Bộ đề kiểm tra vật lý 6 một tiết

Câu 1: Điện tích của thanh thủy tinh khi cọ xát vào lụa là điện tích . . Điện tích của mảnh pôliêtilen khi cọ xát vào len là điện tích

a. Dương(+); âm(-) b. Âm(-); dương(+)

c. Dương(+); dương(+) d. Âm(-); âm(-)

Câu 2: Khi chải tóc khô bằng lược nhựa thì lược nhựa nhiễm điện âm, tóc nhiễm điện dương vì :

a. Chúng hút lẫn nhau. b. Êlectrôn dịch chuyển từ lược nhựa sang tóc.

c. Một số êlectrôn đã dịch chuyển từ tóc sang lược nhựa. Lược nhựa thừa êlectrôn nên tích điện âm, còn tóc thiếu êlectrôn nên tích điện dương.

d. Lược nhựa thừa êlectrôn, còn tóc thiếu êlectrôn.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất?

a. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

b. Dòng điện là dòng các electrôn chuyển dời có hướng.

c. Dòng điện là dòng điện tích dương chuyển dời có hứong.

d. Dòng điện là dòng điện tích.

Câu 4: Khi xem xét một nguồn điện như pin hay ácquy, điều mà ta can quan tâm nhất là:

a. Kích thước lớn hay nhỏ, hình thức có đẹp không.

b. Giá tiền là bao nhiêu. c. Mới hay củ

d. Khả năng cung cấp cho các thiết bị sử dụng điện một dòng điện mạnh hay yếu và trong thời gian là bao lâu.

 

doc36 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề kiểm tra vật lý 6 một tiết, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng:
 1.Các câu sau, câu nào khơng đúng
 a.Rịng rọc cố định cĩ tác dụng làm đổi hướng của lực
 b.Rịng rọc cố định cĩ tác dụng làm đổi độ lớn của lực
 c. Rịng rọc động cĩ tác dụng làm đổi độ lớn của lực
 d. Rịng rọc động cĩ tác dụng làm đổi hướng của lực
 2.Hiện tượng nào sau xảy ra khi nung nĩng một lượng chất lỏng
 a.Thể tích của chất lỏng tăng	c.Trọng lượng của chất lỏng tăng
 b. Thể tích của chất lỏng giảm	d.Khối lượng của chất lỏng tăng
 3.Mỗi độ trong bằng một độ trong nhiệt giai Xenxiut
 a. nhiệt giai Farenhai	c. nhiệt giai Kenvin
 b. nhiệt kế thủy ngân	d. nhiệt kế rượu
 4.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng:
 a. Khí ơxi, sắt, rượu.	b. Rượu, khí ơxi, sắt
 c. Khí ơxi, rượu, sắt	d. Rượu, sắt, khí ơxi
B.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1.Nhiệt kế y tế dùng để đoNhiệt kế rượu dùng để đo...
2.Khi nhiệt độ tăng thì thể tích của vật,cịn khối lượng riêng của vật .
C.Câu ghép đơi
1.Quả bĩng bàn bị bẹp nhúng vào nước nĩng 
A.tự động đĩng ngắt mạch điện
2.Băng kép dùng để
B.là 1 thang nhiệt độ
3.Nhiệt giai 
C.đo nhiệt độ
4.Nhiệt kế dùng để
D.thì phồng lên
 D.Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai
 1. Băng kép khi bị đốt nĩng hay làm lạnh đều cong lại 	 Đ S
 2.Chất rắn nĩng lên hay lạnh đi đều co lại 	 Đ S
 3. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất
 4. Quả bĩng bàn bị bẹp nhúng vào nước nĩng thì phồng lên Đ S
II.Tự luận:
1.Hãy tính xem 500C bằng bao nhiêu 0F ?
2.Hai nhiệt kế cùng cĩ bầu chứa một lượng thuỷ ngân như nhau, nhưng ống thủy tinh của nhiệt kế 1 cĩ tiết diện lớn hơn ống thuỷ tinh của nhiệt kế 2. Khi đặt 2 nhiệt kế này vào hơi nước đang sơi thì mực thuỷ ngân trong hai ống cĩ dâng cao như nhau khơng? Tại sao?
3.Một bình cầu cổ dài đựng nước, úp miệng xuống cái chậu như hình vẽ. Nếu nhiệt độ thay đổi, mực nước trong bình sẽ thay đổi thế nào theo nhiệt độ ?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2
VẬT LÝ 6.( 2006-2007)
I.Trắc nghiệm:
A.Khoanh trịn vào đáp án đúng: (1 điểm)
1. b	2. a	3.c	4.c	
B.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
1. nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ khí quyển
2. tăng, giảm
C.Câu ghép đơi: (1 điểm)
1-D	2-A	3-B	4-C
D.Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai: (1 điểm)
1- Đ	2- S	3-Đ	4-Đ
II.Tự luận:
500C = 00C + 500C = 320F + 50*1.80F = 1220F (2 điểm)
Khơng. Vì thể tích thủy ngân trong hai nhiệt kế tăng lên như nhau, nên trong ống thuỷ tinh cĩ tiết diện nhỏ mực thuỷ ngân sẽ dâng cao hơn. (2 điểm)
*Nhiệt độ tăng: khơng khí trong bình nở ra, đẩy mực nước xuống 
*Nhiệt độ giảm: khơng khí trong bình co lại, mực nước sẽ dâng lên trong bình. (2 điểm)
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
 VẬT LÝ 6. NĂM HỌC: 2006-2007
I.Trắc nghiệm:
A.Khoanh trịn vào đáp án đúng 
1. Để nâng một vật nặng cĩ khối lượng 30kg, ta nên dùng hệ thống rịng rọc nào dưới đây để lực kéo Fkéo< 300N:
	a.	b.	c.	d.
2.Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi hơ nĩng khơng khí đựng trong một bình kín:
a.Thể tích khơng khí tăng	b.Khối lượng riêng của khơng khí tăng
c.Khối lượng riêng của khơng khí giảm d.Cả 3 hiện tượng trên khơng xảy ra
3.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng:
a. Khí ơxi, sắt, rượu.	b. Rượu, khí ơxi, sắt
c. Khí ơxi, rượu, sắt	d. Rượu, sắt, khí ơxi
B. Chọn từ thích hợp điền vào ơ trống:
1.Chất rắn khi co dãn vì nhiệt nếu bị ngăn cản cĩ thể..
2.Khi nhiệt độ tăng thì.của vật tăng,cịn khối lượng của vật khơng đổi
3.Mỗi chất đều nĩng chảy và ..ở cùng nhiệt độ
C. C âu ghép đơi:
1. Sự bay hơi	a. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
2. Sự nĩng chảy	b. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi
3. Sự đơng đặc 	c. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn 
D. Chọn câu đúng, sai:
1. OoC ứng với 32K và 273oF
2. Quả bĩng bàn bị bẹp nhúng vào nước nĩng thì phồng lên
3. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, giĩ, diện tích mặt thống của chất lỏng
II. Tự luận
1. Hãy tính xem: 40oC = ? oF 
2. Những ngày trời nĩng gắt, để xe đạp ngồi nắng, xe hay bị xẹp lốp, thậm chí nổ lốp, em hãy giải thích tại sao?
3. Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất được đun nĩng liên tục
Thời gian ( phút )
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ ( oC )
20
30
40
50
60
70
80
80
80
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b. Cĩ hiện tượng gì xảy ra từ phút 12 đến phút 16 ?
chất tồn tại ở những thể nào?
c. Chất lỏng này cĩ tên gọi là gì ?
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ 2
VẬT LÝ 6.( 2006-2007)
I. Trắc nghiệm ( 3 đ )
A. 1.b	2.d	3.c
B. 1. Thể tích
 2. Đơng đặc
 3. Gây ra lực rất lớn
C. 1+b	2+a	3+c
D. 1-S	2- Đ	3- Đ
II.
1. ( 2 đ )
40oC = OoC + 40oC
 = 32oF + 40x1,8oF
 = 32 oF + 72 oF
 = 104 oF
2.( 2 đ )
Khi để xe đạp ngồi nắng, khơng khí trong ruột xe nở ra, chui qua các miếng vá ra ngồ làm xe bị xẹp lốp
Nếu nhiệt độ quá cao, khơng khí trong ruột xe nở ra quá mức cho phép cĩ thể vỡ ruột xe và lốp xe
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2
VẬT LÝ 7.
NĂM HỌC: 2006-2007
I/Trắc nghiệm:
Điền từ vào chỗ trống để cĩ câu trả lời đúng:
Câu 1:A/Hai vật nhiễm điện .(1)khi để gần nhau sẽ hút nhau
	B/ Hai vật nhiễm điện .(2)khi để gần nhau sẽ đẩy nhau
	C/lược nhựa sau khi cọ sát với tĩc bị nhiễm điện (3)
	D/Tĩc sau khi cọ sát với lược nhựa sẽ nhiễm điện.(4)
Câu 2:A/Vật nhiễm điện là.(5).
	B/ Vật cách điện là.(6).
	C/Hạt nhân nguyên tử mang điện tích(7).
	D/Electron mang điện tích (8)..
*Nhận định đúng (Đ) hoặc sai(S) vào cuối câu
Câu 3:A/Dịng điện là dịng các điện tích dương dịch chuyển cĩ hướng 
	B/ dịng điện trong kim loại là dịng các elercton tự do dịch chuyển cĩ hướng 
	C/Dịng điện trong kim loại là dịng các điện tích âm chuyển cĩ hướng
	D/các chất khí đều khơng cho dịng điện đi qua 
Câu 4 : A/dịng điện gây ra tác dụng nhiệt khi đi qua dây tĩc bĩng đèn 
	B/Dịng điện cĩ tác từ vì nĩ hút các vật bằng sắt 
	C/Dịng điện chỉ gây ra tác dụng phát sáng đèn đi ốt phát quang 
	D/Dịng điện ddi qua bĩng đèn bút thử điện làm hai đầu dây đèn nĩng tơi nhiệt độ cao và phát sáng 	
	II/ Tự luận 
Câu 1:Một nguyên tử trung hịa về điện nhận thêm electron sẽ mang điện gì? Vì sao? 
Câu 2:Cho mạch điện cĩ sơ đồ dưới đây nguồn điện là 1 pin với các cực (+) và(-) chưa biết . Hãy dùng đèn điơt phát quang để xác định	xem A, hay B cực+ của pin và chiều dịng điện trong mạch
Câu 3:Vẽ sơ đồ mạch điện gồm cĩ 2 nguồn điện mắc nối tiếp 3 cơng tắc và 4 bĩng đèn. Trong đĩ cơng tắc K1 dùng để điều khiển hai đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp ,cơng tắc K2 điều khiển hai đèn Đ3 và Đ4 mắc nối tiếp,cơng tắc K3 dùng để đĩng ngắt mạch điện
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2
VẬT LÝ 7.( 2006-2007)
I/Trắc nghiệm:
Câu 1:(1đ)
(1) Khác lọai	(2)cùng lọai	(3) âm	(4) dương
Câu 2:(1đ)
(5)cho dịng điện đi qua	(6)khơng cho dịng điện đi qua
(7) dương 	(8) âm
Câu 3:(1đ)
A.Đ 	B/S	C/Đ	D/S
Câu 4(1đ)
A/Đ	B/S	C/S	D/S
II/Tự luận:
Câu 1(2đ) Mang điện âm vì khi đĩ tổng điện tích của các electron cĩ trị số tuyệt đối lớn hơnđiện tích dương của hạt nhân nguyên tử
Câu 2:(3đ) câu C9 bài 22(SGK)
Câu 3:(1đ) 
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II.
MƠN : VẬT LÍ 7 
Thời gian: 45 pht
NĂM HỌC: 2006-2007
I/ Trắc nghiệm:
Khoanh trịn chữ cái ở đầu câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1:Trường hợp nào sau đây cĩ hiệu điện thế bằng khơng?
A/Giữa hai cực của một pin cịn mới khi chưa mắc vào mạch
B/ Giữa hai đầu bĩng đèn khi chưa mắc vào mạch
C/ Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín
D/ Giữa hai đầu bĩng đèn đang sáng
Câu 2: Khi cho dịng điện chạy qua cuộn dây dãn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này cĩ thể hút:
A/Các vụn nhơm	B/Các vụn sắt	C/Các vụn đồng 	D/Các vụn giấy viết
Câu 3:Dịng điên cĩ tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng đang họat động bình thường?
A/Ruột ấm điện	C/Dây dẫn điện trong mạch điện gia đình
B/Cơng tắc	D/Đèn báo ti vi
Câu 4:Dùng mảnh vải khơ để cọ xát ,thì cĩ thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A/Một ống bằng gỗ	C/Một ống bằng giấy
B/Một ống bằng thép	D/Một ống bằng nhựa
Cậu 5:Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
A/Dịng điện là dịng..
B/Dịng điện trong kim lọai là dịng..
C/ Hai cực của một pin hay acquy là các cực.. của nguồn điện đĩ
D/Dịng điện lâu dài chạy trong dây điện nối liền các thiết bị điện với
Câu 6:Hãy kẻ đọan thẳng nối các câu lại để chỉ sự phù hợp về nội dung giữa chúng
1/Tác dụng nhiệt	a/Bĩng đèn bút thử điệnsáng
2/ Tác dụng hĩa học 	b/Mạ điện
3/ Tác dụng phát sáng 	c/Chuơng điện kêu
4/ Tác dụng từ	d/Dây tĩc bĩng đèn phát sáng
II/Tự luận:
Câu 1:Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a/0.35A=..mA	c/500kV=V
b/4.2 mA= ..A	d/0.5 V=..mV
Câu 2:Quan sát dưới gầm các ơ tơ chở xăng bao giờ ta cũng thấy cĩ một dây xích sắt.Một đầu dây xích này được nối với vỏ thùng chứa xăng ,đầu kia được thả kéo lê trên mặt đường .hãy cho biết dây xích này sử dụng như thế để làm gì? tại sao?
Câu 3. a)Vẽđồ mạch điện gồm cĩ 2 nguồn điện mắc nối tiếp trong đĩ cĩ 3cơng tắc, k1 điều khiển đèn 1 mắc song song với k2 điều khiển đèn 2, k3 điều khiển mạch điện.
 b) Vẽ vị trí đặt ampe kế đo cường độ dịng điện qua các đèn
c)Vẽ vị trí đặt vơn kế đo hiệu điện thế giữa 2cực của nguồn điện
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ 2
VẬT LÝ 7.
NĂM HỌC: 2006-2007
I/Trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1:B	Câu 2:B	Câu 3:D	Câu 4:D
Câu 5:A/các điện tích dịch chuyển cĩ hướng
B/các electron tự do dịch chuyển cĩ hướng
C/dương và âm
D/ nguồn điện
Câu 6:1+d	2+b	3+a	4+c
II/Tự luận:
Câu 1:a/350mA	b/0.0042A	c/500000V	d/500mV
Câu 2:Dùng dây xích sắt đe tránh xẩy ra cháy nổ xăng.Vì khi ơtơ chạy ơtơ cọ xát với khơng khí làm nhiễm điện các phần khác nhau củaơtơ .Nếu bị nhiễm điện mạnh ,giữa các phần này phát sing tia lửa điện gây cháy nổ xăng .Nhờ dây xích sắt lá vật dẫn điện ,các điện tích từ ơtơ dịch chuyển qua nĩ xuống đất lọai trừ sự nhiễm điện mạnh
Câu 3(3điểm): a)Vẽ đúng sơ đồ( 2điểm)
b)Vẽ đúng vị trí đặt ampe kế (0.5 điểm)
c)Vẽ đúng vị trí đặt vơn kế(0.5 điểm)
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2
VẬT LÝ 8.
NĂM HỌC: 2006-2007
I.TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1: Trong các vật sau đây, vật nào khơng cĩ thế năng?
a. Viên đạn đan

File đính kèm:

  • docBO DE KT LY THCS 2010.doc
Giáo án liên quan