Biểu điểm đánh giá thi đua giáo viên trường THCS trực tĩnh năm học 2014 - 2015

1/ Phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong: 10 điểm

- Bản thân và gia đình chấp hành tốt chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước,

- Tư thế, tác phong, Trang phục, quan hệ, lối sống lành mạnh là tấm gương sáng cho học sinh

noi theo.

- Thực hiện tốt các quy định của ngành giáo dục và của nhà trường.

- Không vi phạm vào điều cấm trong điều lệ trường THCS.

Thực hiện tốt các nội dung trên đạt 10 điểm,

-Trang phục không đúng quy định mỗi lần vi phạm - 2đ.

- Gây mất đoàn kết, hoặc không thực hiện lịch công tác đã được phân công. Mỗi lần vi phạm – 10đ

2/ Ngày công giờ công : 15 điểm

-Nghỉ có phép (ốm, hiếu, hỷ theo quy định) sắp xếp trước được chuyên môn mỗi buổi - 0,25 đ.

-Nghỉ có phép ( sắp xếp trước người dạy thay) mỗi buổi - 0,5đ.

-Nghỉ có phép (có bàn giao chuyên môn để tổ cử gv dạy thay) mỗi buổi – 1 điểm.

-Nghỉ có báo cáo xin phép, gửi giấy sau ( không bàn giao chuyên môn) mỗi buổi – 1,5 điểm.

- Nghỉ không phép 1 buổi - 5 đ;

- Đi muộn (hoặc vào tiết dạy muộn) giờ lên lớp, họp, hội ý, Tập trung đầu tuần. ) cứ mỗi phút -0,25 đ.

- Các ngày trọng điểm ( như ngày lễ, coi thi, chấm thi, đón thanh tra .) nếu vi phạm trừ gấp đôi số

điểm trên.

pdf5 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 3715 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Biểu điểm đánh giá thi đua giáo viên trường THCS trực tĩnh năm học 2014 - 2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: 10 điểm 
- Bản thân và gia đình chấp hành tốt chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước, 
- Tư thế, tác phong, Trang phục, quan hệ, lối sống lành mạnh là tấm gương sáng cho học sinh 
noi theo. 
- Thực hiện tốt các quy định của ngành giáo dục và của nhà trường. 
- Không vi phạm vào điều cấm trong điều lệ trường THCS. 
 Thực hiện tốt các nội dung trên đạt 10 điểm, 
-Trang phục không đúng quy định mỗi lần vi phạm - 2đ. 
- Gây mất đoàn kết, hoặc không thực hiện lịch công tác đã được phân công. Mỗi lần vi phạm – 10đ 
2/ Ngày công giờ công : 15 điểm 
-Nghỉ có phép (ốm, hiếu, hỷ theo quy định) sắp xếp trước được chuyên môn mỗi buổi - 0,25 đ. 
-Nghỉ có phép ( sắp xếp trước người dạy thay) mỗi buổi - 0,5đ. 
-Nghỉ có phép (có bàn giao chuyên môn để tổ cử gv dạy thay) mỗi buổi – 1 điểm. 
-Nghỉ có báo cáo xin phép, gửi giấy sau ( không bàn giao chuyên môn) mỗi buổi – 1,5 điểm. 
- Nghỉ không phép 1 buổi - 5 đ; 
- Đi muộn (hoặc vào tiết dạy muộn) giờ lên lớp, họp, hội ý, Tập trung đầu tuần... ) cứ mỗi phút - 
0,25 đ. 
- Các ngày trọng điểm ( như ngày lễ, coi thi, chấm thi, đón thanh tra .....) nếu vi phạm trừ gấp đôi số 
điểm trên. 
3/ Quy chế chuyên môn: 15 điểm 
- Không soạn giáo án 1 lần - 3 điểm. Ký giáo án chậm 1 lần - 1 đ. Tự đổi môn dạy, giờ dạy mỗi lần 
- 3 đ 
- Không thực hiện đúng kế hoạch đã đăng ký dạy tại phòng bộ môn mỗi lần -2đ. 
- Giáo án soạn sơ sài chiếu lệ mỗi lần - 2 đ, không hoàn thành bài dạy theo g/án đã soạn -2đ 
- Chép giáo án của người khác mỗi lần - 3 đ; Dạy chay mỗi lần - 2 đ ; bỏ giờ dạy mỗi lần -5 đ . 
-Thực hiện sai chương trình - 2 đ. Thực hiện sai kế hoach KT cho điểm - 2 đ; Giờ dạy ồn ào, không 
an toàn - 2 đ. 
- Coi KT hoặc thi cử để học sinh quay cóp - 5đ; Tính điểm TB cho h/s sai mỗi trường hợp - 3 đ. 
- Xếp loại học lực, hạnh kiểm của h/s sai : mỗi lỗi -1 đ 
- Không dạy thay theo lịch phân công. Để PGD hoặc thanh tra cấp trên nhắc nhở về hồ sơ sổ sách 
CM -10 đ/ lần 
- Xếp loại giờ dạy không chính xác. - 1 đ, Không ký sổ đầu bài Mỗi lần trừ 1 đ. 
- Không thực hiện đúng chế độ cho điểm, hoặc chấm bài kiểm tra cho h/s không chính xác mỗi lần 
-3 đ. 
- Chưa có khả năng mà lạm dụng Tin học trong CM mỗi lần -3 đ. 
- Sử dụng điện thoại sai quy định trong hội họp và giao ban – 1 đ. 
- Sử dụng điện thoại sai quy định trong giờ lên lớp – 2 đ. 
- Họp chuyên môn không ghi chép, nói chuyện riêng mỗi lần – 1 điểm. 
- Hoàn thành công tác phổ cập chậm tiến độ quy định - 1 điểm 
4/ Hồ sơ chuyên môn. 10 điểm 
- Có đầy đủ các loại hồ sơ chuyên môn, đảm bảo đúng quy định, thiếu Mỗi hồ sơ Trừ 10 đ 
- Chất lượng mỗi loại hồ sơ có tồn tại bị nhắc nhở trước tổ CM – 2 đ. bị nhắc nhở trước hội đồng - 
5đ . 
 1 
- Hoàn thành làm điểm, và các hồ sơ hành chính chậm mỗi lần trừ 1 điểm . 
- Chữa điểm trong sổ điểm mỗi lỗi trừ 0,5đ 
- Chữa điểm trong học bạ mỗi lỗi - 0,75 đ; 
- Chữa điểm trong sổ điểm hoặc trong học bạ (sai quy định) mỗi trường hợp - 1 đ. 
- Thống kê thiếu 1 đối tượng phổ cập - 0,75 điểm. Sai thủ tục hành chính 1 đối tuợng Phổ cập phải 
sửa chữa – 0,5 đ 
5/ Kết quả giảng dạy. 15 điểm 
Xếp thứ nhất của huyện trong mỗi kỳ kiểm tra. Cho 15 điểm 
 Cứ thấp đi 1 bậc trừ đi 0, 5 đ 
6/ Bồi dưỡng Học sinh giỏi, phụ đạo học sinh kém. 15 điểm 
- Đồng đội xếp thứ 1 của huyện cho 15 điểm. cứ giảm đi 1 bậc hạ đi 0,5 đ. 
7/ Công tác chủ nhiệm. 10 điểm 
 Căn cứ điểm Trung bình cộng 7 chỉ tiêu để đánh giá công tác chủ nhiệm.( có văn bản kèm theo) 
- Lớp xếp thứ 1 của nhà trường đạt 10 điểm. cứ giảm đi 1 bậc hạ đi 0,5 đ. 
8/ Hội giảng. Viết sáng kiến kinh nghiệm, ( tham gia các cuộc thi do phòng GD tổ chức) 10 điểm 
- Căn cứ vào kết quả thi giảng cấp huyện, cấp trường để xếp thứ tự và cho điểm: 
- Xếp thứ nhất 10 điểm . cứ thấp đi 1 bậc thì - 0,25 đ: 
- Nếu một nội dung thi cả cấp trường và cấp huyện thì cấp huyện tính hệ số 2, cấp trường hệ số 1 để 
tính ra điểm thi đua: 
Chú ý: Học kỳ 1 chưa có kết quả thi học sinh giỏi, điều chỉnh lại biểu điểm như sau; 
+ Quy chế chuyên môn cho 20 điểm ( tăng 5 điểm) cách cho điểm như trong hướng dẫn. 
+ Kết quả giảng dạy: cho 25 điểm (tăng 10 điểm) cách cho điểm áp dụng như sau: 
 Ngày 08/9/2014 
 2 
BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ THI ĐUA CÁN BỘ QUẢN LÍ 
I/ Phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong: 10 điểm ( Biểu điểm 100 Điểm) 
Nội dung Điểm 
- Bản thân và gia đình chấp hành tốt chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước, 
- Tư thế, tác phong, Trang phục, quan hệ, lối sống lành mạnh là tấm gương sáng 
cho học sinh noi theo. 
- Thực hiện tốt các quy định của ngành giáo dục và của nhà trường. 
- Không vi phạm vào điều cấm trong điều lệ trường THCS. 
10đ 
-Trang phục không đúng quy định mỗi lần vi phạm - 2 đ. 
- Có hành vi, vi phạm đạo đức nhà giáo – 5 đ 
II/ NỀ NẾP (25 điểm) 
TT Nội dung Điểm 
1 Ngày công giờ công 15 điểm 
2 Đảm bảo việc thực hiện các buổi trực lãnh đạo có hiệu quả 3 điểm 
3 Đảm bảo các buổi sinh hoạt lãnh đạo, cơ quan, đoàn thể 3 điểm 
4 Có theo dõi và chỉ đạo các hoạt động của các tổ được phân công phụ trách 4 điểm 
III/ KẾ HOẠCH CÔNG TÁC (10 điểm) 
TT Nội dung Điểm 
1 Xây dựng kế hoạch công tác thuộc lĩnh vực phụ trách 5 điểm 
2 
Kế hoạch công tác đảm bảo tính khoa học, tính thực tiễn, chính xác, tính khả 
thi. 
3 điểm 
3 
Chủ động triển khai kế hoạch thuộc lĩnh vực công tác theo Nghị quyết của chi 
bộ và Hội đồng sư phạm. 
2 điểm 
IV/ CÔNG TÁC TỔ CHỨC, CHỈ ĐẠO, ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA (15 điểm) 
TT Nội dung Điểm 
1 Tổ chức thực hiện nhiệm vụ 5 điểm 
2 Chỉ đạo và quản lí nội dung công tác (Khoa học,Hợp lý, hiệu quả) 5 điểm 
3 Có biện pháp kiểm tra nhằm nâng cao hiệu quả quá trình thực hiện nhiệm vụ 3 điểm 
4 Công tác đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 2 điểm 
V/ HIỆU QUẢ CÔNG TÁC (40 điểm) 
TT Nội dung Điểm 
1 Thực hiện đúng kế hoạch đề ra . 5 điểm 
2 Bộ kế hoạch đầy đủ, các loại hồ sơ quản lý chất lượng tốt 15 điểm 
3 
Những nội dung trong kế hoạch được thực hiện ở mức độ tốt trở lên và góp 
phần vào nâng cao hiệu quả chung của nhà trường 
20 điểm 
Chú ý: Cách tính điểm ngày công giờ công 
-Nghỉ có phép (sắp xếp trước ) mỗi buổi - 0,5 đ. 
-Nghỉ có phép ( có bàn giao công việc) mỗi buổi -1đ. 
-Nghỉ có phép ( không bàn giao ) mỗi buổi – 3 điểm. 
 3 
- Nghỉ không phép 1 buổi - 10 đ; 
- Đi muộn (hoặc vào tiết dạy muộn) giờ lên lớp, họp, hội ý, Tập trung đầu tuần... ) cứ mỗi phút - 
0,5 đ. 
- Các ngày trọng điểm ( như ngày lễ, coi thi, chấm thi, đón thanh tra .....) nếu vi phạm trừ gấp đôi số 
điểm trên. 
BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ THI ĐUA CỦA NHÂN VIÊN 
( Biểu điểm 100 điểm) 
I/ Phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong: (10 điểm) 
Nội dung Điểm 
- Bản thân và gia đình chấp hành tốt chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước, 
- Tư thế, tác phong, Trang phục, quan hệ, lối sống lành mạnh là tấm gương sáng cho 
học sinh noi theo. 
- Thực hiện tốt các quy định của ngành giáo dục và của nhà trường. 
- Không vi phạm vào điều cấm trong điều lệ trường THCS. 
10đ 
-Trang phục không đúng quy định mỗi lần vi phạm - 2 đ. 
- Có hành vi, vi phạm đạo đức nhà giáo – 5 đ 
II/ Ngày giờ công, nề nếp chuyên môn: (40 điểm) 
TT Nội dung Điểm trừ 
1 
Ngày công giờ công. 
-Nghỉ có phép (sắp xếp trước ) mỗi buổi . 
-Nghỉ có phép ( có bàn giao công việc) mỗi buổi . 
-Nghỉ có phép ( không bàn giao ) mỗi buổi . 
- Nghỉ không phép mỗi buổi ; 
- Đi muộn (hoặc vào tiết dạy muộn) giờ lên lớp, họp, hội ý, Tập trung đầu tuần... 
) cứ mỗi phút. 
- Ngày thường trực hoặc các ngày trọng điểm hoặc ( như ngày lễ, coi thi, chấm 
thi, đón thanh tra .....) nếu vi phạm trừ gấp đôi số điểm trên. 
-0,5 
-1,0 
-3,0 
-10,0 
-1,0 
2 
Về sớm so với quy định 
Về sớm không báo cáo với lãnh đạo, hoặc không được lãnh đạo đồng ý. 
- 1 
-2 
3 
Không thực hiện quy trình công việc hàng ngày theo nhiệm vụ được giao mỗi lần 
vi phạm 
-5 
4 
Thực hiện sai quy trình công việc hàng ngày theo nhiệm vụ được giao mỗi lần vi 
phạm 
-3 
5 Thường trực trường điều hành trống sai thơi gian biểu quy định -5 
6 Thường trực trường để học sinh ra vào tự do -5 
7 
Thường trực trường không đi kiểm tra nền nếp, không ghi nhật ký 
Hoặc nhờ người làm thay 
-5 
2) Hiệu quả công việc: (50 điểm) 
TT Nội dung Điểm 
1 Có sổ đăng ký công việc hàng tuần, mỗi lần thiếu - 5 
 4 
2 
Cuối tháng có báo cáo đánh giá công việc trong tháng, triển khai công tác của 
tháng sau mỗi lần không làm 
- 5 
3 
Bộ hồ sơ theo nhiệm vụ được phân công đầy đủ, khoa học, hiệu quả, mỗi lần 
bị nhắc nhở 
-10 
4 Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ (Do tập thể đánh giá) đạt 25 
5 Hoàn thành tốt nhiệm vụ (Do tập thể đánh giá) đạt 20 
6 Hoàn thành nhiệm vụ (Do tập thể đánh giá) đạt 15 
7 Chưa hoàn thành nhiệm vụ 
Từ 10 đ trở 
xuống 
XẾP LOẠI THI ĐUA: 
 Tổng điểm thi đua là 100 điểm. 
 - Xuất sắc: Từ 90 điểm đến 100 điểm 
 - Tốt: Từ 80 điểm đến 89 điểm 
 - Khá: Từ 65 điểm đến 79 điểm 
 - Trung bình: Từ 50 điểm đến 64 điểm 
 - Yếu: Dưới 50 điểm 
Cán bộ giáo viên sẽ không được xét các danh hiệu thi đua trong năm học, (tuỳ mức độ năng nhẹ 
phải làm kiểm điểm trước nhà trường) nếu vi phạm vào 1 trong các quy định sau: 
1. Vi phạm luật dân số kế hoạch hoá gia đình. 
2. Vi phạm luật an toàn giao thông. 
3. Vi phạm các tai, tệ nạn xã hộị 
4. Giáo án, sổ điếm sai sót để PGD hoặc thanh tra cấp trên phê bình, khiển trách 
5. Nhục mạ, xúc phạm nhân phẩm, danh dự, thân the học sinh . 
6. Tuyên truyền tin sai lệch, cãi nhau gây mất đoàn kết nội bộ hoặc làm tổn thươngdanh dự, uy 
tín đồng nghiệp 
7. Phát biểu sai sự thật với HS làm ảnh hưởng xấu đến uy tín đồng nghiệp,và nhà trường. 
8. Không tham gia các cuộc thi giảng, thi viết sáng kiến kinh nghiệm,các cuộc thi khác do cấp 
trên phát động. 
9. Vi phạm quy chế chuyên môn. Góp ý nhắc nhở nhiều lần xong không sửa 
10. Tự ý đặt ra các khoản thu không đúng quy định. Hoặc để nợ tài chính kéo dài ảnh hưởng 
đến nhà trường. 
11. Vi phạm các điều cấm trong điều lệ nhà trường mà CBCC không được làm. 
12. Kết quả thi CL thấp so với TB của huyện (từ 20% trở lên). Hoặc 2 lần t

File đính kèm:

  • pdfHuong dan danh gia thi dua 20142015.pdf
Giáo án liên quan