kim?
a/H2,O2,K, Pb b/ Ca,Cl2, N2, Ba
c/O,S,P,C d/ O,S,P,K
5/Sau khi làm thí nghiệm,khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
a/ Dung dịch HCl b/Dung dịch NaOH
b/Dung dịch NaOH d/Nước
6/Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây,cặp nào có thể tác dụng với nhau?
a/H2SO4 và KHCO3 d/CaCl2 và Na2CO3
b/K2CO3 và NaCl e/Ba(OH)2 và K2CO3
c/MgCO3 và HCl (Giải thích và viết các PTHH).
7/Hãy viết phương trình hoá học của CO2 với: Dung dịch NaOH, Dung dịch Ca(OH)2 trong trường hợp:
a/Tỉ lệ số mol nco2: nNaOH = 1:1 b/ Tỉ lệ số mol nCO2 : nCa(OH)2 = 2:1
8/Hãy viết PTHH của CO với:
 a/Khí O2 b/CuO
Cho biết: Loại phản ứng, vai trò của CO và ứng dụng của mỗi loại phản ứng đó.
9/Viết phương trình hoá học của cacbon với các oxit sau:
a/CuO, b/PbO c/CO2 d/FeO
Hãy cho biết các laọi phản ứng: Vai trò của C trong các phản ứng, ứng dụng của các phản ứng đó trong sản xuất.
10/Viết các PTHH của S,C,Cu,Zn, với khí O2. Cho biết ccá oxit tạo thành thuộc loại nào. Viết công thức các axit hoặc Bazơ tương ứng với mỗi oxit đó.
11/Viết ccá PTHHH và hgi đầy đủ điều kiện khi cho H2 phản ứng với:
a/Clo b/Lưu huỳnh c/Brôm 
Cho biét trạng thái của các chất tạo thành
12/Viết ccá PTHH giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có):
a/Khí flo và hiđro b/luu huỳnh và oxi
c/Bột sắt và bột Lưu huỳnh d/Cacbon và oxi e/Khí hđro và lưu huỳnh
13/Viết phương trình hoá học khi cho clo,lưu huỳnh, oxi phản ứng với sắt ở nhiệt độ cao.Cho biết hoá trị của sắt trong những hợp chất tạo thành.
14/Hãy viết phương trình hoá học của cacbon với các oxit sau:
a/CuO b/PbO c/CO2 d/FeO
Hãy cho biết loại phản ứng,vai trò của C trong các phản ứng dó trong sản xuất.
15/Hãy cho biết các cặp chất sau đây,cặp nào có thể tác dụng với nhau?
a/H2SO4 và KHCO3 d/CaCl2 Và Na2CO3
b/K2CO3 Và NaCl e/Ba(OH)2
c/MgCO3 và HCl
Giải thích và viết PTHH.
16/Viết các PTHH biểu diễn chuyển đổi hoá học sau:
a/C 1 CO2 2 CaCO3 3 CO2
b/ C CO2 CaCO3 CO2
 CO Na2CO3 
17/Hoàn thành các PTHH sau:
a/ Cl2 + . FeCl3
b/  + HCl FeCl2
c/..+ H2O HCl + HClO
d/Cl2 +NaOH .+ NaClO + H2O
e/ Fe + . FeS
f/ P + .. P2O5
g/CuO +.. Cu + CO2
h/ CO + Fe3O4 CO2 + .
i/ CO2 +  NaHCO3
18/Có ba khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là: clo, hiddro clorua, oxi. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ.
19/Tính thể tích dung dịch NaOH 1M để tác dụng hoàn toanfvowis 1,12 lít khí clo(đktc).Nồng độ mol của các chất sau phản ứng là bao nhiêu?Giả thiết thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
20/Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 11+.3 lớp electron.lớp ngoài cùng có 1e. Hãy suy ra vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hoá học cơ bản của nó.
21/Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11,chu kì 3,nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Hãy cho biết:
-Cấu tạo nguyên tử của A
-Tính chất hoá học đặc trưng của A 
-So sánh tính chất hoá học của A với các nguyên tố lân cận.
22/a/Hãy xác định công thức của một loại oxit sắt,biết rằng khi cho 32g oxit này tác dụng hoàn toàn với khí cacbon oxit thì thu được 22,4 g chất rắn. Biết khối lượng mol của oxit sắt là 160g.
b/Chất khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
23/Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được một lượng khí X. Dẫn khí X vào 500ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A. Giả thiết rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.

File đính kèm:

  • docCAU HOI ON TAP CHUONG IIIHOA 9.doc