Bài trăc nghiệm al,fe

Câu 1: Cho từ từ bột Fe vào 50ml dung dịch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là:

A. 5,6 gam B. 0,056 gam C. 0,56 gam. D. 0,28 gam

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài trăc nghiệm al,fe, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O4 . Al2(SO4)3.24H2O
	C. (NH4)2SO4 . Al2(SO4)3.24H2O 	D. Li2SO4 . Al2(SO4)3.24H2O
Câu 9: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 
A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch không màu.
B. Lúc đầu có kết tủa sau đó kết tủa tan một phần,
C. Xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan
D. Lúc đầu có kết tủa sau kết tủa tan hết tạo dung dịch có màu xanh thẫm
Câu 10: Chỉ dùng hóa chất nào trong các hóa chất dưới đây để nhận biết được bốn kim loại: Na, Mg, Al, Ag
A. H2O. 	B. Dung dịch HCl loãng	
C. Dung dịch NaOH	D. Dung dịch NH3 
Câu 11: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3:
A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.
B. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần
C. Tạo kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan	 
D. Có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng
Câu 12: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3:
A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết
B. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan một phần,
C. Xuất hiện kết tủa keo trắng không bị hòa tan.	 
D. Có bọt khí thoát ra	 
Câu 13: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 (to), kết thúc thí nghiệm thu được 9 gam H2O và 22,4 gam chất rắn. % số mol của FeO có trong hỗn hợp X là:
 A. 66,67%.	 	B. 20%	 	C. 26,67%	 	D. 40%
Câu 14: Trộn 8,1 gam Al và 48 gam Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là:
61,5 gam	 B. 56,1 gam.	 C. 65,1 gam	D. 51,6 gam
Câu 15: Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 12,5%	 B. 60%	 C. 20%	 	 D. 80%.
Câu16: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là:
A. 5,6 gam	 B. 6,72 gam	 
C. 16,0 gam.	 D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện.
Câu 17: Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lit khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là:
 A. 17%.	 B. 16%	 C. 71%	 D. 32% 
Câu 18: Dung dịch FeCl3 có giá trị pH như thế nào so với 7:
A. 7	D. ³ 7	
Câu 19: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là quặng nào trong số các quặng cho dưới đây:
A. Hematit	B. Xiđerit	 C. Manhetit.	 	D. Pirit
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
 A. 43,0 gam.	 B. 34,0 gam	 C. 3,4 gam	 D. 4,3 gam 
Câu 21: Khi phản ứng với ion Fe2+ trong môi trường axit dư, lí do nào sau đây khiến ion MnO4- mất màu:
 A. MnO4- bị khử tới Mn2+	B. MnO4- tạo thành phức với Fe2+
 C. MnO4- bị oxi hoá 	D. MnO4- không màu trong dung dịch axit
Câu 22: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau đây:
A. Fe tan trong dung dịch CuSO4	B. Fe tan trong dung dịch FeCl3 
C. Fe tan trong dung dịch FeCl2	D. Cu tan trong dung dịch FeCl3
Câu 23: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3:
A. Chỉ sủi bọt khí
B. Kết tủa nâu đỏ 	 
C. Kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí	 
D. Kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí.
Câu 24: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa các chất là:
 A. Fe(NO)3 và AgNO3	
 B. Fe(NO)3, Fe(NO3)2 và AgNO3
 C. Fe(NO)3 và Fe(NO)2	
 D. Fe(NO)2 và AgNO3	 
Câu 25: Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây:
 A. FeO, ZnO	 B. Fe2O3, ZnO C. Fe2O3	 D. FeO
Câu 26: Hợp kim nào sau đây không phải là hợp kim của đồng?
	A. Đồng thau	B. Đồng thiếc
	C. Contantan	D. Electron
Câu 27: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước cất và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:
	A. Màu đỏ da cam và màu vàng chanh
B. Màu vàng chanh và màu đỏ da cam
	C. Màu nâu đỏ và màu vàng chanh
	D. Màu vàng chanh và màu nâu đỏ
Câu 28: Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào có tính chất bền vững trong không khí và nước do có lớp màng oxit rất mỏng bền vững bảo vệ?
	A. Fe và Al	B. Fe và Cr
	C. Al và Cr.	D. Mn và Al
Câu 29: Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 là:
	A. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, không tan
	B Ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa bị hòa tan tạo ra dung dịch có màu xanh thẫm.
	C. Xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch
	D. A, C đúng.
Câu 30: Cho bột sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ trên 570oC thì tạo ra sản phẩm là:
	A. FeO và H2	B. Fe2O3 và H2
	C. Fe3O4 và H2	D. Fe(OH)3 và H2
Câu 31: Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lít khí H2 ở 27,30C; 1,1 atm. M là kim loại nào trong các kim loại cho dưới đây
 A. Zn	 B. Mg	C. Fe	 D. Al.
Câu 32: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 (to), kết thúc thí nghiệm thu được 9 gam H2O và 22,4 gam chất rắn. % số mol của FeO có trong hỗn hợp X là:
 A. 66,67%	 	B. 20%	 	C. 26,67%	 	D. 40%
Câu 33: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,22g	 	B. 3,12 gam	 
C. 4, 0 g	D. 4,2 gam	
Câu34: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là:
A. 5,6 gam	 B. 6,72 gam	 
C. 16,0 gam	 D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện.
Câu35 : Hoà tan 25 gam CuSO4.5H2O vào nước cất được 500ml dung dịch A. Đánh giá gần đúng pH và nồng độ mol/l của dung dịch A là:
A. pH = 7; [CuSO4] = 0,2M	B. pH> 7; [CuSO4] = 0,01M	
C. pH< 7; [CuSO4] = 0,2M	D. pH< 7; [CuSO4] = 0,2M	
Câu36 : Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước. Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 dư. Thành phần % về khối lượng của FeSO4 trong X là:
	A. 76 %	B. 24 %
	C. 33 %	D. 67 %
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
 A. 43,0 gam	 B. 34,0 gam	 C. 3,4 gam	 D. 4,3 gam 
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu thu được dung dịch A và khí NO duy nhất. Cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C. Lọc, rửa rồi đem kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn E. m có giá trị là
A. 16 gam	 	B. 12 gam	 
C. 24 gam	D. 20 gam	
TỔNG HỢP
Câu39 : Có các dung dịch không màu: AlCl3, NaCl, MgCl2, FeSO4 đựng trong các lọ mất nhãn. Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được tất cả các dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH	B. Dung dịch AgNO3	
C. Dung dịch BaCl2	D. Dung dịch quỳ tím.
Câu 40: Dùng kim loại nào dưới đây có thể nhận biết được 4 dung dịch mất nhãn: HCl, HNO3 đặc, NaNO3, NaCl:
A. Fe	B. K	C. Na	D. Ag
Câu 41: Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl2. Có thể dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt 4 dung dịch trên (không được sử dụng thêm thuốc thử khác):
A. Na	B. Al	C. Fe	D. Ag	
Câu 42: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 10,2 gam	B. 9,8 gam	 C. 18,2 gam	 D. 8,0 gam 
Câu 43: Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lit khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là:
 A. 17%	 B. 16%	 C. 71%	 D. 32% 
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại (đứng trước H trong dãy điện hóa) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: 
A. 1,71 gam 	B. 17,1 gam	
C. 3,42 gam	D. 34,2 gam
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 14,5g hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là: 
 A. 53,8 gam	 B. 83,5 gam 	C. 38,5 gam	 D. 35,8 gam
Câu 46: Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối, m có giá trị là:
A. 31,45 gam	B. 33,25 gam	
C. 3,99 gam	D. 35,58 gam
Câu 47: Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4 10% (d = 1,2 gam/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là:
A. 700 ml	 B. 800 ml	 
C. 600 ml 	D. 500 ml	 
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch A và 0,336 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được hỗn hợp muối sunfat khan với khối lượng là:
A. 2,0 gam	 	B. 2,4 gam	 
C. 3,92 gam	 	D. 1,96 gam	
Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, MgO, ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được lượng muối sunfat khan là:
A. 3,81 gam	 	B. 4,81 gam	 
C

File đính kèm:

  • doc53baitaptonghopnhomsat.doc