Bài tập Tổ hợp hay

Câu hỏi : Xét f(x) = (1-x)6(1-x)5 = a0 + a1x + a2x2 +.+ a11x11 . Lựa chọn phương án Đúng.

A. a10 = 11

B. a10 = -1

C. a11 = -1

D. Cả 3 phương án kia đều sai

Câu hỏi : Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa chọn phương đúng:

A. 90 số B. 96 số C. 120 số D. Cả 3 phương án kia đều sai.

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 779 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Tổ hợp hay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C©u hái : Đặt S= . Lựa chọn phương án Đúng. 
A. S = 512 
B. S = 1024
C. S = 600
D. S = 256
C©u hái : Xét khai triển Newton của (a+b)n . Giả sử viết theo cách 1: (a+b)n = . Viết theo cách 2: (a+b)n = . Lựa chọn phương án Đúng 
Cả 2 cách cùng đúng chỉ khi n là số chẵn 
 Cách 1 đúng, cách 2 sai 
Cách 2 đúng, cách 1 sai 
Cả 2 cách cùng đúng 
C©u hái : Xét f(x) = (1-x)6(1-x)5 = a0 + a1x + a2x2 +...+ a11x11 . Lựa chọn phương án Đúng. 
A. a10 = 11
B. a10 = -1
C. a11 = -1
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u hái : Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa chọn phương đúng:
A. 90 số B. 96 số C. 120 số D. Cả 3 phương án kia đều sai.
C©u hái : Cho các số 1,2,3,4,5 Gọi d1 là số các số tự nhiên mỗi số có 5 chữ số khác nhau lập từ các số trên, còn d2 là số các số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác nhau lập từ các số trên. Lựa chọn phương đúng :
A. d1 > d2 
B. d1 < d2 
C. d1 + d2 =250
D. d1 = d2 
C©u hái : Cho các số 0,1,2,3,4. Lập các số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy, và các số này đều lớn hơn 35000. Lựa chọn phương đúng 
A. 96 B. 42 C. 6 D. 28
C©u hái : Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng: 
A. 15136 số B. 15300 số C. 15120 số D. 15325 số 
C©u hái : Cho A và B là hai tập có hữu hạn phần tử. Kí hiệu qua │X│là số phần tử của tập hợp X. Lựa chọn phương án đúng: 
A. │AUB│=│A│+│B│+│A∩B│
B. │AUB│=│A│+│B│-│A∩B│
C. │AUB│=│A│+│B│
D. │AUB│=│A│+│B│-│A\B│
C©u hái : Cho các số 1,2,3,4,5,6,7 Gọi d1 là số các số tự nhiên chẵn, mỗi số có 7 chữ số khác nhau lập từ các số trên, còn d2 là số các số tự nhiên lẻ, mỗi số có 7 chữ số khác nhau lập từ các số trên. Lựa chọn phương đúng: 
A. d1 =d2 = 2520
B. d1 > d2 
C. d2 = 2800
D. Cả 3 phương án kia đều sai.
C©u hái : Xét f(x) = (2+3x)11 = a0 +a1x + a2x2 + ... +a11 x11 và 
 g(x) = (3+2x)11 = b0 + b1x+ b2x2 + ... + b11x11 . 
Lựa chọn phương án Đúng.
A. a1 b2 C. a10 < b10 D. Ca 3 deu sai
C©u hái : Xét đa thức f(x) = (1-x)5 + (1+x)5 . Lựa chọn phương án Đúng 
Hệ số của x4 là 10 
Hệ số của x3 là 
Hệ số của x5 là 2
Cả 3 phương án kia đều sai 
C©u hái : Cho . Đặt . Lựa chọn phương án Đúng. 
A. = 241 
B. + = 244 
C. - = 238 
D. = 3 
C©u hái : Đặt . Lựa chọn phương án Đúng 
S = 81 
S = 243 
S = 242 
S = 245 
C©u hái : Xét khai triển . Gọi là hệ số của trong khai triển (i = 0,1,2,,11). Lựa chọn phương án Đúng
A. < 
B. < 
C. > 
D. < 
C©u hái : Đặt . Lựa chọn phương án Đúng. 
a < b 
a là số vô tỷ 
C. a > b
D. a = b 
C©u hái : Xét khai triển . Gọi là hệ số của trong khai triển (i = 0,1,2,,11) Lựa chọn phương án Đúng
A. > > ... > 
B. < < < ... < < 
C. > > ... > > 
D. Cả 3 phương án đều sai 
C©u hái : Xét . Lựa chọn phương án Đúng. 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u hái : Xét khai triển . Gọi là hệ số của trong khai triển . Lựa chọn phương án Đúng
A. 
B. 
C. 
D. Cả 3 phương án kia đều sai 
C©u hái : Giả sử và . Lựa chọn phương án Đúng. 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u hái : Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số có 9 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng: 
341784 số 
 373126 số 
362880 số 
352885 số 
C©u hái : Lựa chọn phương án đúng: 
Tồn tại n, k nguyên dương nên
Tồn tại n, k nguyên dương nên 
, với mọi n, k nguyên 
Cả 3 phương án kia đều sai
C©u hái : Xét phương trình . Lựa chọn phương án đúng:
Phương trình có nghiệm duy nhất x = 5
Phương trình có 2 nghiệm 
Cả 3 phương án kia đều sai.
Phương trình có 3 nghiệm 
C©u hái : Xét phương trình . Lựa chọn phương án đúng:
n = 0 
n = 3 
Phương trình trên có 1 nghiệm.
Cả 3 phương án kia đều sai.
C©u hái : Xét phương trình . Lựa chọn phương án đúng:
Phương trình vô nghiệm.
Cả 3 phương án kia đều sai
n = 2 
n = 6 
C©u hái : Xét bất phương trình . Lựa chọn phương án đúng:
Bất phương trình vô nghiệm.
n = 7 thỏa mãn bất phương trình.
n = 20 thỏa mãn bất phương trình. 
n = 7,8,9,10,11,12,13,14 thỏa mãn bất phương trình 
C©u hái : Cho hàm số . Gọi D là miền xác định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng: 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u hái : Cho các số 1,2,3,4,5,6, Lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 6 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng: 
320 số 
380 số 
360 số 
346 số 
C©u hái : Cho hàm số . Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng 
A. 
B. 
C. 
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u hái : Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u hái : Giao ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u hái : Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u hái : Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
C©u hái : Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế. Số cách xếp là: 
A. 50 B. 100 C. 24 D. 120 
C©u hái : Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: 
A. 450 B. 1326 C. 104 D. 2652 
C©u hái : Giá trị của biểu thức (trong đó là số tổ hợp chập k của n phần tử) là 
A. B. C. D. 
C©u hái : Nghiệm của phương trình (trong đó là số tổ hợp chập k của n phần tử) là 
x = 3 hoặc x = 5 
x = 2 hoặc x = 3 
x = 2 hoặc x = 4
x = 1 hoặc x = 2 
C©u hái : Gọi , và thứ tự là số hoán vị, số chỉnh hợp chập k và số tổ hợp chập k của n phần tử. Giá trị của biểu thức bằng 
A. 102 B. 66 C. – 564 D. 206 
C©u hái : Cho tập E ={1;2;3;4;5}. Số các số tự nhiên khác nhau gồm 3 chữ số lấy từ E là 
A. 10 B. 125 C. 60 D. 120 
C©u hái : Giá trị của biểu thức bằng 
A. B. C. D. 
C©u hái : Có 7 học sinh gồm 5 nam và 2 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ? 
A. 35 B. 60 C. 10 D. 11 
C©u hái : Cho E = {1;3;9}. Số các số tự nhiên khác nhau gồm 3 chữ số được lấy từ E bằng 
A. 9 B. 3 C. 27 D. 6 
C©u hái : Cho tập hợp E ={1;2;3;4;5}. Số các số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số của E là 
A. 12 B. 60 C. 50 D. 24 

File đính kèm:

  • docbai tap TO HOP HAY.doc
Giáo án liên quan