Câu hỏi kiểm tra , đánh giá môn hóa học hóa 8

 Câu 1:Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất

 A-Nặng hơn không khí C-Tan nhiều trong nước

 B-Ít tan trong nước D-Khó hóa lỏng

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1520 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi kiểm tra , đánh giá môn hóa học hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g
 Câu 5: Oxit là hợp chất của oxi với
 A-Một nguyên tố kim loại C-Một nguyên tố phi kim
 B-Các nguyên tố hóa học khác D-Một nguyên tố hóa học khác
 Câu 6: Oxi là đơn chất hoạt động hóa học hoạt động mạnh nhất.Nó có thể tác dụng được với
 A-Đơn chất kim loại.
 B-Đơn chất phi kim.
 C-Hợp chất
 D-Tất cả các trường hợp trên
 Mức độ hiểu
Câu 1:Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là:
 A- 2H2O ® 2H2 + O2
 B- 2Na + Cl2 ® 2NaCl 
 C- Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
 D- C2H6O + 3O2 ® 2CO2 + 3H2O
Câu 2:Nhóm công thức hóa học nào sau đây là oxit
 A-CuO, CaO , NaCl , H2O C- CaCO3 , K2O , Ca(OH)2 , ZnO
 B-SO2 , MgO , CO, Al2O3 D- CO2 , BaO , HCl , Ag2O
Câu 3: Dãy nào sau đây đều là oxit axit
 A- CO , CO2 , CaO , P2O5 C- SiO2 , P2O3 , SO3 , N2O3
 B- Fe2O3 , BaO , SO2 , NH3 D- NaOH , CO , Al2O3 , Fe3O4
Câu 4: Dãy nào sau đây đều là oxit bazơ
 A- CO , ZnO , BaO , SO2 C- SO3 , CO2 , P2O5 , NO2
 B- Na2O , BaO , CaO, K2O D- MgO , CuO , Ag2O , N2O3
Câu 5: Khí butan C4H10 là thành phần chủ yếu của khí bình ga.Phương trình phản ứng cháy của butan co dạng như sau:
 xC4H10 + yO2 	 zCO2 + tH2O
 Hãy cho biết tỉ lệ số phân tử x,y,z,t là dãy số nào
 A- 2 : 9 : 4 : 10 	C- 1 : 7 : 2 : 5
 B- 2 : 13 : 8 : 10 D-1 : 9 : 4 : 5
Câu 6:Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp:
 A- CuO + H2 ® Cu + H2O
 B- CaO + H2O ® Ca(OH)2
 C- 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2
 D- 2Fe(OH)3 ® Fe2O3 + 3H2O
Câu 7: Điền vào chỗ trống tên,công thức hóa học các chất cho phù hợp
Tên oxit
Công thức hóa học
CO2
Sắt(III)oxit
P2O5
Lưu huỳnh tri oxit
Nhôm oxit
Cu2O
 Mức độ vận dụng 
Câu 1:Trong giờ thực hành thí nghiệm,một em học sinh đốt cháy 32 gam lưu huỳnh trong 11,2 lít khí oxi (Ở đktc) vậy theo em sau phản ứng thì:
 A-Lưu huỳnh dư B-Oxi thiếu C -Lưu huỳnh thiếu D-Oxi dư
Câu 2:Khi phân hủy 122,5gam kaliclorat(KClO3) thể tích khí oxi thu được (Ở đktc) là: 
 A-48 (l) B-24,5(l) C-67,2(l) D-33,6(l)
II.TỰ LUẬN
Mức độ hiểu
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau.Xác định loại phản ứng
 a) ?KClO3 to	?KCl + ....?....
 b) ?Mg + O2 	 ...?...
 c) ?Al + ...?... 	?AlCl3
 d) H2O đp ..?... + O2
Mức độ vận dụng thấp
Bài 1Đốt cháy hoàn toàn 6,2g phốt pho trong oxi.Tính
Khối lượng chất sinh ra
Thể tích khí oxi đã dùng (Ở đktc).Suy ra thể tích không khí sử dụng biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí
 (Biết P=31 , O=16 )
ĐÁP ÁN
Câu 7:Thứ tự điền vào -Cacbon(IV) oxit (hoặc cacbonic)
	-Fe2O3
	-Đi phopho penta oxit
	 -SO3
	 -Al2O3
	 -Đồng(I)oxit
Tư luận
Câu 1:
 a) 2KClO3 to	2KCl + 3O2 Phản ứng phân hủy
 b) 2Mg + O2 ® 2MgO Phản ứng hóa hợp
 c) 2Al + 3Cl2 ® 2AlCl3	 Phản ứng hóa hợp
 d) H2O đp 2H2 + O2	 Phản ứng phân hủy
Câu 2: nP = 6,2:31 = 0,2 mol
	4P + 5O2 	2P2O5
	 0,2mol 0,25mol	0,1mol
 m = 0,1 x 142 =14,2 gam
 P2O5
	V =0,25 x 22,4 = 5,6 (l) 
 O2
Vkk= 5 x 5,6 = 28 (l)
CHƯƠNG IV: HIDRO- NƯỚC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ BIẾT
Câu 1: Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, phải để vị trí ống nghiệm: 
A/ Ngửa miệng ống nghiệm ; B/ Úp miệng ống nghiệm
C/ Nghiêng ống nghiệm ; D/ Để ống nghiệm nằm ngang
Câu 2: Một trong những ứng dụng nào sau đây là của hiđro?
A/ Dùng trong lĩnh vực hô hấp, đốt nhiên liệu ; B/ Dùng để hàn cắt kim loại
C/ Dùng bơm vào khinh khí cầu, làm nhiên liệu, chất khử. ; D/ A và C đúng
Câu 3: Để biết được khí hiđro là tinh khiết:
A/ Đốt khí hiđro sẽ có tiếng nổ mạnh ; B/ Đốt khí hiđro sẽ có tiếng nổ nhỏ.
C/ Để khí hiđro bay ra ngoài một thời gian ; D/ Khí hiđro làm que đóm bùng cháy.
Câu 4: Chọn câu giải thích đúng: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy nước là do:
A/ Khí hiđro nhẹ hơn nước ; B/ Khí hiđro tan nhiều trong nước.
C/ Khí hiđro khó hóa lỏng. ; D/ Khí hiđro ít tan trong nước.
Câu 5: Hiện tượng nào lần lượt xảy ra khi cho kẽm vào dung dịch axit clohiđric:
A/ Bọt khí xuất hiện trên bề mặt kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, dung dịch hình như sôi lên, kẽm tan dần.
B/ Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng
C/ Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, kẽm tan dần.
D/ Dung dịch hình như sôi lên, có khí thoát ra.
MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 6: Cho những chất sau: a) KClO3 ; b) Zn ; c) H2O ; d) Al ; e) HCl ; g) KMnO4 ; h) H2SO4 l. Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro được điều chế từ những chất nào ở trên?
A/ a, b, c, d, e ; B/ b, c, a, d, h ; C/ b, d, e, h ; D/ c, d, e, h
Câu 7: Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng, sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A/ H2 và H2O ; B/ H2O và Cu ; C/ CuO và H2O ; D/ H2và Cu
Câu 8 : Các PTHH sau đây, PTHH nào là đúng:
a) 2Al + 6 H2SO4 à 3 Al2 (SO4)3 + 3 H2
b) 2Al + 6 H2SO4 à 2 Al2 (SO4)3 + 3 H2
c) 2 Al + 3 H2SO4 à Al2 (SO4)3 + 3 H2
d) 3Al + 3 H2SO4 à 2 Al2 (SO4)3 + 2 H2
Câu 9: Để có hỗn hợp nổ cần lấy H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích H2 và O2 là bao nhiêu ?
A. 2: 3	B. 1: 2	C. 1: 1	D. 2: 1
VẬN DỤNG THẤP
Câu 10: Người ta điều chế 22,4 g đồng bằng cách dùng khí hiđro để khử đồng (II) oxit.
Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là: A/ 28 gam ; B/ 20 gam ; C/ 32 gam; D/ 40 gam
Thể tích khí hiđro (đktc) phải dùng là: A/ 8,96 lít ; B/ 7,84 lít ; C/ 10,08 lít ; D/ 8,4 lít
Câu 11: Khử 12 g sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là
A. 5,04 lít.	B. 8,2 lít.	C. 7,36 lít.	D. 10,08 lít.
VẬN DỤNG CAO
Câu12: Đốt cháy 10 ml khí hidro trong 10 ml khí oxi, thể tích khí sau phản ứng là
a) 5 ml hidro b) 10 ml hidro c) chỉ có 10 ml hơi nước d) 5 ml oxi và 10 ml hơi nước
Câu 13: Cho các kim loại: Zn, Al, Fe, Mg lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu cho cùng một khối lượng kim loại trên tác dụng hết với axit, thí kim loại cho nhiều khí H2 nhất là:
A/ Zn ; B/ Al ; C/ Fe ; D/ Mg
Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để điều chế H2 ta thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe và Cu lần lượt là.
A. 6,92 gam và 3,08 gam	B. 5,6 gam và 4,4 gam
C. 3,08 gam và 6,92 gam	D. 3,6 gam và 6,4 gam
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1: Cho 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau; Oxi, không khí và hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?
Câu 2: Viết PTHH biểu diễn phản ứng của:
a) H2 với các chất sau: Fe3O4, HgO 
b) CO với các chất: Fe2O3, O2 
Câu 3: Cho 9,6 gam magie tan hoàn toàn vào dung dịch axit sunfuric loãng.
a) Viết PTHH của phản ứng. b) Tính khối lượng axit sunfuric cần dùng.
c) Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)
d) Dùng khí H2 trên để khử 16 gam sắt (III) oxit. Tính khối lượng sắt thu được.
ĐÁP ÁN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10a
10b
11
12
13
14
B
C
B
D
A
C
B
C
D
A
B
A
D
B
B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:- Nhận biết oxi bằng que diêm còn tàn đỏ
Nhận biết hidro bằng CuO đun nóngà đỏ 9 (hoặc đốt có tiếng nổ nhỏ)
Còn lại là không khí
Câu 2: Viết 4 PTHH
4H2 + Fe3O4 à 3Fe + 4H2O
 H2 + HgO à Hg + H2O
3CO + Fe2O3 à 2Fe + 3CO2
 2CO + O2à 2CO2
 Câu 3: a)Viết PTHH : Mg + H2SO4 à MgSO4 + H2
Tìm số mol Mg = 9,6: 24= 0,4 mol
 Dựa vào PTHH tìm số mol H2 = 0,4 mol => thể tích H2 (đktc) = 0,4 x 22,4 = 8,96 lít
Viết PTHH : 3H2 + Fe2O3 à 2Fe + 3H2O
Tìm số mol sắt (III) oxit = 16: 160 = 0,1 mol
Xét tỉ lệ xác định chất dư: 0,4: 3 > 0,1 :1 => khí hidro dư 
=> tính số mol Fe dựa vào số mol Fe2O3 = 0,2 mol
Tìm khối lượng Fe = 0,2 x 56= 11,2 gam
 CHƯƠNG 6-DUNG DỊCH
TRẮC NGHIỆM:
-Mức độ biết
Câu 1:Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
 A- Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch
 B- Số gam chất đó tan trong 100g dung môi
 C- Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch
 D- Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo ra dung dich bão hòa.
Câu 2:Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
 A-Đều tăng
 B-Đều giảm
 C-Phần lớn tăng
 D-Phần lớn giảm.
Câu 3: Dung dịch là hỗn hợp:
 A-Của chất rắn trong chất lỏng
 B-Của chất khí trong chất lỏng 
 C-Đồng nhất của chất rắn và dung môi
 D-Đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 4:Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:
 A-Số gam chất tan A có trong 100g dung dịch
 B- Số gam chất tan A có trong 100g dung dịch bão hòa
 C- Số gam chất tan A có trong 100g nước
 D- Số gam chất tan A có trong 1 lit nước.
Câu 6:Nồng dộ mol của dung dịch là
 A-Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
 B- Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
 C- Số gam chất tan trong 1 lít dung môi
 D- Số mol chất tan trong 1 lít dung môi.
Câu 7:Hãy chọn cụm từ thích hợp:Nồng độ mol,nồng độ phần trăm, khối lượng dung dịch, số mol chất tan, khối lượng dung môi.Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
 a)bằng khối lượng chất tan chia cho khối lượng mol chất tan
 b)...là số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
 c)... là số gam chất tan trong 100g dung dịch
 d)...bằng khối lượng chất tan cộng khối lượng dung môi.
Câu 8:Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
 A-Đều tăng
 B-Đều giảm
 C-Có thể tăng và có thể giảm
 D-không tăng và cũng không giảm
Mức độ vận dụng
Câu 1Độ tan của CuSO4 ở 25oC là 40gam.Số gam CuSO4 có trong 280g dung dịch CuSO4 bão hòa là:
 A- 60g B-65g C- 75g D-80g
Câu 2:Độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 18oC là:
 A-21,2g B- 212g C-2,12g D-22g
 Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước thì được dung dịch bão hòa
Câu 3:Nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hòa tan 20g KNO3 là
 A- 0,233M B- 23,3M C- 2,33M	D- 233M
Câu 4:Bằng cách nào đó có được 200g dung dịch BaCl2 5%:
 A- Hòa tan 190g BaCl2trong 10g nước ?
 B- Hòa tan 10g BaCl2trong 190g nước ?
 C- Hòa tan 200g BaCl2trong 10g nước ?
 D- Hòa tan 10g BaCl2trong 200g nước ?
Câu 5: Hòa tan 14,36g NaCl vào 40g nước ở 20oC thì dung dịch được bão hòa.Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:
 A-35,5g B-35,9g C-36,5g D-37,2g
Câu 6: Số mol và số gam chất tan trong 2lít dung dịch Na2SO4 0,3M là:
 A-0,3 mol và 42,6 gam B- 1,2mol và 170,4 gam
 B-0,6 mol và 85,2 gam C- 2,4 mol và 340,8 gam
Câu 7:Hòa tan 20g đường vào 180 g nước.Nồng độ phần trăm dung dich thu được là :
 A-20% B-15% C-10% C-5%
Câu 8: hòa tan 52,65g NaCl được dung dịch có nồng độ 3M thì thể tích của dung dịch thu được là
 A-0,5 lit B- 0,2 lit C- 0,3 lit D- 0,4 lit
II.T

File đính kèm:

  • docDe cuong on thi HK II Hoa 81112.doc
Giáo án liên quan