Bài tập trắc nghiệm về Điện phân (tiếp)

Câu 1. Khi điện phân dd NaCl có màng ngăn với các điện cực trơ. Hãy cho biết ở anot xảy ra quá trình nào?

A. oxi hóa Cl- B. khử H2O C. oxi hóa H2O D. cả A và C.

Câu 2. Điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ đến khi tại catot có khí bay ra thì dừng lại. Hãy cho biết hiện tượng trên ứng với trường hợp nào sau đây:

A. phản ứng điện phân bắt đầu xảy ra. B. H2O bắt đầu điện phân tại anot.

C. H2O bắt đầu điện phân tại catot. D. phản ứng điện phân H2O bắt đầu xảy ra

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm về Điện phân (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỆN PHÂN
A. Lớ thuyết
Câu 1. Khi điện phân dd NaCl có màng ngăn với các điện cực trơ. Hãy cho biết ở anot xảy ra quá trình nào? 
A. oxi hóa Cl-	B. khử H2O	C. oxi hóa H2O	D. cả A và C.
Câu 2. Điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ đến khi tại catot có khí bay ra thì dừng lại. Hãy cho biết hiện tượng trên ứng với trường hợp nào sau đây:
A. phản ứng điện phân bắt đầu xảy ra.	B. H2O bắt đầu điện phân tại anot.
C. H2O bắt đầu điện phân tại catot.	D. phản ứng điện phân H2O bắt đầu xảy ra
Câu 3. Tiến hành điện phân dung dịch CuCl2. Hãy cho biết có những quá trình nào có thể xảy ra tại catot?
A. chỉ có Cu2+ bị điện phân.	B. chỉ có Cl- điện phân
C. chỉ có H2O điện phân.	D. cả Cu2+ và H2O bị điện phân.
Câu 4. Khi điều chế H2 và O2 từ phản ứng điện phân, người ta thường cho thêm Na2SO4. Điều nay được giải thích là do :
A. Na2SO4 đóng vai trò xúc tác cho phản ứng.	 	B. Na2SO4làm tăng độ dẫn điện của dd điện phân.
C. Na2SO4 sẽ trực tiếp điện phân để tạo ra H2 và O2 	D. Na2SO4 làm môi trường cho phản ứng điện phân.
Câu 5. Sử dụng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua để thu được kim loại tương ứng. Hãy cho biết kim loại nào sau đây có thể sử dụng được phương pháp đó: 
A. Ag	B. Al	C. Na	D. Cả B và C.
Câu 6. Điện phân dung dịch KOH. Hãy cho biết sau khi điện phân pH của dung dịch thay đổi như thế nào?
A. pH tăng	B. pH giảm	C. pH không đổi	D. không đáp án nào đúng.
Cõu 7: Điện phõn dung dịch HCl. Hóy cho biết sau khi điện phõn pH của dung dịch thay đổi như thế nào?
A. pH tăng	B. pH giảm	C. pH khụng thay đổi	D. Tất cả đều sai
Cõu 8: Điện phõn dung dịch H2SO4. Hóy cho biết pH của dung dịch thay đổi như thế nào?
A. pH tăng	B. pH giảm	C. pH khụng thay đổi	D. Tất cả đều sai
Câu 9. Hãy cho biết khi điện phân dãy các dung dịch nào sau đây đều làm tăng pH của dung dịch ?
A. NaOH, NaCl và BaCl2	B. CuSO4, HCl và CuCl2	
C. MgCl2, NaNO3, H2SO4.	D. NaOH, Na2SO4, NaCl
Câu 10. Khi điện phân dd chứa FeCl3, CuCl2, NaCl và MgCl2 sau một thời gian thu được một kim loại tại catot. Vậy kim loại đó là:
A. Fe	B. Cu	C. Mg	D. Na.
Câu 11. Điện phân các dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, NaOH, CuSO4. Hãy cho biết khi điện phân dd nào, pH của dung dịch giảm?
A. dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaOH	B. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 
C. dung dịch H2SO4 và dung dịch CuSO4	D. dung dịch CuSO4 .
Câu 12: Khi điện phân hh dd NaCl và CuSO4, nếu thấy dd sau điện phân hòa tan Al2O3 thì sẽ xảy ra trường hợp nào sau đây.
A. NaCl dư B. CuSO4 dư C. NaCl dư hoặc CuSO4 dư D. NaCl và CuSO4 bị điện phan hết
Câu 13: Điện phân dd NaCl với điiện cực trơ không vách ngăn. Sản phẩm thu được gồm:
 A. H2, Cl2, NaOH B. H2, Cl2, NaOH, nước giavel C. H2, Cl2, nước giavel D. H2, nước giavel
Câu 14: Điện phân các dd sau đây với điện cực trơ có màng ngăn xốp ngăn hai điện cực
X1: dd KCl;	 X2: dd CuSO4 X3: dd KNO3; X4: dd AgNO3 X5: dd Na2SO4;	 
X6: dd ZnSO4 X7: dd NaCl;	X8: dd H2SO4 X9: dd NaOH;	X10: CaCl2
Sau khi điện phân, dd nào có môi trường axit:
A. X3, X2, X4, X6, X5	 B. X2, X4, X6, X8
C. X2, X3, X4, X5, X6, X8	 D. Cả A, B, C đều đúng 
B. Bài tập
Câu 1. Điện phân muối clorua của kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu được 0,56 lít khí (đktc) ở anot và 4,25 gam kim loại tại catot. Hãy xác định công thức hóa học của muối đã điện phân.
A. LiCl	B. NaCl	C. KCl	D. RbCl
Câu 2 : .Điện phân điện cực trơ 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có bọt khí thoát ra ở catot thì dừng, để yên dung dịch đến khi khối lượng catot không đổi thấy khối lượng so với khối lượng lúc đầu tăng 3,2g. Tính CM dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu khi chưa điện phân:
A. 0,25M 	B. 0,3M	C. 0,5M	D. 0,6M
Câu 3 : Người ta thực hiện sự điện phân điều chế Al từ Al2O3 với dòng điện 10A liên tục 2 giờ. Tìm khối lượng Al thu được.
A. 6,72 gam 	B. 7,12 gam	D. 8,12 gam	D. 9,12 gam
Câu 4: Điện phân dung dịch MXn bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau 21 phút 27 giây với I = 5A thấy trên catot sinh ra 1,9575g kim loại M. Tìm M.
A. Ni	B. Fe	C. Cu	D. Ag
Câu 5: .Điện phân 200ml dung dịch CuSO4, sau khi điện phân khối lượng dung dịch giảm 8g. Mặt khác để kết tủa hết lượng CuSO4 còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết 1,12 lít H2S (ở đktc).Tính CM của CuSO4
A. 0,75M	B. 0,85m	C. 0,95M	D. 1M
Câu 6.Điện phõn 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở katốt cú 3,2g Cu thỡ thể tớch khớ thoỏt ra ở anốt là 
 A : 0,56 l B : 0,84 C : 0,672 D : 0,448 
Câu 7.Điện phõn 200ml dd CuSO4 0,5 M và FeSO4 0,5M trong 15 phỳt với điện cực trơ và dũng điện I= 5A sẽ thu được ở catot:
 A. chỉ cú đồng	B, Vừa đồng, vừa sắt 
	C, chỉ cú sắt	D, vừa đồng vừa sắt với lượng mỗi kim loại là tối đa
Câu 8: Điện phân dd hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 , điện cực trơ. I= 5A, t= 32phut 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:
 A. 6,24 g B. 3,12 g C. 6,5g D. 8,6g
Câu 9: Điện phân dd CuCl2 sau một thời gian thu được 1,12 lít khí ở anot. Ngâm đinh sắt vào dd sau điện phân, PƯ xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2 g. Nồng độ dd CuCl2 ban đầu là.
 A. 0,5M B. 1 M C. 1,5 M D. 2 M
Câu 10. Điện phân dd chứa hh 7,45g KCl và 28,2g Cu(NO3)2 (điện cực trơ có màng ngăn) đến khi khối lượng dd giảm 10,75g thi dừng điện phân. Hỏi dd sau điện phân chứa những chất gì.
A. KNO3 và KCl dư B. KNO3 và Cu(NO3)2 dư C. KNO3 và KOH D. KNO3 và Cu(NO3)2 dư, HNO3.
Câu 11. Điện phân 100ml dd CuSO4 1M và FeSO4 0,2M trong 1158 giây với I=25A. Khối lượng kim loại bám ở catot là.
A. 4,6g B. 6,4g C. 9,2g D. 9,8g
Câu 12. Điện phân 250ml dd CuSO4 với điện cực trơ, khi catot bắt đầu có bọt khí thì ngừng điện phân và thấy khối lượng catot tăng 4,8g. Nồng đọ của CuSO4 ban đầu là.
A. 0,15M B. 0,2M C. 0,25M D. 0,3M
Câu 13. Điện phân 250g dd CuSO4 8% đến khi nồng độ CuSO4 trong dd giảm đI bằng một nửa so với trước phản ứng thì dừng lại. Tính khối lượng kim loại bám ở catot.
A. 2,04g B. 4,08g C. 3,2g D. 6,4g
Câu 14. Điện phân dd chứa hh Ag2SO4 và CuSO4 một thời gian thấy khối lượng catot tăng 4,96g và ở anot thoát ra 0,336 lít khí. Khối lượng từng kim loại ở catot là.
A. 4,12g và 0,84g B. 4,32g và 0,64g C. 3,32g và 1,64g D. 4g và 0,96g
Câu 15. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A. Tính khối lượng Cu thoát ra tại catot. Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%.
A. 3,2 gam	B. 4,8 gam	C. 6,4 gam	D. 8 gam.
Câu 16. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M với cường độ dòng điện là 9,65A. Hãy cho biết thời gian cần để điện phân để dung dịch sau phản ứng có pH = 1.
A. 100 s	B. 200 s	C. 300 s	D. 400 s
Câu 17: .Điện phân 2 lít dung dịch HCl và KCl trong bình điện phân có màng ngăn, I = 21,23A, sau 15 phút thì dung dịch có pH = 3.Tính pH của dung dịch lúc đầu:
A. 1	 	B. 2	C. 1,5	D. 2.5
Câu 18. Điện phân dung dịch H2SO4 có pH = 4. Giả sử ban đầu người ta lấy 50 ml dung dịch H2SO4 đem điện phân bằng dòng điện một chiều có cường độ dòng điện là 9,65 A. Tính thời gian cần thiết để thu được dung dịch có pH = 3. Biết khối lượng riêng của dung dịch trước và sau điện phân là 1 gam/ml.
A. 5000 s	B. 10 000s	C. 25 000 s	D. 50 000 s
Câu 19. Đem điện phân 10 ml dung dịch NaOH có pH = 11 với dòng điện có cường độ I = 9,65A trong thời gian bao lâu để thu được dung dịch có pH = 12. Coi khối lượng riêng của dung dịch trước và sau điện phân đều bằng 1 gam/ml.
A. 5000 s	B. 10000 s	C. 15000 s	D. 20000 s
Câu 20. Điện phân dd AgNO3 với điện cực trơ sau một thời gian dd sau điện phân có pH=2. Coi thể tích dd sau điện phân không đổi. Tính khối lượng Ag bám ở catot.
A1,08g B. 2,16g C. 6,48g D. 10,8g
Câu 21. Điện phân 400ml dd HCl và KCl có vách ngăn với I= 9,65 A trong 20 phút thì dd thu được chứa một chất tan duy nhất có pH=13 . Coi thể tích không đổi. Nồng độ của HCl và KCl ban đầu lần lượt là.
A. 0,15M và 0,1M B. 0,3M và 0,15M C. 0,3M và 0,1M D. 0,5M và 0,3M

File đính kèm:

  • docDien phan trac nghiem.doc