Bài tập ôn tập chương VI: Crôm – sắt - Đồng

Chỉ ra câu đúng trong các câu sau:

a. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.

b. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.

c. Crom có những tính chất giống nhôm

d. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.

e. Trong tự nhiên crom chỉ có dạng đơn chất.

f. phương pháp điều chế crom là điện phân nóng chảy Cr2O3.

g. Kim loại crom có thể cắt được thủy tinh.

h. Kim loại crom có cấu tạo mạng lập phương tâm khối.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập chương VI: Crôm – sắt - Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
háp sau:
	A. Điện phân dung dịch FeCl2	 B. Khử Fe2O3 bằng Al
	C. Khử Fe2O3 bằng CO	 D. Mg tác dụng vơi FeCl2
Các quặng sắt có trong tự nhiên : manhetit , hematit, xiđerit có công thức lần lượt là:
 A. Fe2O3 , Fe3O4 ,FeCO3	 B. Fe3O4, FeCO3, Fe3O4	.
 C. Fe3O4, Fe2O3, FeCO3	 D. FeCO3, Fe2O3, Fe3O4
Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dd thu được sau phản ứng là: 
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 D.Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 
Trong các chất và các ion sau: Zn, S, Cl2, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, Cl- có bao nhiêu chất đóng cả 2 vai trò vừa oxh vừa chất khử? 
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Để điều chế FeCl2 ta có thể dùng:
A. Fe+Cl2 FeCl2 B. 2FeCl3+Fe 3FeCl2 C. FeO+ Cl2 FeCl2+ ½ O2 D. Fe+2NaClFeCl2 + 2Na 
Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất:
A. H2; Al B. Ni; Sn C. Al; Mg D. CO; C
cho sơ đồ phản ứng: Fe FeCl2 FeCl3 FeCl2. các chất A, B, C lần lượt là;
 A Cl2, Fe, HCl	 B. HCl, Cl2, Fe C. CuCl2, HCl, Cu	 D. HCl, Cu, Fe.
Cho sơ đồ pư: Fe FeCl2AFe(OH)3BFeCl3CFe(OH)2. Các chất A, B, C là:
 A. FeO,Fe(OH)2,Fe(OH)3. B. Fe(OH)2,Fe2O3,FeCl2. C. Fe(OH)2,Fe(OH)3,Fe2O3. D. Fe(OH)3,FeO, FeCl3.
 Gang và thép là những hợp kim của sắt, có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và trong đời sống. Gang và thép có những điểm gì khác biệt sau đây:
 A. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn thép. B. Thép dẻo và bền hơn gang.
 C. Gang giòn và cứng hơn thép. D. a, b, c đều đúng.
Sắt td với nước ở nhiệt độ cao hơn 570oc thì tạo ra sp:
 A. FeO và H2 B. Fe2O3 và H2 C. Fe3O4 và H2 D. Fe(OH)2 và H2
Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn Al?
 	A. H2O	 B HNO3	 	C ZnSO4	 	D. CuCl2.
phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
 	A. H2	B . HCl	 	C. HNO3	 D. H2SO4 đặc.
 phản ứng nào sau đây là đúng;
 	A 2Fe + 6HCl à 2FeCl3 + 3H2	B. 2Fe + 6HNO3 à 2Fe(NO3)3 + 3H2.
 	C. 2Fe + 3CuCl2 à2FeCl3 + 3Cu	D. Fe + H2O à FeO + H2.
 phản ứng nào sau đây đã viết sai?
 	A.. 4FeO + O2 à 2Fe2O3	 B. 2FeO + 4 H2SO4 đặc à Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
 	C. FeO + 2HNO3 loãng à Fe(NO3)2 + H2O	 D. FeO + 4HNO3 đặc à Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4. D.Không xác định được
Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (g)
A. 4,81.	B. 5,81	C. 6,81.	D. 3,81.
 Vàng bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây?
hỗn hợp 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc	 B. HNO3
 C. 3 thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc	D. H2SO4 đặc, nóng.
Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe còn dư là:
A. 0,44g B. 0,24g C. 0,56g. D. 0,76g.
Hòa tan hỗn hợp 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl dư được dd A. cho A tác dụng với dd NaOH dư. Lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. giá trị của m là;
 A. 23 g	 	B. 32 g	 C. 42 g	 D 48 g
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử?
A. H2SO4 + Fe à FeSO4 + H2 B. H2SO4 + Fe à Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 + Fe3O4 à FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O D. H2SO4 + FeO à Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kl sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dd nào để loại bỏ lớp sắt trên?
A. dd CuSO4 dư B. dd FeSO4 dư C. dd Fe2(SO4)3 dư D. dd ZnCl2 dư.
Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây thì có thể phân biệt được các dung dịch không màu nào dưới đây?
A. dd NaOH B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. dd HNO3
Có dd không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl2. Có thể dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt 4 dung dịch trên? ( không dùng thuốc thử khác).
A. Na B. Al C. Fe D. Ag
Fe tác dụng với tất cả các chất nào sau đây?
A. HNO3 đặc nguội, dd CuSO4, Cl2 B. HCl, HNO3 loãng, AgNO3, Al2O3
C. O2, H2O, dd NaOH D. S, Fe(NO3)3, dd H2SO4
Để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp Fe2O3 , Al2O3, SO2 ở dạng bột người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. dd H2SO4 đặc nóng B. dd NaOH đặc nóng C. dd HCl C. dd HNO3 đặc nóng.
Cho 20g Fe vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu một sản phẩm khí duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2g Fe. Thể tích khí NO thoát ra ở đktc là:
A. 2,24lit B. 4,48 lit. C. 6,72 lit D. 11,2 lit.
Hòa tan hoàn toàn 11,2g bột Fe trong dd H2SO4 loãng dư thu được dd A. Để phản ứng hết với muối Fe2+ cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4?
A. 3,67g B. 6,32g C. 9,18g D. 10,86g
Cho 18,4g hỗn hợp Fe và FeO tan hết trong dd H2SO4 loãng dư thu được 45,6g muối trong dd A. Dd A có thể làm mất màu bao nhiêu ml dd KMnO4 0,5M?
A. 12ml B. 0,12 lit. C. 1,2 lit D. Kết quả khác.
Hòa tan hoàn toàn 10gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước. Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO4 và Fe2(SO4)3 ban đầu lần lượt là:
A. 76% và 24% B. 67% và 33% C. 24% và 76% D. 33% và 67%
Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,07 mol AgNO3. Khi pư hoàn toàn được bao nhiêu gam chất rắn?
A. B. C. D. 
Hòa tan hết 3,04g hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,896 lit NO ( sản phẩm duy nhất). Vậy thành phần trăm kim loại Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 63,2% và 36,8% B. 36,8% và 63,2% C. 50% và 50% D. 36,2% và 63,8%
Cho 1,12g Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO4. Khuấy nhẹ cho đến khi dd hết màu xanh lam thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88g. Nồng độ mol/l của cuSO4 ban đầu là bao nhiêu?
A. 0,1M B. 0,15M C. 0,05M D. 0,12M
Cho 8,3g hh Al và Fe td với dd HNO3 loãng dư thu được 45,5g muối nitrat khan. Thể tích NO(đktc) thoát ra là: 
A. 2,24 lit B. 4,48 lit 	 C. 3,36 lit D. 6,72 lit
Chia mg hh Al và Cu làm 2 phần bằng nhau. Một phần cho td với dd HNO3 đặc nguội thì có 8,96 lit NO2 bay ra(đktc). Một phần cho vào dd HCl dư thì có 6,72 lit khí H2 bay ra(đktc). Giá trị m là:
 A. . 18,2g 	 B. 12,8g C. 8,12g D. 81,2g
Cho 18,4g hh Fe và FeO tan hết trong dd H2SO4 loãng dư thu được 45,6g muối và dd A. dd A làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dd KMnO4 0,5M? 
A. 12 ml 	 B. 0,12 lit 	 C.1,2 lit D. kết quả khác.
Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 tạo ra 6,48g muối sunfat. Đó là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Fe C. Ca D. Al
Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 750g trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 504ml H2 (đktc) và thấy khối lượng kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. M là kim loại nào sau đây?
A. Al B. Fe C. Ca D. Mg
Khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thấy thoát ra 0,3 mol CO2. Công thức oxit đó là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được.
Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với HCl dư thấy có 1g khí thoát ra. Nếu đem cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 50g B. 55,5g C. 60g D. 60,5g
Cho 13,6g hh gồm 2 kim lọai Fe, Mg vào 160ml dd 1M và H2SO4 1M. Khi pư kết thúc đk nào sau đây là đúng
A. Hỗn hợp 2 kim loại và axit vừa hết B. hh kim loại còn dư, axit hết
C. hh kim loại còn hết, axit dư D. hh kim loại còn dư, axit dư
Cho hh Fe vaø FeS taùc duïng vôùi dd HCl dö thu 2,24 lít hoãn hôïp khí (ñktc) coù tyû khoái ñoái vôùi H2 baèng 9. Thaønh phaàn % theo soá mol cuûa Fe trong hoãn hôïp ban ñaàu laø :
A. 40%	B. 60%	C.35%	D. 50% 
Trộn 10,8g Al và 9,6g Fe rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được mg hh rắn. Giá trị m là
A. 4,48g B. 8,16g C. 20,4g D. 0,448g
Khử 23,2g hh A gồm Fe2O3 và FeO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được Fe và 7,2g H2O. Thành phần phần trăm khối lượng Fe2O3 là:
A. 68,97% B. 67,14% C. 77,14% D. 87,14g
Thổi luồng khí CO đi qua ống sứ đựng mg hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 4,64g hh rắn. Toàn bộ khí hấp thụ hết vào dd đựng Ca(OH)2 dư thấy có 10g kết tủa. Giá trị của là bao nhiêu?
A. 6,44g B. 6,24g C. 8g D. 8,4g
Cho 4,58g một hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 2,52 lít khí (đktc) và một phân 2rắn không tan. Lọc lấy phân 2không tan hòa hết vào dd HCl dư ( không có không khí) thu được 0,672 lit khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Cr trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 4,05% B. 12,29% C. 13,66% D. 82,29%
Hòa tan 10,55g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe trong dd H2SO4 loãng (dư) thì thu được 7,28 lít H2 ( đktc) và dd Y. Cho Y tác dụng hết với NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 14g chất rắn. Phần trăm khối lượng của Mg
A. 31,42% B. 34,12% C. 12,79% D. 53,09%
Cho 31,5 g hh gồm Fe, Al, Fe3O4 trong dd HNO3 đ nóng thu được dd X và 17,92 lít khí NO2 ( đktc ). Cho dd NaOH vào dd X đến khi kết tủa không đổi thì thu được 32g chất rắn. Khối lượng của Al trong hh là :
A. 3,105g B. 4,05g C. 3,12g D. 6,75g
Cho 28,8g hỗn hợp a gồm Fe, Fe3O4 tác dụng hết với HCl dư được dd B. Cho B tác dụng với dd NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 32g chất rắn. số mol Fe3O4 ban dầu là:
A. 0,09mol B. 0,1 mol C. 0,11mol D. kết qua khác.
TK: Khử mg hỗn hợp a gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 hợp chất rắn X và 13,2g CO2. Giá trị của mg trên là bao nhiêu?
A. 44,8g B. 37,8g C. 43,8g D. 83,7g
TK: Để tác dụng hết với 4,64 g hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa d8ủ 160ml dd HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64g hh trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu?
A. 3,36g B. 3,63g C. 4,36g D. 4,63g
TK: Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng mg hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đun nóng thu được 64g Fe, toàn bộ khí đi ra cho vào dd Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Giá trị của m là
A. 70,4g B. 60,4g C. 70,0g D. 60,0g
Cho 3,08g Fe vào 150ml dd AgNO3 1M. Lắc kĩ cho pư xảy ra hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 13,5g B. 27g C. 40,5g D. 17,6g 
Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng, khuấy đều. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46gam kim loại. Nồng độ mol/ của dd HNO3 là:
A. 2,2 M B. 4,2M C. 3,2M D

File đính kèm:

  • docbai tap on tap chuong 6hoa 12 nc.doc
Giáo án liên quan