Bài tập ôn 12 cacbohidrat

1.Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dung dịch : C2Hư5OH, glucozơ, glixerol, CH3ưCOOH ?

A. Na B. AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2 D. CuO , t0.

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn 12 cacbohidrat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n tử tinh bột tan là :
A. 25 B. 26
C. 27 D. 28
26. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức
C. Quá trình đồng trùng hợp có loại ra những phân tử nhỏ
D. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích monome trong phân tử polime, hệ số trùng hợp có thể xách định được một cách chính xác
27. Cho các hợp chất sau :
1. CH2OH-(CHOH)4-CH2OH 2. CH2OH-(CHOH)4- CHO
3. CH2O-CO-(CHOH)3CH2OH 4. CH2OH(CHOH)4CHO
5. CH2OH(CHOH)4COOH
Những hợp chất nào là cacbohiđrat ?
A. 1, 2 B. 3, 4
C. 4, 5 D. 2, 3, 4, 5, 28.
28. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tinh bột có trong tế bào thực vật
B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh
C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot
D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên
29. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ
B. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ
C. Saccarozozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở
D. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải, đường phèn
30. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân với nhau
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2/ NaOH
C. Cacbohiđrat còn có tên là gluxit
D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
31. Saccarozơ tác dụng được chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3
C. H2O (xúc tác enzim) D. A và C
32. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3
C. H2 (Ni, t) D. Na
33. Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na, Cu(OH)2/NaOH và AgNO3/NH3 ?
A. Etilenglicol B. Glixerol
C. Fructozơ D. Glucozơ
34. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ?
A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng
D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
35. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit ?
A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng
C. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
D. B và C
36.Dựa vào tính chất nào sau đây mà ta có thể kết luận được tinh bột và xenlulozơ là những polime có công thức chung (C6H10O5)n. ?
A. Khi đốt cháy đều cho [IMG]file:///C:/DOCUME%7E1/VITINH%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image008.gif[/IMG]
B. Đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
C. Đều không tan trong nước
D. Thủy phân đến cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ (C6H12O6)
37. Cho 5 nhóm chất hữu cơ sau :
1. Glucozơ và anđehit axetic 2. Glucozơ và etanol
3. Glucozơ và glixerol 4. Glucozơ và axit nitric
5. Glucozơ và anđehit fomic.
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trên trong mỗi nhóm ?
A. Na B. Cu(OH)2/NaOH
C. NaOH D. AgNO3/NH3
38. Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau :
1. Saccarozơ và dung dịch glucozơ
2. Saccarozơ và mantozơ
3. Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic.
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trong mỗi nhóm ?
A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3
C. H2SO4 D. Na2CO3
39. Cabohiđrat X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dung dịch màu xanh lam, đun nóng lại tạo ra kết tủa màu đỏ gạch. X là chất nào sau đây ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ
C. Mantozơ D. A, B, C đều đúng
40. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây :
A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
41. Dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là :
A. 5000 kg B. 5031 kg
C. 5040 kg D. 5050 kg
42. Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến gluxit :
1) Glucozơ có nhóm chức -CHO còn fructozơ không có nhóm -CHO nên glucozơ có tính khử còn fructozơ không có tính khử.
2) Khác với mantozơ, saccarozơ có phản ứng tráng gương và phản ứng khử với Cu(OH)2.
3) Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước.
Phát biểu sai là :
A. Chỉ có 3 B. 2, 3
C. 1, 2 D. 1, 2, 3
43. Để phân biệt : propanol-1, glixerol và glucozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây :
A. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Na
B. Cu(OH)2 D. Cả B, C
44. Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến ứng dụng của glucozơ, phát biểu nào không đúng :
A. Trong y học glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực (huyết thanh glucozơ) cho người bệnh.
B. Glucozơ là nguyên liệu để tổng hợp vitamin C.
C. Trong công nghiệp glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
D. Trong công nghiệp dược glucozơ dùng để pha chế một số thuốc ở dạng bột hoặc dạng lỏng.
45. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
A. Glucozơ B. Fructozơ
C. Saccarozơ D. Mantozơ
46. Đường mía là gluxit nào :
A. Glucozơ B. Fructozơ
C. Saccarozơ D. Mantozơ
47. Cho các chất sau : Glucozơ (1), Fructozơ (2), Saccazorơ (3) .
Dãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần độ ngọt là :
A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1)
C. (3) < (1) < (2) D. (3) < (2) < (1)
48.Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là :
A. Glucozơ B. Fructozơ
C. Saccarozơ D. Mantozơ
49. Dãy chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccrozơ, chất béo.
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, polivinylaxetat.
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, thủy tinh hữu cơ.
D. Cả A, B, C.
50. Một dung dịch có tính chất sau :
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
- Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim.
Dung dịch đó là :
A. Glucozơ B. Saccarozơ
C. Mantozơ D. Xenlulozơ
51. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đem đun nóng thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh.
B. Trong nhiều loại hạt cây cối thường có nhiều tinh bột.
C. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh thấy mầu miếng chuối chuyển từ trắng sang xanh nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng gì.
D. Cho axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trưng và đun nóng thấy xuất hiện mầu vàng, còn cho đồng(II) hiđroxit vòa dung dịch lòng trắng trứng thì không thấy có hiện tượng gì.
52. Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm :
A. Cu(OH)2 B. [Ag(NH3)2] OH
C. Na D. H2, xt Ni, t0
53.Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm gì giống nhau :
A. Đều có trong biệt dược "huyết thanh ngọt".
B. Đều lấy từ củ cải đường.
C. Đều bị oxi hóa bởi [Ag(NH3)2] OH.
D. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch màu xanh lam.
54. Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glucozơ là :
A. [Ag(NH3)2] OH B. Cu(OH)2
C. CaO.2H2O D. Cả A, B, C
55. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là :
A. Cu(OH)2 B. [Ag(NH3)2] NO3
C. Na D. CaO.2H2O
56. Thuốc thử để phân biệt saccarozrơ và mantozơ là :
A. [Ag(NH3)2] OH B. Cu(OH)2
C. CaO.2H2O D. Cả A, B và C
57. Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glixerol là :
A. [Ag(NH3)2]OH B. Cu(OH)2
C. CaO.2H2O D. Cả A, B, C
58. Hợp chất X là chất bột mầu trắng không tan trong nước.Trương lên trong nước nóng tạo thành hồ sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dưới tác dụng của men lactic hay enzim chất Y tạo thành chất Z có chứa hai loại nhóm chức. Chất X là :
A. Saccarozơ B. Mantozơ
C. Tinh bột D. Xenlulozơ
59. Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tính thể tích rượu 40o thu được. Biết rằng khối lượng rượu bị hao hụt là 10% và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 (g/ml).
A. 2,3 (l) B. 5,75 (l)
C. 63,88 (l) D. Kết quả khác
60. Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m :
A. 400 g B. 320 g C. 200 g D. 160 g
61. Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng :
A. Phản ứng với CH3OH/HCl B. Phản ứng tráng Ag
C. Phản ứng với Cu(OH)2 D. Phản ứng este hoá với (CH3CO)2O
62. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rượu etylic (khối lượng riêng 0,8g/ml), với hiệu suất 80% là :
A. 185,6 g B. 196,5 g C. 212 g D. Kết quả khác
63. Hợp chất nào ghi dưới đây là monosaccarit :
1) CH2OH-[CHOH]4CH-CH2OH 2) CH2OH-[CHOH]4CH= O
3) CH2OH-CO[CHOH]3-CH2OH 4) CH2OH-[CHOH]4-COOH
5) CH2OH-[CHOH]3-CH = O
A. (2), ( 3), (5) B. (1), (2), (3)
C. (1), (4), (5) D. (1), (3)
64. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% có khối lượng riêng là 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 gam xenlulozơ nếu hiệu suất đạt 90%.
A. 32,5 lít B. 26,5 lít C. 27,6 lít D. Kết quả khác
65. Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm trùng ngưng :
( 1) Tinh bột (C6H10O5)n, (2) Cao su (Cư5H8)n, (3) Tơ tằm (NH - R - CO)n
A. (1) B. (3)
C. (1) (3) D. (1) (2)
66. Nhận xét nào sau đây sai :
A. Gluxit hay cacbohiđrat (Cn(H2O)m) là tên chung để chỉ các loại hợp chất thuộc loại polihiđroxi anđehit hoặc polihiđroxi xeton.
B. Monosaccarit là loại đường đơn giản nhất, không thuỷ phân được.
C. Gluxit hiện diện trong cơ thể với nhiệm vụ chủ yếu là cung cấp năng lượng.
D. Polisaccarit là loại đường thuỷ phân trong môi trường axit sẽ cho nhiều monosaccarit.
67. Tính khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 100. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nhỏ chỉ có một chất đường glucozơ.
A. 17,26 kg B. 17,52 kg C. 16,476 kg D. 15,26 kg
68. Fructozơ không cho phản ứng nào sau đây :
A. dung dịch AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2
C. (CH3CO)2O D. dung dịch Brư2
69. Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào dưới đây :
(1) Cu(OH)2, (2) AgNO3/NH3
(3) H2/Ni, t0 (4) H2SO4 loãng, nóng
A. (1)

File đính kèm:

  • docBài tập ôn 12.doc
Giáo án liên quan