Bài tập Muối cacbonat

1/ Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 13,0 gam hai muối K

2

CO

3

và Na

2

CO

3

bằng dd HCl

vừa đủthu được dd X và 2,24 lit khí bay ra (đktc). Cô cạn dd X thu được m gam muối

khan. Giá trịcủa m là?

a14,1 b11,4 c12,4 d1,41

pdf4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Muối cacbonat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
han. Giá trị của m là? 
 a 14,1 b 11,4 c 12,4 d 1,41 
 2/ Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
 và NaHCO
3
 cho đến khi khối lượng hỗn hợp 
không đổi được 69 gam chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của những chất trong 
hỗn hợp đầu là? 
 a 75% và 25% b 66% và 34% c 23% và 77% d 16% và 84% 
 3/ Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và 
một muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl thấy thoát ra 0,2 mol khí. Khi 
cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? 
 a 26 b 28 c 26,8 d 28,6 
 4/ Hoà tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị I và hoá trị 
II bằng dd HCl dư thu được dd A và 0,896 lit khí ở đktc. Khối lượng muối có trong dd 
A là? 
 a 2,75 gam b 4,28 gam c 3,78 gam d 4,12 gam 
 5/ Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và 
một muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl thấy thoát ra a mol khí. Khi cô 
cạn dd sau phản ứng thì thu được 26 gam muối khan. Tính a? 
 a 0,3 b 0,05 c 0,1 d 0,2 
 6/ Cho 10 gam hỗn hợp 3 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl 
thấy thoát ra V lit khí (đktc). Cô cạn dd thu được 13,3 gam muối khan. Giá trị của V 
là? 
 a 6,72 b 5,4 c 2,24 d 4,48 
 7/ Hoà tan 5,8 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO
3
) bằng dd H
2
SO
4
 loãng, 
vừa đủ, thu được một chất khí và dd A. Cô cạn A được 7,6 gam muối sunfat trung 
hoà, khan. Công thức hoá học của muối cacbonat đó là? 
 a MgCO
3
 b FeCO
3
 c CaCO
3
 d BaCO
3
 8/ Dung dịch A gồm các ion: Ca2+, Mg2+, Na+, HCO
3
-, Cl-. Khi cô cạn dd A thu được 
hỗn hợp 4 muối gồm những muối nào sau đây: 
 a Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, NaCl, CaCl
2
 b CaCl
2
, MgCl
2
, Na
2
COB
3
, 
NaHCO
3
 c Mg(HCO
3
)
2
, CaCO
3
, CaCl
2
, Na
2
CO
3
 d CaCO
3
, MgCO
3
, NaCl, Na
2
CO
3
 9/ Một dd chứa 0,1 mol Na+; 0,1 mol Ca2+; 0,1 mol Cl- và 0,2 mol HCO
3
-. Khi cô cạn 
dd ở áp suất thấp, nhiệt độ thấp thì thu được x gam muối khan còn nếu cô cạn dd ở áp 
suất khí quyển, nhiệt độ cao thì thu được y gam muối khan. So sánh x và y ta có ? 
 Bài tập TNKQ Hoá học Muối cacbonat 
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Trường THPT Tiên Du 1 Gv Đặng Thành Trung 
2
 a x=y b xy d Không xác định được 
 10/ Một dd chứa 0,1 mol Ca2+; 0,5 mol Na+; 0,1 mol Mg2+ ; 0,3 mol Cl- và y mol 
HCO
3
-. Khi đun nóng dd Y thu được m gam kết tủa trắng. Tính m: 
 a 8,4g b 10g c 18,4g d 55,2g 
 11/ Dung dịch Y chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và p mol HCO
3
- . Cô 
cạn dd Y được muối khan có khối lượng: 
 a 43,8 g b 49,8 g c 25,4 g d 37,4 g 
 12/ Một dd X chứa 0,1 mol Na+; 0,2 mol Ba2+; x mol HCO
3
- và y mol Cl-. Cô cạn dd 
X rồi lấy chất rắn mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có 
khối lượng 43,6 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: 
 a 0,1 mol và 0,4 mol b 0,14 mol và 0,36 mol 
 c 0,4 mol và 0,1 mol d 0,36 mol và 0,14 mol 
 13/ Hoà tan a gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, KHCO
3
 vào 84,7 gam nước thu được 84,7 ml dd 
X có khối lượng riêng = 1,181g/ml. Cho dd X tác dụng với lượng dư H
2
SO
4
 thu được 
3,36 lit CO
2
 (đktc). Tính % khối lượng Na
2
CO
3
 trong hỗn hợp ban đầu? 
 a 34,64% b 17,32% c 65,36% d 82,68% 
 14/ Dung dịch A chứa các muối NaHCO
3
 và Na2CO3. Để phản ứng vừa đủ với 100 
ml dd A cần 100ml dd NaOH 1M hoặc 200 ml dd HCl 1M thu được V lit khí (đktc). 
Tính V? 
 a 2,24 b 4,48 c 6,72 d 3,36 
 15/ Hoà tan a gam hỗn hợp NaHCO
3
 và Na
2
SO
3
 vào nước được dd X. Cho X tác 
dụng với dd H
2
SO
4
 loãng, vừa đủ thu được 3,36 lit (đktc) hỗn hợp khí Y có d/H
2
 = 30. 
Tính a? 
16/ Có 1 lit dd hỗn hợp Na
2
CO
3
 0,1M và (NH
4
)
2
CO
3
 0,25M. Cho 43 gam hỗn hợp 
BaCl
2
 và CaCl
2 
vào dd đó. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 39,7 gam kết tủa A 
và dd B. Thành phần % khối lượng BaCO
3
 và CaCO
3
 trong A lần lượt là? 
 a Không xác định được b 50,38%; 49,62% c 50%, 50% d 49,62%; 30,38% 
 17/ Nung 62 gam một muối cacbonat RCO
3
 đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn A 
và khí B. Cho toàn bộ khí B qua dd Ca(OH)
2
 thu được 30 gam kết tủa. Tách kết tủa, 
đun sôi dd thì thu được thêm 10 gam kết tủa nữa. Xác định khối lượng chất rắn A và 
kim loại R? 
 a 40 gam, Ca b 40 gam, Cu c 50 gam, Zn d 32 gam, Ca 
 18/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế 
tiếp nhau trong nhóm IIA bằng dd HCl thu được khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ bởi 
3 lit dd Ca(OH)
2
 0,015M được 4 gam kết tủa. Xác định 2 kim loại? 
 a Be, Mg hoặc Mg, Ca b Mg, Ca c Mg, Ca hoặc Sr, Ba d Ca, Sr 
 19/ Để hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp MgCO
3
, CaCO
3
 trong nước cần 2,016 lit 
CO
2 
(đktc). Tính khối lượng mỗi muối ban đầu? 
 Bài tập TNKQ Hoá học Muối cacbonat 
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Trường THPT Tiên Du 1 Gv Đặng Thành Trung 
3
 a 2 và 6.2 b 1,48 và 6,72 c 4 và 4,2 d 4,2 và 4 
 20/ Nung nóng m gam hỗn hợp CaCO
3
 và MgCO
3
 đến khối lượng không đổi thu 
được 0,5m gam chất rắn. Thành phần % khối lượng của CaCO
3
 trong hỗn hợp là? 
 a 33,33% b 66,67% c 28,4% d 50% 
 21/ Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
 còn lại là tạp chất trơ. Nung một lượng đá vôi ở 
nhiệt độ cao, sau một thời gian thu được chất rắn có khối lượng 78% khối lượng đá 
trước khi nung. Tính hiệu suất phân huỷ CaCO
3
? 
 a 62,5% b 22% c 78% d 37,5% 
 22/ Nung m gam đá X chứa 80% khối lượng gam CaCO
3
 (phần còn lại là tạp chất 
trơ) một thời gian thu được chất rắn Y chứa 45,65% CaO. Hiệu suất phân huỷ CaCO
3
là? a 70% b 75% c 80% d 50% 
 23/ Hoà tan 11,6 gam muối RCO
3
 bằng dd HNO
3
 đặc dư được m gam muối R(NO
3
)
3
và 4,48 lit hỗn hợp NO
2
, CO
2
 (đktc). Tính m? 
 a 24,2 b 20,8 c 12,6 d 16,8 
 24/ Trong một cốc thuỷ tinh đựng một muối cacbonat của kim loại hoá trị I. Thêm 
dần dần dd H
2
SO
4
 10% vào cốc cho đến khi khí ngừng thoát ra thì thu được dd muối 
sunfat có nồng độ 13,63%. Xác định kim loại? 
 a Li b Na c Ag d K 
 25/ Hỗn hợp A gồm muối R
2
CO
3
 và RHCO
3
. Cho 7,14 gam hỗn hợp A tác dụng với 
lượng dư HCl thu được 0,672 lit CO
2
 (đktc). Xác định R? 
 a K b Rb c Cs d Na 
 26/ Hỗn hợp Y gồm muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm. Cho 174 
gam hỗn hợp Y vào dd HCl dư, toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ bởi lượng tối 
thiểu là 500 ml dd KOH 3M. Xác định kim loại? 
 a K b Li c Rb d Na 
 27/ Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd Na
2
CO
3
 đến dư vào dd FeCl
3
? 
 a Có kết tủa nâu đỏ b Có bột khí bay ra 
 c Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí d Không có hiện tượng gì 
 28/ Nung hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm 2 muối hiđro cacbonat của 2 kim loại 
thu được hỗn hợp chất rắn A, hỗn hợp khí và hơi B. Hấp thụ hết B trong 2 lit dd 
Ba(OH)
2
 0,3M (d = 1,2 g/ml) thu được 102,44 gam kết tủa. Sau phản ứng khối lượng 
dd là 2325,48 gam và vẫn còn dư bazơ. Trong chất rắn A gồm? 
 a Một oxit kim loại và một muối trung hoà b 2 muối cacbonat trung hoà 
 c Một muối axit và một muối trung hoà d 2 oxit kim loại 
 29/ Cho a mol CO
2
 hấp thụ hết vào dd chứa b mol NaOH. Dung dịch thu được có pH: 
 a Không xác định được. b pH 7 d pH=7 
 30/ Khi cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na
2
CO
3
 không thấy có khí 
thoát ra. Mối quan hệ giữa a, b là? 
 a a =b b a ≤ b c a = 2b d a ≤2b 
 Bài tập TNKQ Hoá học Muối cacbonat 
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Trường THPT Tiên Du 1 Gv Đặng Thành Trung 
4
 31/ Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na
2
CO
3
 đồng thời khuấy đều, 
thu được V lit khí (đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất 
hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là? 
 a V= 11,2 (a-b) b V= 11,2(a+b) c V= 22,4(a+b) d V= 22,4(a-b) 
 32/ Cho từ từ từng giọt dd chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
 vào dd chứa 0,05 mol HCl . Thể 
tích CO
2
 ở đktc thu được là? 
 a 0,0 lit b 0,56 lit c 1,344 lit d 1,12 lit 
 33/ Cho từ từ từng giọt dd chứa 0,05 mol HCl vào dd chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể 
tích CO
2
 ở đktc thu được là? 
 a 0,0 lit b 1,344 lit c 0,56 lit d 1,12 lit 
 34/ Trộn 150 ml dd Na
2
CO
3
 1M và K
2
CO
3
 0,5M với 250 ml dd HCl 2M thì thể tích 
khí CO
2
 (đktc) sinh ra là? 
 a 5,04 lit b 3,36 lit c 2,52 lit d 5,6 lit 
 35/ Thêm từ từ đến hết dd chứa 0,02 mol K
2
CO
3
 vào dd chứa 0,03 mol HCl. Tính thể 
tích CO
2
 thu được (đktc)? 
 a 0,448 lit b 0,336 lit c 0,112 lit d 0,224 lit 
 36/ Cho từ từ đến hết 180 ml dd HCl 1M vào dd chứa 13,8 gam K
2
CO
3
 thu được V lit 
khí (đktc). Tính V? 
 a 1,792 b 1,792 < V < 2,016 c 2,016 d 1,792 hoặc 2,016 
 37/ Thêm từ từ dd HCl 0,2M vào 500 ml dd Na
2
CO
3
 và KHCO
3
. Với thể tích dd HCl 
thêm vào là 0,5 lit thì có những bọt khí đầu tiên xuất hiện và với thể tích 1,2 lit của dd 
HCl thì hết bọt khí thoát ra. Nồng độ mol của Na
2
CO
3
 và KHCO
3
 lần lượt là? 
 a 0,24M và 0,2M b 0,12M và 0,12M c 0,1M và 0,14M d 0,2M và 0,08M 
 38/ Cho từ từ dd A chứa a mol HCl vào dd B chứa b mol Na
2
CO
3
 (a < 2b) thu được 
dd C và V lit khí. Nếu cho từ từ dd B vào dd A thu được dd D và V' lit khí. Biết các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn các khí ở đktc. Thiết lập biểu thức liên hệ giữa V và V' 
theo a và b? 
39/ Cho rất từ từ dd A chứa x mol HCl vào dd B chứa y mol Na
2
CO
3
. Sau khi cho hết 
A vào B được dd C. Hỏi trong dd C có những chất gì, bao nhiêu mol (tính theo x, y)? 
Nếu x =2y thì pH của dd là ba

File đính kèm:

  • pdfMUOI CACBONAT TD1 BN.pdf