Các công thức thường gặp Hóa học THCS

Số mol chất

Khối lượng chất

Khối lượng mol chất

Số mol chất khí ở đkc

Thể tích chất khí ở đkc

Số mol chất

Nồng độ mol

Thể tích dung dịch

Số mol (nguyên tử hoặc phân tử)

Số nguyên tử hoặc phân tử

Số Avogađro

Số mol chất khí

Ap suất

 

Thể tích chất khí

Hằng số

Nhiệt độ

 

doc18 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các công thức thường gặp Hóa học THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
làm mất màu dd Br2 và cĩ PTK là M2 thì:
	 n = 
	Chú ý: Dùng khi H2 dư hoặc M2<28 đvC
 *Đối với ankin: n = 
II. VƠ CƠ:
1)Khi hấp thụ hết 1 lượng CO2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 thì:
	nkết tủa = (nkết tủa )
Chú ý: Chỉ áp dụng khi biết được bazơ pư hết hoặc tạo 2 muối
2) Khi hấp thụ hết 1 lượng CO2 vào dd chứa hh gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 thì:	Tính , sau đĩ so sánh với xem chất nào pư hết và tính kết tủa theo chất đĩ
3) Tính thể tích CO2 cần hấp thụ vào dd Ca(OH)2 để thu đc lượng kết tủa theo yêu cầu :
4)Tính thể tích dd NaOH cần cho vào dd Al3+ để xuát hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:
5) Tính thể tích dd HCl cần cho vào dd NaAlO2 để xuất hiện 1 lượng kết tủa theo yêu cầu
6) Tính thể tích dd NaOH cần cho vào dd Zn2+ để thu đc lượng kết tủa theo yêu cầu: 
7) Tính khối lượng muối thu được khi hồ tan hết hỗn hợp kim loại bằng:
* Dung dịch H2SO4 tạo khí H2: mmuối sunfat = mhỗn hợp kim loại + 96
* Dung dịch HCl tạo khí H2: mmuối clorua = mhỗn hợp kim loại + 71
8) Tính khối lượng muối thu được khi hồ tan hết hỗn hợp oxit kim loại bằng:
* Dung dịch H2SO4 lỗng: mmuối sunfat = mhỗn hợp oxit kim loại + 80
* Dung dịch HCl : : mmuối clorua = mhỗn hợp oxit kim loại + 27,5
9) Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (khơng cĩ sự tạo thành NH4NO3):
	mmuối nitrat = mkim loại + 62.( )
Khơng tạo khí nào thì số mol khí đĩ bằng 0
10)Tính số mol HNO3 cần dùng để hồ tan hỗn hợp các kim loại (HNO3 phải dư để nếu cĩ Fe thì sẽ ko tạo muối Fe2+):
11) Tính khối lượng muối sunfat thu được khi cho hỗn hợp các kim loại pư với H2SO4đ,n tạo khí SO2:
	mmuối = mkim loại + 96
12) Tính số mol H2SO4đ,n cần dùng để hồ tan hỗn hợp kim loại tạo ra SO2:
Chú ý: Nếu cĩ Fe dư, Fe cĩ thể pư với Fe3+
13) Tính khối lượng muối thu được khi cho hh Fe và các oxit sắt (dù hỗn hợp cĩ bao nhiêu chất cũng cho 1 kết quả) tác dụng với HNO3 dư:
* Tạo khí NO: 	mmuối = (mhỗn hợp + 24nNO)
* Tạo khí NO2:	mmuối = (mhỗn hợp + 8)
* Tạo cả NO và NO2: 	mmuối = (mhỗn hợp + 8+ 24nNO)
14) Tính khối lượng muối thu được khi cho hh Fe và các oxit sắt (dù hỗn hợp cĩ bao 
nhiêu chất cũng cho 1 kết quả) tác dụng với H2SO4đ,n dư, giải phĩng khí SO2:
	mmuối = (mhỗn hợp + 16)
15) Tính khối lượng Fe đã dùng ban đầu khi oxi hố lượng sắt này bằng oxi à hh rắn X, nếu:
* Hồ tan X bằng HNO3 lỗng, dư à NO:	mFe = ( mhỗn hợp + 24nNO)
* Hồ tan X bằng HNO3 đặc, nĩng, dư à NO2: mFe = ( mhỗn hợp + 8)
16) Tính thể tích NO hoặc NO2 thu được khí cho hh sản phẩm sau pư nhiệt nhơm (hồn tồn hoặc ko hồn tồn) tác dụng với HNO3:
*	nNO = [3nAl + (3x-2y)]
*	= 3nAl + (3x-2y) 
17) Tính pH của dd axit yếu HA:
	pH = (log Kaxit + log Caxit = -log (α.Caxit)
18) Tính pH của dd bazơ yếu BOH:
	pH = 14+(log Kbazơ	+ log Cbazơ )
19) Tính pH của dd gồm axit yếu HA và muối NaA: 
	pH = -(log Kaxit + log )
20) *Tính hiệu suất tổng hợp NH3: Tiến hành tổng hợp từ hh X (N2 và H2) cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1:3, sau pư tạo hh Y
	H% = 2 -2
 *Tính hiệu suất pư hiđro hố anken: tiến hành pư hiđro hố hh X (CnH2n và H2 cĩ tỉ lệ mol 1:1), sau pư tạo hh Y thì:
	H% = 2 -2
 *Tính hiệu suất pư hiđro hố anđehit đơn chức, no: H% = 2 -2
21) Tính % ankan A tham gia pư tách (gồm tách nước và cracking): tách ankan A, tạo hh X thì: 	
%Apư = 
22) Tách V(lít) ankan A à V’ (lít) hh X thì: MA = MX
23) Cho kim loại M (cĩ hố trị n) cĩ hiđroxit lưỡng tính, số mol dùng để kết tủa hồn tồn ion Mn+ sau đĩ tan hết kết tủa là:
	= 4=4
I. DẠNG 1. Kim loại (R) tác dụng với HCl, H2SO4 tạo muối và giải phĩng H2
* Chú ý: Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng (D m) sẽ là:
Þ D m = mR phản ứng – mkhí sinh ra 
(Hĩa trị của kim loại) nhân (số mol kim loại) = 2 số mol H2
1. CƠNG THỨC 1. Kim loại + HCl Muối clorua + H2
2HCl 2Cl- + H2
 (1)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hồ tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối clorua khan ?
Hướng dẫn giải : Áp dụng hệ thức (1),ta cĩ: mmuối = 14,5 + 0,3 .71 = 35,8 gam
Bài 2. (Trích đề CĐ – 2007). 
Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65) 
A. 10,27. 	B. 9,52. 	C. 8,98. 	D. 7,25.
Hướng dẫn giải : 
Áp dụng hệ thức (1),ta cĩ: => chọn C 
2. CƠNG THỨC 2. Kim loại + H2SO4 lỗng Muối sunfat + H2
H2SO4 + H2
 (2)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Trích đề CĐ – 2008). Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng nĩng (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc).Cơ cạn dung dịch X (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
	A.42,6	B.45,5	C.48,8	D.47,1
Hướng dẫn giải : Áp dụng hệ thức (2),ta cĩ: m = 13,5 + = 47,1 gam . Chọn D
Bài 2. (Trích đề CĐ – 2008). Hồ tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2(ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
	A.38,93	B.103,85	C.25,95	D.77,96
Giải : Vì , suy ra hh axit vừa hết.
Hướng dẫn giải : 
Áp dụng hệ thức (1) và (2),ta cĩ: m = 7,74 + 0,5.( 1.35,5 + 0,28.96) = 38,93 gam => chọn A 
II. DẠNG 2. Kim loại tác dụng với dd H2SO4 đặc
R + H2SO4 R2(SO4)n + sản phẩm khử (S, SO2, H2S) + H2O
NHƠ:Ù BẢN CHẤT CỦA PHẢN ỨNG: 
+ Kim loại R cho e chuyển thành (trong muối) . Vậy ikim loại = hóa trị = n.
+ Nguyên tố S (trong H2SO4) nhận e để tạo thành sản phẩm khử: . Vậy 
Nhớ: iS = 6; 
Vậy, phản ứng luơn cĩ trao đổi giữa kim loại và S:
1. CƠNG THỨC 3. Cách tìm sản phẩm khử:
 (3)
Trong cơng thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
2. CƠNG THỨC 4. Cách tìm khối lượng muối: 
Chú ý: 
R + axit Muối + sản phẩm khử
Khối lượng muối sẽ được tính nhanh như sau:
Kim loại + H2SO4 Muối + sản phẩm khử + H2O
 (4)
3. CƠNG THỨC 5. Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng: 
 (5)
III. DẠNG 3. Kim loại tác dụng với dd HNO3
R + HNO3 ® R(NO3)n + sản phẩm khử (NO, NO2, N2, N2O, NH4NO3) + H2O
NHƠ:Ù BẢN CHẤT CỦA PHẢN ỨNG: 
+ Kim loại R cho e chuyển thành (trong muối) . Vậy ikim loại = hóa trị 
+Nguyên tử N (trong ) nhận e để tạo thành sản phẩm khử:. Vậy: 
Nhớ: 
Vậy, phản ứng luơn sự trao đổi giữa kim loại và N:
1. CƠNG THỨC 6. Cách tìm sản phẩm khử:
 (6)
Trong cơng thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hồ tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đậm đặc, nĩng, dư, thu được V lít ( đktc) khí SO2 và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư). Giá trị của V là 
	A. 3,36	B. 2,24	C. 5,60	D.4,48
Hướng dẫn giải
Số mol Fe = số mol Cu = 12:( 56+64) = 0,1 (mol)
Suy luận: Fe, Cu cho e, S nhận e chuyển thành SO2
Áp dụng hệ thức (6),ta cĩ:
Số mol SO2 = (3nFe + 2nCu):2 = 0,25 (mol) Thể tích SO2 = 5,6 lít.
2. CƠNG THỨC 7. Cách tìm khối lượng muối: 
Kim loại + HNO3 Muối + sản phẩm khử + H2O
 (7)
3. CƠNG THỨC 8. Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng: 
 (8)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hồ tan hồn tồn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) 
A. 1,0 lít. 	B. 0,6 lít. 	C. 0,8 lít. 	D. 1,2 lít. 
Hướng dẫn giải : 
Áp dụng hệ thức (6) và (8), ta cĩ: V = => Chọn C 
IV. DẠNG TỐN OXI HỐ 2 LẦN
1. CƠNG THỨC 9. 
Fe + O2 Ị hỗn hợp A (FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe dư) Fe(NO3)3 + SPK + H2O
Hoặc: Fe + O2 Ị hỗn hợp A (FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe dư) Fe2(SO4)3 + SPK + H2O
Cơng thức tính nhanh: m Fe = 0,7 mhhA + 5,6 ne/trao đổi (9)
Suy ra khối lượng muối = (mFe/56). Mmuối 
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Câu 12 – đề ĐH khối B – 2007). Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56
A. 2,52.	 	B. 2,22.	 C. 2,62.	 D. 2,32.
Hướng dẫn giải : 
Áp dụng hệ thức (9),ta cĩ: m = 0,7.3 + 5,6.3.(0,56:22,4) = 2,52 gam
Bài 2. (Đề ĐH– 2008). Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 38,72. 	B. 35,50. 	C. 49,09. 	D. 34,36. 
Hướng dẫn giải : 
Áp dụng hệ thức (9),ta cĩ: 
Để m gam bột Fe trong khơng khí sau một thời gian thu được 19,2 gam hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho B vào dd HNO3 lỗng khuấy kỹ để phản ứng hồn tồn thấy B tan hết thu được dd X chứa 1 muối và 2,24 lit NO (đktc). Hỏi m cĩ giá trị nào sau đây?
	A. 11,2 g	B. 15,12 g	C. 16,8 g	D. 8,4 g
Hướng dẫn giải : 
Áp dụng hệ thức (9),ta cĩ: m = 0,7.19,2 + 5,6.3.(2,24:22,4) = 15,12 gam
2. CƠNG THỨC 10. 
Cu + O2 hỗn hợp A (CuO, Cu2O, Cu dư) Cu(NO3)2 + SPK + H2O
Hoặc: Cu + O2 hỗn hợp A (CuO, Cu2O, Cu dư) CuSO4 + SPK + H2O
Cơng thức tính nhanh: m Cu = 0,8 mhhA + 6,4 ne/trao đổi (10)
Suy ra khối lượng muối = (mCu/56). Mmuối 
V. DẠNG 5. Muối tác dụng với axit
1. CƠNG THỨC 11. Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO2 + H2O
 (Rn+, ) + 2HCl (Rn+, 2Cl –) + CO2 + H2O
( R + 60) gam (R + 71) gam 1 mol
 (11)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung tính của 2 kim loại A và B đều cĩ hĩa trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lit CO2 (đkc) cịn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thì thu được ddC và khí D. Phần dung dịch C cơ cạn thu 32,5g hỗn hợp muối khan. Cho khí D thốt ra hấp thụ hồn tồn bởi dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15g kết tủa. Tính m.
Hướng dẫn giải : 
Áp dụng hệ thức (11),ta cĩ: m = 32,5 – 11. (3,36/22,4 + 15/100) = 29,2 gam.
2. CƠNG THỨC 12. Muối cacbonat + H2SO4 lỗng Muối sunfat + CO2 + H2O
(Rn+, ) + H2SO4 (Rn+, ) + CO2 + H2O
( R + 60) gam (R + 96) gam 1 mol
 (12)
3. CƠNG THỨC 13. Muối sunfit + ddHCl Muố

File đính kèm:

  • docCong thuc tinh trong Hoa THCS.doc
Giáo án liên quan