Bài tập trắc nghiệm ôn học kì I môn hóa

Câu 1. Nêu định nghĩa chất béo, lipit, phản ứng xà phòng hoá, phản ứng este hoá.

Câu 2. Nêu sự khác nhau giữa phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm của este.

Câu 3. Viết công thức chung của các dãy đồng đẳng sau:

 a)axit no, đơn chức, mạch hở .

 b) este no,đơn chức, mạch hở

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn học kì I môn hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H3 và CH3COOC2H5
Câu 8. Đốt chỏy hoàn toàn a gam hỗn hợp cỏc este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm chỏy đựoc dẫn vào bỡnh đựng dd nước vụi trong thấy khối lượng bỡnh tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O tạo ra lần lượt là:
	A.0,05 và 0,05. B. 0,1 và 0,1. C. 0,05 và 0,1. D. 0,1 và 0,15. 
Câu 9.Phỏt biểu khụng đỳng là
Chất bộo là trieste của glixerol với cỏc axit monocacboxylic cú số chẵn nguyờn tử cacbon, mạch dài và khụng phõn nhỏnh.
Chất bộo chứa cỏc gốc axit bộo khụng no thường ở thể lỏng ở nhiệt độ thường.
Chất bộo chứa cỏc gốc axit bộo no thường ở thể rắn ở nhiệt độ thường.
Phản ứng thuỷ phõn chất bộo trong mụi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. 
Câu 10. Chất hữu cơ D cú cụng thức phõn tử là C4H8O2. Cho 1,76gam chất D tỏc dụng với NaOH dư tạo ra được 1,92gam muối. Vậy chất D là: 
	A). C3H7-COOH. 	 B). HCOO-C3H7. 	 C). CH3-COO-C2H5 	 D) C2H5-COO-CH3
Cõu 11: Để xà phũng húa 9 gam một este no đơn chức cần dựng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cụng thức phõn tử của este là:
A. C2H4O2.	B. C5H10O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
Cõu 12: Thủy phõn este X trong mụi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Cụng thức của X là:
A. C2H3COOC2H5.	B. C2H5COOCH3.	
C. CH3COOCH3.	D. CH3COOC2H5
Tuần 2.
 Phần tự luận
Câu 1. Cho các chất sau: etanol, anđehit axetic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ,. tinh bột.
Chất nào có khả năng pư với AgNO3/NH3.
Chất nào có khả năng pư với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
Chất nào có khả năng pư với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam và khi đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.
Chất nào có khả năng bị thuỷ phân
Chất nào thuỷ phân chỉ cho glucozơ
Chất nào có thể dùng để sản xuất tơ, thuốc nổ.
Câu 2. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lờn men thành ancol etylic. Trong quỏ trỡnh chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiờu?
Câu 3. Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucôzơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Tính khối lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 phản ứng.
Câu 4.Tớnh khối lượng glucozơ tạo thành khi thuỷ phõn 10 kg gạo cú 80% tinh bột ?
Câu 5. Bằng phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch sau :
Glucozơ, saccarozơ b. glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol.
Phần trắc nghiệm
Câu 1.Chất nào sau đõy khụng cú khả năng tham gia phản ứng thủy phõn?
	A. Fructozơ	B. Saccarozơ	C. Tinh bột	D. Xenlulozơ
Câu 2. Dóy gồm cỏc chất cú thể cho phản ứng trỏng gương là
	A. andehit axetic, saccarozơ, glucozơ. 	B. glucozơ, axit fomic, fructozơ.
	C. glucozơ, saccarozơ, fructozơ.	D. fomanđehit, tinh bột, glucozơ.
Câu 3. Khi thủy phõn saccarozơ thỡ thu được :
	A. Glucozơ	B. Glucozơ và fructozơ 	C. Fructozơ	D. Ancol etylic
Câu 4. Saccarozơ là hợp chất hữu cơ cú cụng thức phõn tử :
	A. C12H22O11	B. (C6H10O5)n	C. C6H12O6	D. C11H22O12
Câu 5. Chất nào sau đõy thuộc loại polisaccarit?
	A. Glucozơ B. Saccarozơ 	C. Xenlulozơ 	D. Fructozơ
Câu 6. Để phõn biệt tinh bột và xenlulozơ, người ta dựng phản ứng:
A. Trỏng gương B. Thuỷ phõn	C. Phản ứng màu với iốt 	 D. A, B, C đều sai
Câu 7. Chất nào sau đõy thuộc loại monosacarit?
            A. Glucozơ             B. Saccarozơ              C. Tinh bột          D. Xenlulozơ
Câu 8.Chất nào sau đõy thuộc loại đisacarit?
            A. Glucozơ             B. Saccarozơ              C. Tinh bột          D. Xenlulozơ
Câu 9. Chất nào sau đõy thuộc loịa polisacarit?
            A. Glucozơ             B. Saccarozơ              C. Mantozơ          D. Xenlulozơ
Câu 10. Chất nào sau đõy là đồng phõn của Fructozơ?
            A. Glucozơ             B. Saccarozơ              C. Mantozơ          D. Xenlulozơ
Câu 11. Phản ứng nào sau đõy dựng để chứng minh trong cụng thức cấu tạo của glucozơ cú nhiều nhúm –OH ở kề nhau? 
             A. Cho glucozơ tỏc dụng với  H2, Ni, t0.
             B. Cho glucozơ tỏc dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
             C. Cho glucozơ tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0.
             D. Cho glucozơ tỏc dụng với dung dịch nước Br2.
Câu 12. Nhúm mà tất cả cỏc chất đều tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3, là
            A. propin, ancol etylic, glucozơ                B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
            C. propin, propen, propan.                        D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 13.Nhúm mà tất cả cỏc chất đều tỏc dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phũng cho dung dịch xanh lam là
            A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.         B. glixerol, glucozơ, fructozơ.
            C. axetilen, glucozơ, fructozơ.                 D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic
Câu 14.Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thỡ khối lượng Ag thu được là
            A. 2,16 gam          B. 3,24 gam        C. 4,32 gam          D. 6,48 gam
Câu 15. Khi lờn men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
            A. 184 gam             B. 138 gam         C. 276 gam             D. 92 gam                         
Câu 16.Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cú xỳc tỏc axit sunfuric đặc, núng. Để cú 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dựng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giỏ trị của m là
            A. 2,52                   B. 2,22                C. 2,62                     D. 2,32                         
Tuần 3
Amin
Phần i : tự luận
Bài 1: Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn cỏc amin cú cụng thức phõn tử dưới đõy bằng danh phỏp gốc-chức và danh phỏp thay thế: (a) CH5N, (b) C2H7N, (c) C3H9N, (d) C4H11N, (e) C6H7N (amin thơm).
Bài 2: So sỏnh và giải thớch tớnh chất vật lớ của hai cặp chất cho dưới đõy:
Chất C2H5OH C2H5NH2 Chất C6H5OH C6H5NH2
Ts 78,3oC 16,6oC tnc 43oC -6,2oC
độ tan tan tốt tan tốt ớt tan ớt tan
Bài 3: Sắp xếp cỏc hợp chất đồng phõn etylđimetylamin (A), n-butylamin (B), và đietylamin (C) theo trật tự giảm dần của nhiệt độ sụi và giải thớch.
Bài 4: Đốt chỏy amin A bằng lượng khụng khớ vừa đủ (chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tớch), thu được 0,528 gam CO2 ; 0,54 gam H2O và 2,5536 lit N2 (đktc). Xỏc định cụng thức cấu tạo và viết phản ứng thể hiện tớnh bazơ của A. 
Bài 5: đề nghị phương phỏp húa học (cú viết cỏc PTHH minh họa) để (a) rửa lọ đựng anilin, (b) khử mựi tanh của cỏ trước khi nấu. Biết rằng mựi tanh của cỏc amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số tạp chất khỏc.
Bài 6: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tỏc dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. (a) tớnh nồng độ mol của dung dịch HCl. (b) xỏc định cụng thức cấu tạo của hai amin, biết rằng hỗn hợp hai amin được trộn với số mol bằng nhau.
Phần ii : trắc nghiệm
Cõu 1: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng?
Amin được cấu tạo bằng cỏch thay thế một hay nhiều nguyờn tử hiđro của NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
Tuỳ thuộc vào cấu trỳc của gốc hiđrocacbon cú thể phõn biệt amin thành amin no, chưa no, thơm
A min cú từ hai nguyờn tử cacbon trở lờn trong phõn tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phõn
Bậc amin được định nghĩa theo bậc của nguyờn tử cacbon liờn kết trực tiếp với nhúm chức amin
Cõu 2: Xột cỏc amin: (X) etylamin, (Y) isopropylamin, (Z) đimetylamin và (T) etylđimetylamin. Amin bậc 2 là :
A. X	B. Y	C. Z	D. T
Cõu 3: Ứng với cụng thức phõn tử C4H11N, cú x đồng phõn amin bậc nhất, y đồng phõn amin bậc 3. Giỏ trị x, y, z lần lượt bằng:
A. 4, 3 và 1	B. 3, 3 và 0	C. 4, 2 và 1	D. 3, 2 và 1
Cõu 4: Xột cỏc khớ CH4, CH3Cl, HCHO và CH3NH2 thỡ chất khớ dễ húa lỏng nhất là :
A. CH4	B. CH3Cl	C. HCHO	D. CH3NH2
Cõu 5: Trong cỏc chất dưới đõy, chất nào là chất khớ?
A. ancol metylic	B. ancol propylic	C. trimetylamin	D. axit propionic
Cõu 6: Cho bốn hợp chất hữu cơ là C2H5Cl, C2H5OH, CH3COOH và CH3CH2NH2. Chất cú nhiệt độ sối cao thứ 2 trong dóy trờn là
A. C2H5OH	B. C2H5Cl	C. C2H5NH2	D. CH3COOH
Cõu 7: Phỏt biểu nào sau đõy là chưa chớnh xỏc về tớnh chất vật lớ của amin?
Cỏc amin khớ cú mựi tương tự amoniac, độc.
Anilin nguyờn chất là chất lỏng, khú tan trong nước, màu đen
Độ tan của amin giảm khi số nguyờn tử cacbon trong phõn tử tăng
Metyl, etyl, đimetyl, trimetyl amin là những chất khớ dễ tan trong nước
Cõu 8: Cỏc giải thớch quan hệ cấu trỳc- tớnh chất nào sau đõy khụng hợp lớ?
Do cú cặp electron tự do trờn nguyờn tử N mà amin cú tớnh bazơ
Tớnh bazơ của amin càbg mạnh khi nguyờn tử nitơ cà giàu electron
Với amin RNH2, gốc R hỳt electron làm tăng độ mạnh tớnh bazơ và ngược lại
Do NH2 đẩy electron nờn anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhõn thơm hơn và ưu tiờn thế vào cỏc vị trớ o-, p-
Cõu 9: Trật tự tăng dần độ mạnh của tớnh bazơ của dóy nào sau đõy là khụng đỳng?
A. C6H5NH2<NH3	B. NH3<CH3NH2<CH3CH2NH2
C. CH3CH2NH2<CH3NHCH3	D. p-CH3C6H4NH2<p-O2NC6H4NH2
Cõu 10: Phản ứng nào dưới đõy khụng thể hiện tớnh bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O CH3NH + OH	B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH	D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O
Cõu 11: Dung dịch nào dưới đõy khụng làm đổi màu quỳ tớm?
A. C6H5NH2	B. NH3	C2H5NH2	D. CH3NHC2H5
Cõu 12: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loóng, lượng muối thu được bằng:
A. 7,1gam	B. 14,2 gam	C. 19,1 gam	D. 28,4 gam
Cõu 13: Amin bậc nhất đơn chức X tỏc dụng vừa đủ với lượng HCl cú trong 120ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,81 gam muối X là:
A. metanamin	B. etanamin	C. propanamin	D. benzenamin
Cõu 14: Để khử mựi tanh của cỏc, nờn sử dụng loại nước nào dưới đõy?
A. nước đường	B. nước muối	C. nước giấm	D. nước rượu
Cõu 15: Để rửa sạch ống nghiệm cũn dớnh anilin, người ta nờn rửa ống nghiệm bằng dung dịch nào dưới đõy, trước khi rửa lại bằng nước?
A. dung dịch axit mạnh	B. dung dịch bazơ mạnh	C. dung dịch muối ăn	D. dung dịch đường ăn
Cõu 16: Cỏc hiện tượng nào sau đõy mụ tả khụng chớnh xỏc?
Nhỳng mẫu quỳ tớm vào dung dịch etylamin thấy quỳ tớm chuyển sang màu xanh
Phản ứng giữa metylamin và hiđro clorua tạo ra khúi trắng
Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy cú kết tủa trắng.
Thờm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch metylamin dung dịch khụng đổi mà

File đính kèm:

  • docgiao an on lop 12 chuong 1-2-3.doc
Giáo án liên quan