Bài tập trắc nghiệm Chương I: Rượu (ancol)- Phenol - amin rượu (ancol)

Câu 1. Dãy nào gồm các công thức của rượu đã viết không đúng?

A. CnH2n+1OH; C3H6(OH)2; CnH2n+2O B. CnH2nOH; CH3-CH(OH)2; CnH2n-3O

C. CnH2nO; CH2(OH)-CH2(OH); CnH2n+2On D. C3H5(OH)3; CnH2n-1OH; CnH2n+2O

Câu 2. Câu nào sau đây là câu đúng:

A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH. B. Hợp chất CH3 - CH2 - OH là ancol etylic

C. Hợp chất C6H5 - CH2 - OH là phenol. D. Oxi hóa hoàn toàn ancol thu được anđehit

 

doc42 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm Chương I: Rượu (ancol)- Phenol - amin rượu (ancol), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2H4-COOH;H2N-CH2-COO-CH3	B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH;CH2 =CH-COONH4
C. C2H5O2N; H2N-C2H4-COOH;H2N-CH2-COO-CH3	D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH;CH=C-COONH4
Câu 12. (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là công thức nào dưới đây?
A. CH3 (CH2)4N O2	B. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3	
C. NH2-CH2 -COO-CH(CH3)2 	D. H2N -CH2 -CH2- COOC2H5
Câu 13. X là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COOH	B. H2NCH2COOH	C. H2NCH2CH2COOH	D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 14. Cho các chất sau (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2) COOH; 
	(X5) H2NCH2 CH2CH2CH2 CH2 (NH2 )COOH. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. X1; X2; X5;	B. X2; X3; X4;	C. X2; X5;	D. X1; X5; X4;
Câu 15.	Cho các dung dịch sau: (1). H2NCH2 COOH; 	(2) Cl- NH3+- CH2COOH;	(3) H2NCH2 COO-;
(4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; 	(5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ?
A. (3)	B. (2)	C. (2), (5)	D. (1); (4).
Câu 16. X là chất hữu cơ có công thức phân tử là C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0 thu được chất D có khẳ năng cho phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo thu gọn của A là công thức nào sau đây?
A. CH3(CH2)4NO2	B. H2NCH2COONH2CH2CH2CH3.
C. H2NCH2COOCH(CH3)2	D. H2NCH2CH2COOC2C2H5.
Câu 17. Este X được điều chế tà aminoaxti và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 5,15 . Đốt cháy hoàn tàon 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO2, 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?
A. H2N- (CH2)2 - COO-C2H5.	B. H2N- CH(CH3) - COO-	C. H2N- CH2 CH(CH3) - COOH	D. H2N-CH2 -COO-CH3
Câu 19. Tên gọ nào sau đây là của peptit.
	H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH
A. Glixialaninglyxi	C. Glixylalanylglyxin.	B. Alanylglyxylalanin	D. Anlanylglyxyglyxyl.
Câu 20. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd : glixerin, lòng trắng trứng gà, tinh bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dd là ở đáp án nào sau đây?
A. Quỳ tím, dd iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc.	B. Cu(OH)2, dd iot, quỳ tím, HNO3 đặc.
C. dd iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím,	D. Cu(OH)2,quỳ tím, HNO3 đặc dd iot.
Câu 21. Câu nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có màu vàng.	B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipepti tạo nên.
C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.	D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thâý có màu tím xanh.
Câu 22. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợ chất thu được 3 mol CO2 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. Công thức phân tử của hợp chất đó là công thức nào dưới đây?
A. C4H9O2N	B. C2H5O2N	C. C3H7 NO2	D. C3H5 NO2
Câu 23. Thủy phân hợp chất:
	H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH2COOH)-CO-NH-CH(CH2-C6H5)-CO-NH-CH2-COO- thu được các aminoaxit nào sau đây?
A. H2N-CH2-COOH	B. HOOC-CH2- CH (NH2)-COOH	C. C6H5-CH2- CH (NH2)-COOH	D. 3 aminoaxit A, B, C.
Câu 24. Trong các chất sau : Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với những chất nào?
A. Tất cả các chất.	B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl
C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/Khí HCl, Cu.	D. Cu, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/Khí HCl.
Câu 25. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. H2N- CH2-COOH	B. CH3- CH(NH2)-COOH.	C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.	D. C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 26. Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C6H5-NH2(X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2); H2N- CH2-COOH (X3); HOOC-CH2- CH2CH(NH2)- COOH (X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5). Những dd làm giấy quỳ tím hóa xanh là dd nào?
A. X1, X2, X5	B. X2, X3, X4	C. X2, X5	D. X3, X4, X5	
Câu 27. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?
A. C6H5- CH(NH2)-COOH	B. CH3- CH(NH2)-COOH	 C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH	 D. C3H7CH(NH2)CH2COOH
Câu 28. Protit (protein) có thể được mô tả như thế nào?
A. Chất polime trùng hợp	B. Chất polieste.	C. Chất polime đồng trùng hợp	D. Chất polime ngưng tụ
Câu 29. Khi dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường) ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây?
A. Tính bazơ của protit	B. Tính axit của protit	C. Tính lưỡng tính của protit.
D. Tính động tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin.
Câu 30. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?
A. CH3-CH(NH2)-COOH	B. H2N-CH2-COOH	C. H2N-CH2CH2 -COOH	 D.CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
Câu 31. Hợp chất C3H7O2 tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2 có. Hợp chất đó có công thức cấu tạo như thế nào?
A. CH3CH(NH2)COOH	B. H2NCH2CH2COOH	C. CH2=CHCOONH4	 D.CH2=CH-CH2-COONH4
Câu 32. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa.
A. Nhóm amino	B. Nhóm cacboxyl	C. Một nhóm amino và một nhóm Cacboxyl
D. Một họăc nhiều nhóm amino và một họăc nhiều nhóm cacboxyl
Câu 33. - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cácbon ở vị trí thứ mấy?
A. 1	B. 2	C. 3.	D. 4.
Câu 34. Cho các chất :	X: H2N- CH2-COOH; 	 T: CH3-CH2-COOH ; 	Y: H3C-NH-CH2-CH3 ; Z: C6H5-CH(NH2)-COOH.
G: HOOC-CH2-CH(NH2)COOH và P: H2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)COOH . Aminoa xit là những chất nào?
A. X, Z, T, P	B. X, Y, Z, T	C. X, Z, G, P	D. X, Y, G, P
Câu 35. C4H9O2N có mấy đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất)?
A. 2	B. 3. 	C. 4	D. 5
Câu 36. Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là dd nào?
A. CH3COOH	B. H2N-CH2-COOH	C. H2N-CH2(NH2)COOH	D. HOOC-(CH2)2 CH(NH2)COOH
Câu 37. Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào?
A. Axit amino phenyl propionic.	B. Axit 2-amino-3-phenylpropinic.
C. Phenylalamin.	D. Axit 2 mino-3-phenylpropanoic.
Câu 38. Cho dung dịch quỳ tím vào 2 dd sau :X. H2N-CH2-COOH; 	Y: HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.	Hiện tượng xảy ra là gì?
A. X và Y đều không đổi màu quỳ tím.	B. X làm quỳ chuyên màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu dỏ.
C. X không đổi màu quỳ tím, Y là quỳ chuyển màu đỏ.	D. Cả hai đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ.
Câu 39. C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất)?
A. 2	B.3	C. 4	D. 5.
Câu 40. Phản ứng giữa alanin và axit clohiđric tạo ra chất nào sau đây?
A.H2N-CH(CH3)-COCl	B. H3N-CH(CH3)-COCl	C. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl D. HOOC-CH(CH2 Cl)-NH2
Câu 41. Axit - aminopronic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH	B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu.
C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH	D. HCl, NaOH, CH3OH/ HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl.
Câu 42. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl, A có công thức cấu tạo như thế nào?
A. CH3-CH(NH2)-COOH	B. H2N-(CH2)2-COOH	C. H2N-CH2-COOH	D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 43. Chất A có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của A <100 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên, A có CTCT như thế nào.
A. CH3-CH(NH2)-COOH	B. H2N-(CH2)2-COOH	C. H2N-CH2-COOH	D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 44. Công thức tổng quát của các aminoaxit là công thức nào dưới đây?
A. R(NH2)(COOH)	B. (NH2)x (COOH)	C.R(NH2)x (COOH)y	D. H2N-CxHy-COOH.
Câu 45. Khi đun nóng các phân tử - alinin (axit - aminopronic) có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào dưới đây?
A. [-NH-CH(COOH)-CH2-]n	B. [-CH2-CH(NH2)-CO-]n	C. [-NH-CH(CH3)-CO-]n	A. [-NH-CH2-CO-]n
Câu 46. Có các cách phát biểu sau về protit:
(1). Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2). Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật.
(3). Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminnoaxit.
(4). Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và kiềm.
	Phát biểu nào đúng?
A. 1, 2	B. 2,3	C. 1,3	D. 3,4
Câu 47. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là....................................protit.
A. Sự trùng ngưng	B. Sự ngưng tụ	C. Sự phân hủy	D. Sự đông tụ.
Câu 48. Khi nhỏ axi HNO3 đậm đặc vào dd lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:..........(1)................., cho đồng (II) hiđroxit vào dd lòng trắng trứng thấy màu...........(2)..............xuất hiện .
A. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím xanh.	B. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím xanh.
C. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng.	D. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh.
Câu 49. Thủy phân đến cùng protit ta thu được các chất nào?
A. Các aminoaxit	B. Các aminoaxit	C. Các chuỗi polipeptit	 D. Hỗn hợp các aminoaxit.
Câu 50. Khi đun nóng protit trong dd axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng của các men, protit bị thủy phân thành.........(1)......., cuối cùng thành.........(2)..........
A. (1). Phân tử protit nhỏ hơn ; (2) aminoaxit	B. (1). chuỗi polipepti ; (2) aminoaxit
C. (1). chuỗi polipepti ; (2) hỗn hợp các aminonaxit.	D. (1). chuỗi polipepti ; (2) aminoaxit
Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit.
B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
Câu 54. Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Prot

File đính kèm:

  • docTai lieu VIP Hoa 12.doc