Bài tập trắc nghiệm Luyện thi hữu cơ

Câu 1:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 20,16

lít CO2(đktc)và 20,7 gam H

2

O. Công thức phân tử hai chất trong hỗn hợp A là:

A. CH4, C2H6 B. C2H4, C3H6 C. C3H4, C4H6 D. C3H8, C4H10

Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn a mol hiđrocacbon A, thu được tổng số mol CO2và H

2O là 4a mol. A là:

A. Đồng đẳng axetilen B. Etilen C. Parafin D. Propilen

pdf17 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Luyện thi hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hay fomol (formol) là dung dịch được tạo ra do hòa tan fomanđehit trong nước.
Dung dịch này có tính sát trùng và làm đông tụ chất đạm nên được dùng để bảo quản các mẫu vật động vật. Một
dung dịch fomalin có khối lượng 2 gam, cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 8,64 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch fomalin này bằng bao nhiêu?
A. 40% B. 38% C. 30% D. 25%
Câu 92: Khi cho isopentan tác dụng với Cl2, với sự hiện diện của ánh sáng, theo tỉ lệ số mol 1 : 1, thì trên lý
thuyết sẽ thu được tối đa bao nhiêu chất là sản phẩm hữu cơ?
A. 1 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 93: Thực hiện phản ứng ete hóa hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức, thu được hỗn hợp ba ete. Đem đốt cháy
một ete thì thu được 6,72 lít CO2 (đktC. và 7,2 gam H2O. Hai rượu trong A là:
A. Hai rượu no mạch hở B. CH3OH và CH3CH2OH
C. C2H5OH và C3H7OH D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
Câu 94: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. A cho được phản ứng tráng gương và tác dụng với đá
vôi thấy có sủi bọt khí. Điều nào dưới đây không đúng đối với A:
A. Công thức đơn giản của A cũng là công thức phân tử của A
B. A là một hợp chất hữu cơ đơn chức
C. Dung dịch A tác dụng Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam
D. Tỉ khối hơi của A lớn hơn 1,6
Câu 95: A là một hiđrocacbon mạch hở. Tỉ khối hơi của A so với metan bằng 5,375. Số đồng phân của A có
chứa cacbon bậc ba trong phân tử là:
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 7/17 - Mã đề thi 946
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 96:Trong các công thực nghiệm (công thức nguyên): (CH2O)n; (CHO2)n; (CH3Cl)n;(CHBr2)n; (C2H6O)n;
(CHO)n; (CH5N)n thì công thức nào mà CTPT của nó chỉ có thể là công đơn giản của nó?
A. (CH3Cl)n; (C2H6O)n B. (CH2O)n; (CH3Cl)n; (C2H6O)n
C. (CH3Cl)n; (CHO)n; (CHBr2)n D. (C2H6O)n; ; (CH3Cl)n; (CH5N)n
Câu 97: Chọn cách diễn đạt đúng về gốc hiđrocacbon:
A. có công thức tổng quát CnH2n + 2 – 2k – x với x là số nguyên tử H mất, cũng cho biết nó có hóa trị x
B. là tập hợp các nguyên tử C và H được tạo ra do một hiđrocacbon mất một nguyên tử H hay một số nguyên
tử H mà có, nó có công thức tổng quát CnH2n + 1− như CH3−; C2H5−
C. là gốc chứa C, H như 3 2 3CH ,CH CH ,C H
   được tạo ra do một hiđrocacbon mất một nguyên tử H
D. cả (A., (B. và (C.
Câu 98: Một chất hữu cơ A có công thức tổng quát dạng CnH2nO thì A có thể là:
A. Anđehit đơn chức không no B. Rượu hay ete đơn chức no mạch hở
C. Xeton đơn chức no mạch hở D. Phenol đơn chức
Câu 99: Từ isopentan nếu mất 1 nguyên tử H thì có thể tạo bao nhiêu gốc hiđrocacbon hóa trị 1?
A. 3 gốc B. 4 gốc C. 5 gốc D. 2 gốc
Câu 100: Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với tác chất nào?
A. O2/Mn2+ B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-, t˚ D. H2/Ni, t˚
Câu 101: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với tác chất nào?
A. Dung dịch bão hòa NaHSO3 B. H2/Ni, t˚
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Cả (A., (B., (C. vì anđehit có tính khử đặc trưng
Câu 102: Để phân biệt nhanh ba chất lỏng không màu: Axit metacrilic, Axit fomic, Phenol, dùng được thuốc
thử nào dưới đây?
A. Nước brom B. Thuốc thử Tollens (Dung dịch AgNO3/NH3)
C. Quì tím D. CaCO3
Câu 103: Hỗn hợp A gồm hai ankin. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp A, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào
bình đựng nước vôi dư thì khối lượng bình tăng 27,24 gam và trong bình có 48 gam kết tủa. Khối lượng brom
cần dùng để phản ứng cộng vừa đủ m gam hỗn hợp A là:
A. 22,4 gam B. 44,8 gam C. 51,2 gam D. 41,6 gam
Câu 104: Công thức thực nghiệm (công thức nguyên) của một anđehit no mạch hở A là (C4H5O2)n. Công thức
có mang nhóm chức của A là:
A. C2H3(CHO)2 B. C6H9(CHO)6 C. C4H6(CHO)4 D. C8H12(CHO)8
Câu 105: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. A không tác dụng kim loại kiềm. Đốt cháy a mol A
thu được 4a mol CO2 và 3a mol H2O. a mol A tác dụng vừa đủ dung dịch có hòa tan 2a mol NaOH, thu được
một muối và một rượu. A là:
A. Este của axit oxalic B. Este của etylenglicol
C. Este đa chức hai nhóm chức este D. A. hoặc B.
Câu 106: A là một este có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Một mol A tác dụng vừa đủ hai mol KOH trong
dung dịch, tạo một muối và hai rượu hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. A là:
A. Metyl etyl malonat B. Metyl Vinyl malonat C. Vinyl alyl oxalat D. Metyl etyl ađipat
Câu 107: Hai chất X, Y được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. Tỉ khối hơi của mỗi chất so với heli đều bằng 18,5.
Cả hai chất đều tác dụng được với dung dịch kiềm và đều cho được phản ứng tráng bạc. Hai chất đó có thể là:
A. HOOC-CHO; HCOOCH=CH2 B. HO-CH2CH2CHO; HOCCH2COOH
C. HCOOCH2CH3; HOC-COOH D. Axit acrilic; Etyl fomiat
Câu 108: A là chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phân tử của A là 122,5
gam. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl lần lượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem thủy phân A trong dung dịch xút thì thu được hai
chất có thể cho được phản ứng tráng gương. A là:
A. HCOOCH2CH(Cl)CHO B. HCOOCH=CH2CH2Cl
C. HOC-CH2CH(Cl)OOCH D. HCOO-CH(Cl)CH2CH3
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 8/17 - Mã đề thi 946
Câu 109: A là một este có công thức phân tử C16H14O4. Một mol A tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối
natri thu được sau phản ứng xà phòng hóa nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 và xôđa. A có cấu tạo đối xứng.
A là:
A. Este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với phenol
B. Este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phenol thường và một Cresol (Metylphenol)
C. Este của axit oxalic với hai cresol (CH3C6H4OOC-COOC6H4CH3)
D. Cả A., B., C.
Câu 110: Chất A được tạo bởi bốn nguyên tố: C, H, N và O. Đốt cháy 1 mol A thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2
và 3,5 mol H2O. Tỉ khối hơi của A là 89/29. A tác dụng được với NaOH lẫn H2SO4. A làm mất màu nước brom.
A là:
A. Alanin (CH3CH(NH2)COOH) B. Axit 3-aminopropannoic
C. A., B. D. Amoni acrilat
Câu 111: Hỗn hợp A gồm hai ankin. Cho 1,32 gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 400 gam dung dịch Br2
3,2% do có sự tạo sản phẩm cộng dẫn xuất tetrabrom. Hỗn hợp A:
A. gồm axetilen và metyl axetilen B. gồm C3H4 và C4H6
C. gồm C2H2 và C4H6 D. phải có axetilen
Câu 112: Phản ứng xà phòng hóa là:
A. Phản ứng điều chế xà phòng B. Phản ứng cho chất béo nấu với dung dịch xút
C. Phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiề D. A., B.
Câu 113: Cho isobutan phản ứng với Br2 nguyên chất, theo tỉ lệ số mol 1 : 1, hiện diện ánh sáng, đun nóng ở
127˚C, thu được sản phẩm hữu cơ gồm:
A. hỗn hợp isobutyl bromua và tert-butyl bromua với tỉ lệ số mol xấp xỉ nhau
B. chủ yếu là tert-butyl bromua
C. metan; 1,2-đibrom propan
D. hỗn hợp gồm isobutyl bromua, tert-butyl bromua và isobutan chưa phản ứng hết
Câu 114: A là một hiđrocacbon. A tác dụng brom tạo B là một dẫn xuất brom. Tỉ khối hơi của B so với metan
bằng 11,75. A có thể là:
A. C2H4 B. C2H6 C. C8H12 D. A., B.
Câu 115: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức, A không tác dụng với dung dịch kiềm. A cho được
phản ứng tráng gương. Hơi của 8,6 gam A có cùng thể tích với 2,8 gam khí nitơ đo trong cùng điều kiện về nhiệt
độ và áp suất. A là:
A. HOC-C2H4-CHO B. Pentanal C. A., B. D. Benzanđehit
Câu 116: Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol acrolein; 0,06 mol isopren và 0,32 mol hiđro có
Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp các khí và hơi B. Tỉ khối hơi của B là 375/203 . Hiệu suất H2 đã tham gia phản
ứng cộng là:
A. 87,5% B. 93,75% C. 80% D. 75,6%
Câu 117: Số oxi hóa của N trong nitrobenzen và anilin lần lượt là:
A. +4; -2 B. +3; -3 C. +2; -3 D. Tất cả đều không phù hợp
Câu 118: Trị số hằng số phân ly ion Kb của metylamin, đimetylamin và trimetylamin lần lượt là:
4,4.10-4; 9,6.10-4; 7,4.10-5. Độ mạnh tính bazơ của ba chất này tăng dần là:
A. Metylamin < Đimetylamin < Trimetylamin B. Trimetylamin < Đimetylamin < Metylamin
C. Trimetylamin < Metylamin < Đimetylamin D. Đimetylamin < Metylamin < Trimetylamin
Câu 119: Loại hợp chất hữu cơ nào tác dụng được với dung dịch kiềm:
A. Axit hữu cơ; Phenol; Rượu đa chức có chứa hai nhóm –OH liên kết ở hai nguyên tử cacbon cạnh nhau
B. Este; Dẫn xuất halogen; Muối của axit hữu cơ
C. Xeton; Anđehit; Ete; Dẫn xuất halogen
D. Axit hữu cơ; Phenol; Este; Dẫn xuất halogen
Câu 120: Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic) , hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime và 21,6
gam nước. Trị số của m là:
A. 112,5 gam B. 72 gam C. 90 gam D. 85,5 gam
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 9/17 - Mã đề thi 946
Câu 121: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch glucozơ 10% với lượng dư dung dịch bạc nitrat
trong amoniac, nếu hiệu suất phản ứng 100% thì khối lượng bạc kim loại thu được là:
A. 33,33 gam B. 4,32 gam C. 8,64 gam D. 2,16 gam
Câu 122: A là một α-amino axit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Clo có trong
muối thu được là 19,346%. Công thức của A là:
A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3(NH2)CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH
Câu 123: Hỗn hợp A gồm hai amino axit no mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, có chứa một nhóm amino và một
nhóm chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp A cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (có dư),
được dung dịch D. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch D cần dùng 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức hai chất trong hỗn hợp A là:
A. H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH; CH3CH2CH(NH2)COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH(NH2)COOH
D. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Câu 124: A là một hợp chất hữu cơ. Đốt cháy một lượng A thu được 8,96 lít CO2 (đktC. và 5,4 gam H2O. Nếu
cho a mol A tác dụng hết với NaHCO3 thì có tạo a mol khí CO2, còn nếu cho a mol A tác dụng hết với Kali kim
loại cũng có tạo a mol khí H2. Công thức của A là:
A. HOCH2CH2CH2COOH B. HOCH2COCH2COOH
C. HOOCCH2CH2COOH D. HOCH2CH2OCH2COOH
Câu 125: X và Y hai chất hữu cơ mạch hở đồng phân, khi cháy chỉ tạo CO2 và nước có số mol bằng nhau. X
làm mất màu nước brom. X cộng hiđro thu được rượu đơn chức. Đốt cháy 1 mol X cần dùng 5,5 mol khí oxi.
Công thức của X và Y là:
A. C3H6O B. CH2=CHCH2CH2OH C. CH3CH=CHCH2OH D.
CH2=CHCHO
Câu 126: Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 là:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 127: 

File đính kèm:

  • pdf[HoaHocTHPT]LuyenThiDaiHocPhanHuuCo-NguyenDinhTu.pdf
Giáo án liên quan