Bài tập trắc nghiệm phi kim

4. Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi trường vì:

A. Rất độc B. Tạo bụi cho môi trường

C. Gây mưa axit D. Gây hiệu ứng nhà kính

8. Khi cho từ từ dd NH3 vào dd CuSO4 cho đến dư thì:

A. Không thấy kết tủa xuất hiện B. Có kết tủa màu xanh xuất hiện sau đó tan

C. Có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tan D. Sau một thời gian mói thấy xuất hiện kết tủa

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm phi kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hồ tinh bột
19. Dẫn 33,6 lít khí H2S (đktc) vào 2 lít dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng là:
A. NaHS
B. Na2S
C. NaHS và Na2S
D. Na2SO3
20. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. 
B. 
C. 
D. 
26. Hàm lượng %N trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất?
A. NH4NO3
B. (NH4)2SO4
C. (NH2)2CO
D. Ca(NO3)2
28. DD muối NaCl có lẫn tạp chất NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối ăn.
A. Khí Flo
B. Khí clo
C. Khí oxi
D. Khí hidroclorua
29. Axit nào dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh.
A. H2SO4
B. HNO3
C. HF
D. HCl
32. Có thể dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 hoá chất nào sau đây?
A. NaF và NaCl
B. NaCl và NaBr
C. NaCl và NaI
D. cả B và C
33. Dẫn 2,24 lít SO2 (đktc) vào cốc đựng 50 ml dd NaOH 2M. Sản phẩm nào thu được sau phản ứng.
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO3 và NaHSO3
D. NaOH và Na2SO3
35. Khí nào sau đây làm mát mầu thuốc tím?
A. SO2
B. C2H4
C. CO2
D. Cả A và B
39. Có một bình khí chứa hh khí Cl2, CO2, SO2, H2S và hơi nước. Dùng hoá chất nào sau đây làm khô bình khí trên.
A. NaOH rắn
B. CaO khan
C. CuSO4 khan
D. H2SO4 đặc
40. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hh Na2CO3 và KHCO3 vào dd HCl. Dẫn khí thu đuợc vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là m gam. Tính m?
A. 0,1g
B. 10g
C. 15g
D. Kết quả khác
41. Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dd NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được?
A. 8,82g
B. 8,32g
C. 8,93g
D. 9,64g
45. Axit HCl và khí Cl2 TD với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất:
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Zn
53. Trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi:
A. Đun nóng
B. TD với axit
C. TD với kiềm
D. Tác dụng với CO2
55. Hiện tượng “ma trơi “ xảy ra ở các nghĩa địa khi trời mưa và có gió nhẹ do hoá chất nào gây nên?
A. 
B. 
C. 
D. NH3
59. Khí nào sau đây được mệnh danh là khí cười?
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. NH3
61. Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
67. Có thể thu được khí O2 từ sự nhịêt phân chất nào sau đây:
A. NaHCO3
B. (NH4)2SO4
C. CaCO3
D. KMnO4
69. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “ khói trắng”, chất này có công thức hoá học là:
A. HCl
B. N2
C. NH4Cl
D. NH3
70. Để nhận biết ion NO3- người ta dùng kim loại Cu và dd H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí có mầu nâu
B. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí
C. Tạo ra dd có màu vàng
D. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
76. Cho sơ đồ phản ứng: Khí A dd A B khí A. Xác định khí A?
A. HCl
B. SO2
C. Cl2
D. NH3
78. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được khí B. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí C. Các khí A, B, C làn lượt là:
A. H2S, O2, SO2
B. H2S, Cl2, SO2
C. O2, H2S, SO2
D. O2, SO2 , H2S
79. Cho sắt tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân kali nitrat được khí Y.Khí Z thu được từ phản ứng của axit HCl đặc với KMnO4 . Các khí X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, H2, O2 
B. H2, Cl2, O2
C. H2, O2, Cl2
D. Cl2, , O2, H2 
 80. Cho 2 ion XO32- và YO3- trong đó oxi chiếm lần lượt 60% và 77,4% theo khối lượng. X, Y lần lượt là:
A. N, C
B. S, C
C. N, S
D. S, N
81. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. Điện phân nóng chảy NaCl
C. Cho dd HCl đặc TD với MnO2, đun nóng.
B. Điện phân dd NaCl, có màng ngăn.
D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl.
82. Trong phòng thí nghiệm để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dd amoni nitrit bão hoà. Khí X là:
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2
83. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ:
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
C. NH3 và O2
B. NaNO3 và H2SO4 đặc
D. NaNO3 và HCl
84. Điệnphân dd CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32g Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn kượng khí X trên vào 200ml dd NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau pư nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết thể tích dd không thay đổi). Nông độ ban đầu của dd NaOH là:
A. 0,05M
B. 0,1M
C. 0,15M
D. 0,2M
85. Cho 13,44lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dd KOH ở 1000C . Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25g KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là:
A. 0,24M
B. 0,48M
C. 0,4M
D. 0,2M
Đại cương về kim loại
1. Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan Al sẽ:
A. Xảy ra chậm hơn
B. Xảy ra nhanh hơn
C. Không thay đổi
D. Tất cả đều sai
2. Biết thứ tự các cặp oxi hoá khử như sau:
Al3+/ Al	Fe2+/ Fe	Ni2+/Ni	Cu2+/Cu	Fe3+/Fe2+	Ag+/Ag
Hãy cho biết kim loại nào có khả năng khử được Fe3+ về Fe?
A. Al
B. Fe
C. Ni
D. Cu
5. Điện phân dd hỗn hợp gồm: HCl, NaCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là:
A. 
B. 
C. 
D. 
6. Điện phân dd hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 ( với điện cực trơ). Các kim loại lần lượt xuất hiện ở catot theo thứ tự:
A. Ag- Cu- Fe
B. Fe- Ag- Cu
C. Fe- Cu - Ag
D. Cu- Ag- Fe
7. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng kim loại nào sau đây để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng?
A. DD CuSO4 dư
B. DD FeSO4 dư
C. dd Fe2(SO4)3 dư
D. dd ZnSO4 dư
8. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại:
A. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại
B. Thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại
C. Thực hiện quá trình khử các kim loại
D. Thực hiện quá trình oxi hoá các kim loại
9. Ngâm Cu dư vào dd AgNO3 thu được ddA. Sau đó ngâm Fe dư vào ddA thu được ddB. DD B gồm:
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2, AgNO3
10. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dd muối ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào TD được với cả 4dd
A. Al
B. Fe
C. Mn
D. Không có kim loại nào
11. Cho hhX gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hhX mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hoá chất nào sau đây?
A. dd AgNO3
B. dd HCl, khí O2
C. dd FeCl3
D. dd HNO3
12. Cho 4,2g hh gồm Mg và Zn TD hết với dd HCl, thấy thoát ra 2,24 lít H2 ở đktc. Khối lượng muối khan tạo thành trong dd là:
A. 7,1g
B. 7,75g
C. 11,3g
D. Kết quả khác.
13. Cho Cu vào dd FeCl3 thì:
A. Không phản ứng.
B. Có pư: 
C. Có pư: 
D. Có pư: 
15. Để loại tạp chất Cu ra khỏi Ag, người ta ngâm hh 2 kim loại trong dd nào sau đây:
A. AlCl3
B. FeCl2
C. Cu(NO3)2
D. AgNO3
17. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa sạch, sấy khô, cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8g. Nồng độ CM dd CuSO4 ban đầu là:
A. 0,05M
B. 0,5M
C. 5M
D. Kết quả khác.
18. Điện phân dd nào sau đây thực chất là điện phân nước ?
A. NaCl
B. NaF
C. Cu(NO3)2
D. CuCl2
19. Phản ứng nào sau đây điều chế được Fe(NO3)3
A. Fe+ HNO3 đặc nguội
B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + AgNO3
D. Fe + Fe(NO3)2
20. Khi điện phân dd CuSO4 người ta thấy khối lượng catot tăng bằng khối lượng anot giảm, điều đó chứng tỏ:
A. Anot trơ.
B. Anot bằng Zn
C. Anot bằng Cu
D. Catot trơ
21. Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn hoá học?
A. Để một vật bằng gang ngoài khong khí ẩm.
B. Ngâm Zn trong dd H2SO4 loãng có vài giọt dung dịch CuSO4
C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH, có tiếp xúc với Cl2
D. Tôn lợp nhà bị xây xát, tiếp xúc với không khí ẩm.
22. Ngâm một lá Zn nhỏ trong một dd có chứa 2,24 g ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong khối lượng lá Zn tăng 0,94g. Xác định ion kim loại trong dd?
A. Mg2+
B. Fe2+
C. Cu2+
D. Cd2+
25. Trong hiện tượng ăn mòn điện hoá, xảy ra 
A. Sự oxi hoá ở cực âm.
B. Sự khử ở cực âm
C. Sự oxi hoá ở cực dương
D. Sự oxi hoá- khử đều ở cực duơng
28. Điện phân dd chứa ion NO3- và các cation kim loại Cu2+, Ag+, Pb2+ ( có cùng nồng độ mol). Thứ tự xảy ra sự khử ion kim loại trên bề mặt catot là:
A. Cu2+ >Ag+> Pb2+
B. Ag+> Cu2+ > Pb2+
C. Cu2+ > Pb2+>Ag+
D. Pb2+>Cu2+ >Ag+ 
30. Khi điện phân dd CuSO4 thì:
A. KL Cu giải phóng ở anot
B. Khí O2 giải phóng ở anot
C. Khí O2 giải phóng ở catot
D. DD sau điện phân có pH>7
31. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện bằng chất khử CO?
A. Fe, Al, Cu
B. Mg, Zn, Fe
C. Fe, Mn, Ni
D. Cu, Cr, Ca
33. Trộn dd AgNO3 với dd Fe(NO3)2 thì:
A. Không có phản ứng xảy ra
B. Có phản ứng trao đổi xảy ra
C. Có phản ứng axit- bazơ xảy ra.
D. Có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra.
34. Khi điện phân một dd muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. DD muối đem điện phân là:
A. CuSO4
B. AgNO3
C. KCl
D. K2SO4
35. Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400 ml dd CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g. Tính khối lượng Cu giải phóng ( giả sử tất cả Cu thoát ra đều bám trên thanh Al).
A. 0,81g
B. 1,62g
C. 1,92g
D. Kết quả khác.
36. Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch gồm:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
C. Fe(NO3)2, AgNO3
D. Fe(NO3)3, AgNO3
37. Trong dãy điện hoá của kim loại vị trí 1 số cặp oxi hoá- khử được sắp xếp như sau: Al3+/Al ; Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/Ag.
Trong số các kim loại Al, Fe, Cu, Ag kim loại nào đẩy được Fe ra khỏi muối sắt III. 
A. Al 
B. Fe
C. Cu
D. Ag
38. Cho 6,72g Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng( giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được:
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư
D. 0,12 mol FeSO4
39. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là:
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+
C. Ag+,Mn2+, H+, Fe3+ 
B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+
D. Mn2+, H+, Ag+ ,Fe3+
40. Có 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
41. Điện phân dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dd sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dd):
A. b>2a
B. b=2a
C. b<2a

File đính kèm:

  • docChuyen de Hoa on TN so 4.doc
Giáo án liên quan