Bài tập phần kim loại kiềm

Câu 1: M là kim loại kiềm được điều chế từ muối hoặc hiđroxit nào sau đây;

 A. Muối clorua nóng chảy. B. Dung dịch muối clorua.

 C. Muối clorua hoặc hiđrôxit nóng chảy. D. Dung dịch hiđroxit.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1377 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập phần kim loại kiềm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 5,8%
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m g Na vào 100 ml H2O thu được dd có pH = 10. Giá trị của m là;
	A. 0,23 g	B. 0,023 g	C. 0,0023 g	D. 0,00023 g
Câu 6: Hòa tan hết 0,92g Na trong 100ml dd Fe2(SO4)3 0,01M thì thu được m g kết tủa.Giá trị của m là;
	A. 0,107 g	B. 1,43 g	C. 0,214 g	D. 4,28 g
Câu 7: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu đợc 0,896 lít khí ( đktc) ở anot và 3,12 g kim loại ở catôt. Công thức hóa học của muối là;
	A. LiCl	B. KCl	C. NaCl	D. CsCl
Câu 8: Hòa tan 4,25 g 1 muối halogen của kim loại kiềm vào dd AgNO3 dư thu được 14,35 g kết tủa. CT của muối là;
	A. NaCl	B. LiCl	C. KCl	D. không có công thức nào đúng;
Câu 10: Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau của BTH có khối lượng 8,5 g. Hỗn hợp này tan hết trong nước dư thu được 3,36 lít H2(đktc). 2 KL là;
	A. Li, Na	B. Na, K	C. K, Rb	D. Rb, Cs
Câu 11: Cho 3,6 g hỗn hợp K và 1 kim loại kiềm (M) tác dụng hết với nước cho 1,12 lít hiđro ở đktc. NTK của M là;
	A. M >36	B. M < 36	C. M = 36	D. M =39
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp ( hỗn hợp A);
Nếu cho m g hỗn hợp A tác dụng vùa đủ với dd HCl thu được a g muối khan;
Nếu cũng cho m g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 thu được b g muối khan. Nếu gọi x là số mol của hỗn hợp A thì x có giá trị là;
	A. (a- b)/12,5	B. (b – a)/12,5	C. (2a –b)/ 6,5	D. (b – a)/13,5
Câu 13: Cho 3 g hỗn hợp kim loại kiềm A và Na tác dụng hết với nước . Để trung hòa dd thu được cần dùng 0,2 mol HCl. A là kim loại nào sau đây;
	A. K	B. Li	C. Cs	D. Rb
Câu 14 Cho 5,05 g hỗn hợp gồm K và kim loại kiềm A tác dụng hết với nước để trung hòa dd thu được cần dùng 250 ml dd H2SO4 0,3M. Biết tỷ lệ số mol của A và K lớn hơn 1:4: A là;
	A Na	B. Li	C. Cs	D. Rb
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm X có khối lượng 6,2 g tác dụng với 104 g nước thu đợc 110 g dd có d = 1,1g/ ml. Biết rằng hiệu số hai NTK của 2 kim loại < 20. A là;
	A. Li	B. K	C. Cs	D. Rb
Câu 16: Cho 16,3 g hỗn hợp 2 KL Na và X tác dụng hết với HCl thu được 34,05 g hỗn hợp muối khan A. Thể tích khí hiđro thu được từ X bằng 1,5 lần thể tích hiđro thu được từ Na ở cùng điều kiện.
1. Thể tích H2 ở đktc thoát ra là;
	A. 0,224 lít	B. 0,448 lít	C. 0,560 lít	D. 0,336 lít
2. Kim loai X là;
	A. K	B. Na	C. Li	D. Rb
Câu 17: Hòa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loaị kiềm vào dd HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3 M. Kim lọai kiềm là;
	A. Li	B. Na	C. K	D. Rb 
Câu 18: Hòa tan vào nước 7,14 g hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hòa và cacbonat axit của 1 KL kiềm M. Sau đó thêm vào dd một lượng d HCl thu được 0,672 lít khí ở đktc. Kim loại M là;
	A. Na	B. Li 	C. K 	D. Rb
Bài tập phần các hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
Câu 1: trộn amol NO2 sục vào dd chứa 2a mol NaOH thu được dd có giá trị pH là;
	A. pH 7	C. pH= 7	D. pH=14
Câu 2: trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol rồi đun nóng . sau phản ứng thu được dd X có.
	A. pH 7	C. pH= 7	D. pH=14
Câu 3: Có 3 cốc chứa các dd có cùng nồng độ mol/l chứa từng chất sau: NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3 ; Ca(HCO3)2 . Khoảng pH của dd tăng dần theo thứ tự 
NaHCO3 < Na2CO3 < Ca(HCO3)2 < NaOH	B.Na2CO3 < NaHCO3 < Ca(HCO3)2 < NaOH
C.Ca(HCO3)2 < Na2CO3 < NaHCO3 < NaOH	D.NaHCO3 < Ca(HCO3)2 < Na2CO3 < NaOH
Câu 4:Cho 2 dd NaOH , dd NH3 có cùng nồng độ CM. Kết luận nào sau đây đúng
	A. Hai dd có pH như nhau	B. Hai dd đều có pH < 7
	C. dd NaOH có pH lớn hơn pH của dd NH3	D.dd NaOH có pH nhỏ hơn pHcủa dd NH3	
Câu 5: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 ( dung dịch X). Cần pha loãng dung dịch X bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH có pH = 11?
	A. 10 lần B. 5 lần C. 8 lần D. 9 lần 	 
Câu 6: Có 3 dd riêng biệt : NaCl ; NaHCO3 ; NaHSO4 có nồng độ mol/l bằng nhau. Dung dịch nào có pH thấp nhất;
	A. NaCl	B. NaHCO3	C. NaHSO4	D. Không xác định được
Câu 7: trộn một dd có chứa a g NaOH với dd có chứa a g HCl, dd thu được có môi trường.
	A. axit	B. axit	C. trung tính	D. không xác định được.
Câu 8: trộn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M, dd thu được có pH là;
	A. 2	B. 12	C. 13	D. 1
Câu 9: trộn 300 ml dd HCl 0,05M với 200 ml dd NaOH a mol/l. thu được 500ml dd có pH= 12. giá trị của a là;
	A. 0,1	B. 0,2	C. 0,05	D. 0.01
Câu 10: trộn 250 ml dd chứa hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dd KOH a mol/l . thu được 500 ml dd có pH= 12. giá trị của a là;
	A. 0.12	B. 0.13	C. 0.11	D. 0.10
Câu 11: : Trộn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được dd A. lấy 300 ml dd A cho phản ứng với V lit dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29 M thu được dd C có pH = 2. giá trị của V là;
	A. 0,134 lít	B. 0,214 lít	C. 0,414 lít	D. 0,424 lít
Câu 12: điện phân 1 lít dd NaCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dd thu được có pH =12 (coi lượng clo tan và tác dụng với nước không đáng kể, thể tích dd bay hơi không đáng kể)thì thể tích khí thoát ra ở anot là bao nhiêu lít(ở đktc);
	A. 1,12 lít	B. 0,224 lít	C. 0,112 lít	D. 0,336 lít
Câu 13: nung 100 g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không thay đổi được 69 g chất rắn. thành phần % khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp là;
	A. 16%	B. 84%	C. 31%	D. 69%
Câu 14: Cho vào nước dư 3 g oxit của một kim loại hoá trị I , ta được dd kiềm, chia dd này làm 2 phần bằng nhau : Phần 1: cho tác dụng với 90 ml dd HCl 1M,sau phản ứng dd làm xanh giấy quỳ. Phần 2: cho tác dụng với V (ml) dd HCl 1M sau phản ứng dd không làm đổi màu giấy quỳ. Công thức của oxit và giá trị của V là ;
 A. Na2O và 100 ml 	B. K2O và 100ml	 C. Li2O và 100 ml	D. Li2O và 1000 ml.
Câu 15: Có 400 ml dd chứa HCl và KCl, đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cường độ dòng điện 9,65A trong 20phút thì dd chứa một chất tan có PH = 13. Nồng độ mol/l của HCl và KCl trong dd ban đầu lần lượt là;
 A. 0,2m và 0,4M	B. 0,1M và 0,2M	 C. 0,2M và 0,1 M	D. 0,2 M và 1,5M 
Câu 16: Hoà tan 10,65 g hh A gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl ta thu được dd B. Cô cạn dd B và điện phân nóng chảy hoàn toàn hh muối thì thu được ở anôt 3,969 lít khí C ở 27,30C và 1 at và một hh kim loại D ở catot. khối lượng của D là 
 A. 16,5 g	B. 10,5 g	C. 8,25 g	D. 14,25 g.
Câu17 : A, B, C là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. A tác dụng với B tạo thành C. Nung nóng B ở nhiệt độ cao được C, nước và khí D ( chứa C). Khi cho D tác dụng với A thì thu được B hoặc C. Vậy A, B, C, D lần lượt là:
	A. NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 ; CO2	B. NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3 ; CO2
	C Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaOH ; CO2	D. CO2 ; NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3
Câu 18: cho 0,3 mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc), lượng muối khan thu được là;
	A. 20,8g	B. 23,0g	C. 31,2g	D. 18,9 g
Câu19: 2,464 lít CO2 ( đktc) đi qua dd NaOH người ta thu được 11,44 g hh 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 . Khối lượng của Na2CO3 trong hh thu được là; 
	A. 5,3 g	B. 10,6 g	C. 12,8 g	D. 15,9 g
Câu20: Cho rất từ từ 100 ml dd Na2CO3 x mol/l vào 100 ml dd HCl y mol /l thu được 2,24 lit CO2 ( đktc).Nếu làm ngược lại thu được 1,12 lit CO2 ( đktc) . Giá trị x, y lần lươtj là;
	A. 1,5M và 2M	 B. 2M và 1,5M 	 C. 1M và 2M 	D. 1,5M và 1,5M
Câu21: Hoà tan hoàn toàn hh gồm Na2O ; CaCl2 ; NaHCO3; NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước,đun nóng nhẹ cho phản ưng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dd X. Dung dịch X chứa; 
A. NaOH	B. NaHCO3	C. CaCl2	 D. NaCl 
Câu22: Điện phân dd NaOH với I = 10A trong thời gian t = 268 giờ. Sau điện phân còn lại 100 g dd NaOH 24%. Nồng độ % của dd NaOH trước khi điện phân là;
	A. 2,4%	B. 4,8%	C. 7,2%	D. 12%
Câu 23: Dung dịch A chứa NaHCO3 và Na2CO3 với CM như nhau. Đổ từ từ dd A vào dd B chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 ở đktc thu được là;
	A.1,12 	B. 2,24	C. 3,36	D. 4,48
Câu24 : Có 2 bình NaOH và NaCl có khối lượng như nhau. Sau một thời gian để ngoài không khí bình nào nặng hơn;
	A. NaOH	B. NaCl	C. Như nhau	D. Không xác định được 
Câu25: Hòa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loaị kiềm vào dd HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3 M. Kim lọai kiềm là;
	A. Li	B. Na	C. K	D. Rb 
Câu26: Hòa tan vào nước 7,14 g hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hòa và cacbonat axit của 1 KL kiềm M. Sau đó thêm vào dd một lượng dư HCl thu được 0,672 lít khí ở đktc. Kim loại M là;
	A. Na	B. Li 	C. K 	D. Rb
Câu 27:Cho 0,53 g một muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dd HCl dư thoát ra 112 ml khí CO2 (đktc), công thức phân tử của muối cacbonat là;
	A. NaHCO3	B. KHCO3	C. Na2CO3	D. K2CO3
Câu 28: Cho dd có chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dd, có thể cho tác dụng với chất nào sau đây;
	A. dd K2CO3	B. dd Na2CO3	C. dd NaOH	D. dd Na2CO3
Câu 29: có 3 dd hỗn hợp: (Na2CO3 + Na2SO4); (NaHCO3 + Na2CO3); (NaHCO3 + Na2SO4)chỉ dùng thêm một cặp chất nào sau đây có thể nhận biết đựoc cả 3 dd trên;
	A. NaOH;NaCl	B. NH3; NH4Cl	C. HCl; NaCl	D. HNO3; Ba(OH)2
Câu 30: chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt được 3 dd nào sau đây;
	A. KOH;KCl;H2SO4	B. KOH;KCl;NaCl	C. KOH;NaOH;H2SO4	D. KOH;HCl;H2SO4
Câu 31: cho 100ml dd KOH 1M vào 100 ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 g chất tan. Hãy tính nông độ mol của dd HCl đã dùng;
	A. 0.05M	B. 0.5 M	C. 0.1 M	D. 0.001M
Câu 32: xác định khối lượng KI tách khỏi dd khi làm lạnh 438 g dd bão hòa ở 80 0C xuống 200C biết độ tan của KI ở 800C là 192g và ở 200C là 114 g.
	A. 117 g	B. 288 g	C. 78g	D. kết quả khác
Câu 33: nhỏ từ dd HCl 35% vào 50 ml dd NaOH 50%, d= 1,51g/ml đến khi trung hòa hoàn toàn dd làm lạnh đến 00C. tính khối lượng kết tủa tạo thành nếu dd bão hòa ở nhiệt độ này chứa 21,6% muối;
	A. 48,87g	B. 78,196g	C. 55,21 g	D. kết quả khác 
Câu 34: đem hòa tan 2,7 g kim loại A trong 50 g dd HCl được dd X, để trung hòa dd X cần 50g dd NaOH 8% được dd Y trong dd Y NaCl có nồng độ 5,7123%. Kim loại A là;
	A. Na	B. Ca	C. Al	D. Fe
Câu 35: cho 31,4 g hỗn hợp NaHSO3 và N

File đính kèm:

  • docBai tap kim loai va hop chat cua kim loai kiem.doc
Giáo án liên quan