Bài tập Halogel

A. Các halozen đều có số oxi hoá từ (-1) đến (+7

B. Các muối bạc halozen đều không tan trong nước

C. Hợp chất hiđro halozenua đều là chất khí

D. Tính oxi hoá của các halozen tăng dần từ Flo đến iốt

2: Chọn câu không đúng:

A. Clo chỉ có một số oxi hoá là (-1)

B. Clo có các số oxi hoá : (-1), (+1), (+3), (+5), (+7)

C. Clo có số oxi hoá (-1) là đặc trưng

D. Do cấu hình 3d còn trống nên Clo có nhiều số oxi hoá

 

doc7 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1723 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Halogel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Fe +2HCl =FeCl2 + H2
B. Fe +3HCl =FeCl3 + H2
C. 3Fe +8HCl = FeCl2 + 2FeCl3 +4 H2 
D. Cu +2HCl = CuCl2 + H2
23: Phân biệt 4 gói bột: ZnO, KMnO4, CuO, Ag2O bằng: 
A. dd H2SO4 loãng	B. dd H2SO4 đặc
C. dd HCl	D. dd HNO3
24: Hoà tan 7, 8g hỗn hợp gồm Al, Mg bằng dd HCl dư, sau phản ứng khối lượng dd tăng thêm 7g. 
 Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu là: 
A. mAl = 3.0 g, 	mMg = 4. 8g
B. mAl = 5,8 g, 	mMg = 2.0 g
C. mAl = 2,7 g, 	mMg = 5,1 g
D. mAl = 5. 4g, 	mMg = 2. 4g
25: Các axit chứa oxi của Clo có tính chất. 
Khan: 	có tính oxi hoá
Khan: 	có tính oxi hoá và tính axít
Loãng: có tính trung tính
Loãng: có tính 0xi hoá và tính axit
26 Nước zaven có tính tẩy màu do: 
A - Có Ion ClO - có tính oxi hoá mạnh
B - Dễ phân huỷ cho O nguyên tử có tính ôxi hoá mạnh
C - Dễ phân huỷ cho Cl có tính ôxi hoá mạnh
D - Chỉ có A, B
27: Chọn phương trình phản ứng sai: 
A - Cl2 +KOH KClO3 + H2O
B - Cl2 +KOHKClO3 + H2O
C - Cl2+NaOHNaClO+H2O+NaCl
D-Cl2+NaOH NaClO3 +NaCl + H2O
28: clorua vôi CaOCl2 là: 
 A - Công thức phân tử của Clorua vôi. 
B- Công thức hỗn tạp của Clo và CaO. 
C-Công thức hỗn tạp của CaCl2 và Ca(OCl)2. 
D-Công thức hỗn tạp của CaCl2và CaOCl2. 
29: Đầu que diêm chứa S, P và 50o/.o KClO3 vậy KClO3 dùng làm. 
A - nguồn cung cấp oxi để đốt cháy S và P
B - Làm chất kết dính các chất bột S và P
C - Làm chất độn rẻ tiền 
D - Cả 3 lý do trên
30: Cho HCl vào Clorua thu được: 
A- CaCl2 +Cl2	
B- CaCl2 + H2O + Cl2
C- CaCl2 + HClO	
D- CaCl2 + HCl
31: Brôm và Iot là chất lỏng và chất rắn nhưng công thức ở dạng phân tử vì: 
A - Là các phi kim loại mạnh 
B - Là các phi kim thuộc nhóm halogen
C - Thực tế tồn tại dưới dạng phân tử
D - Cả 3 lý do trên. 
32: Brôm và Iốt có nhiều số oxi hoá dương như clo vì
	A - Còn Obitan nd còn trống
	B - Lớp ngoài cùng có nhiều e
	C - Là chất có tính Oxi hoá mạnh nên phản ứng theo nhiều kiểu khác nhau
	D - Cả 3 lý do trên. 
33: Chọn câu sai: 
A- Brôm và Iot là những chất oxi hoá mạnh nhưng kém Clo	
B- Brôm và Iốt phản ứng trực tiếp vêi nhiều KL
C- Brôm phản ứng với hiđrô ở nhiệt độ thường
D- Ở nhiệt độ cao Iốt phản ứng với hiđrô 
34: Sự thăng hoa là: 
A - Sự bay hơi của chất rắn	
B - Sự bay hơi của chất lỏng
C - Sự bay hơi của chất khí
D – một chất có sự biến đổi từ trạng thái rắn sang tạng thái hơi không qua trạng thái lỏng 
35: Cho 3 phản ứng sau: 
 1 - H2 +Cl2 =as 2HCl 	 
 2 - Cl2+2KBr =t 2KCl+Br2	 
 3 - H2 + Br2 = 2HBr 
 phản ứng chứng tỏ Br là chất ôxi hoá kém Clo: 
 A- 1, 2 B- 2, 3 
C- 1, 2, 3 	 D- Đáp số khác
36 Chọn câu nhận xét đúng
A - Nhận ra I2 bằng hồ tinh bột 
B - Nhận ra dd Br2 bằng SO2 
	C - Nhận ra Cl2 bằng ion Ag+ 
	D - Cả 3 đều đúng
37 chọn phương trình phản ứng sai
A - Cl2 +2KOH =KCl +KClO + H2O
B - 2KClO3 = 2KCl +3O2
C - 2NaBr+I2 = 2NaI+Br2
D - Br2+SO2 +2H2O = 2HBr + H2SO4
38 Tính axit của
A - HCl>HBr>HI	
B - HI>HBr>HCl
C - HI>HCl>HBr 	
D - HBr>HI>HCl
39. Các khí nào sau đây có làm nhạt dd nước Brôm: 
	A – CO2, SO2, N2, H2S 
	B - H2S, SO2, N2, NO
	C - SO2, H2S
D - CO2, SO2, NO2
40. Khi cho nước Clo vào dd KI có chứa sẵn một ít tinh bột hiện tượng xẩy ra là: 
A - Xuất hiện dd màu vàng nâu sau đó chuyển sang màu xanh và màu xanh sẽ mất dần 
B - Thấy xuất hiện màu vàng nâu 
C - Thấy xuất hiện màu xanh 
D - Chỉ có B, C
41. Chọn câu sai 
A- Hỗn hợp khí Cl2 và HI không tồn tại đồng thời vì Clo có tính oxi hoá mạnh, HI có tính khử
B- Hỗn hợp khí HI và O3 không tồn tại đồng thời vì o3 có tính oxi hoá mạnh, HI có tính khử 
C- Iot có tính oxi hoá yếu hơn Clo và Brôm
D- Tất cả đều sai
42: Nhận biết riêng các dd sau bị mất nhãn: KF, KCl, KBr, KI. Người ta phải dùng lần lượt các hoá chất sau: 
A - Dd AgNO3, nước Brom, khí clo
B - Nước Brom, khí clo, dd AgNO3
C - Hồ tinh bột, AgNO3, khí clo
D - khí clo, dd AgNO3, nước Brom
43: Chọn câu đúng nhất
A- Hơi nước bốc cháy khi tiếp xúc với Flo
B- Clo, Brom tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
C- Iot không tác dụng với nước
D- Tất cả đều đúng
44 cho một luồng khí ozon qua dd KI. Thuốc thử dùng để nhận biết sản phẩm của phản ứng trên là
A - Hồ tinh bột 
B - Quỳ tím 
C-Cả hồ tinh bột và quỳ tím
D - dd KBr
45 Chọn phản ứng sai
A- 2KMnO4 +16HBr =
 2KBr+2MnBr2+5Br2+8H2O
B - 2NaBr + 2H2O = 2NaOH + Br2 + H2
C - I2+2NaBr = 2NaI +Br2
D - 2KMnO4+ 6KBr + 4H2O = 2MnO2+ 8KOH + 3Br2
46 Cấu hình e của Flo là
A - 1s2 2s2 2p3	 B - 1s2 2s2 2p4
C - 1s2 2s2 2p5 	D - 1s2 2s2 2p6
47 Flo là chất oxi hoá mạnh nhất vì
A - Năng lượng ion hoá cực lớn
B - Bán kính nguyên tử nhỏ
C - Năng lượng liên kết F-F nhỏ
D - Cả A và C
48 Chọn nhận xét sai
A - Tính axit của HF yếu nhất trong các axit halogenic
B - Tính ôxi hoá của HF mạnh nhất trong các axit halogenic
C - Flo phản ứng với tất cả các kim loại 
D - Axit HF có tính chất hoá học đặc trưng là ăn mòn thuỷ tinh. 
50: Chọn câu sai:
Khuynh hướng hoá học chung của các halozen là tính oxi hoá
Khuynh hướng hoá học chung của các halozen là nhận thêm e vào lớp ngoài cùng
Thành phần và tính chất các hợp chất của các halozen là tương tự nhau
Hợp chất có oxi của halozen chỉ có một công thức HXO (X là halozen )
51. Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. HCl + NaOH ® NaCl + H2O
B. HCl + Mg ® MgCl2 + H2
C. 4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. HCl + NH3 ® NH4Cl
52. Clo và axit clohỉđic tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất?
A. Fe	 	 B. Cu	C. Ag	D. Zn
53. Hòa tan clo vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo bao gồm những chất nào?
A. Cl2, HCl, HClO, H2O. B. HCl, HClO, H2O.
C. Cl2, HCl, HClO.	 D. Cl2, H2O, HCl.
54. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?	
A. 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 9HCl + Fe3O4 ® 3FeCl3 + 4H2O
C. 2HCl + ZnO ® ZnCl2 + H2O
D. HCl	 + NaOH ® NaCl + H2O
55. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là:
A. ns2np4	B. ns2np5 
C. ns2np3 	 D. ns2np6
56. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là:
A. 1	B. 5 C. 3 	D. 7
57. Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết:
A. Cộng hoá trị.	B. Tinh thể.
C. Ion. 	D. Phối trí.
58. Trong các hợp chất flo luôn có số oxi hoá âm vì flo là phi kim:
A. mạnh nhất.	 
B. có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
C. có độ âm điện lớn nhát. 	 
D. A, B, C đúng.
59. Từ flo đến iot, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi biến đổi theo quy luật:
A. tăng	B. không thay đổi
C. giảm 	D. vừa tăng vừa giảm.
60. Trong số các hiđro halogenua, chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A. HF	. HBr 
 C. HCl 	D. HI
61. Dẫn hai luồng khí clo đi qua NaOH: Dd 1 loãng và nguội; Dd 2 đậm đặc và đun nóng đến 1000C. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dd bằng nhau thì tỷ lệ thể tích clo đi qua hai dd trên là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
62. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do:
 A. Clo độc nên có tính sát trùng. 
 B. Clo có tính oxi hoá mạnh.
 C. Có HClO chất này có tính oxi hoá mạnh. 
 D. Một nguyên nhân khác.
63. Người ta có thể sát trùng bằng dd muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dd NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dd NaCl là do:
A. dd NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử.
B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.
C. dd NaCl độc.	
D. một lí do khác.
64. Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế clo?
A. MnO2, dd HCl loãng.
B. KMnO4, dd HCl đậm đặc.
C. KMnO4, dd H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl.
D. MnO2, dd H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl.
E. B, D là các đáp án đúng.
65. Để khử một lượng nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hoá chất nào sau đây:
A. dd NaOH loãng.	B. dd Ca(OH)2
C. dd NH3 loãng	D. dd NaCl.
66. Phân kali - KCl một loại phân bón hoá học được tách từ quặng xinvinit: NaCl.KCl dựa vào sự khác nhau giữa KCl và NaCl về:
A. nhiệt độ nóng chảy.	
B. sự thay đổi độ tan trong nước theo nhiệt độ.
C. tính chất hoá học.	
D. nhiệt độ sôi.
67. Dd axit HCl đặc nhất ở 200C có nồng độ là:
A. 27%	 B. 47%	 C. 37% D. 33%
68. Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hoá- khử với vai trò:
A. là chất khử	B. là chất oxi hoá
C. là môi trường	D. tất cả đều đúng.
69. Thuốc thử của axit HCl và các muối clorua tan là dd AgNO3, vì tạo thành chất kết tủa trắng là AgCl. Hãy hoàn thành các phản ứng hoá học sau:
A. AgNO3 	+ NaCl ¾®  ? + ?
B. AgNO3 	+ HCl ¾® ? + ?
C. AgNO3 	+ MgCl2 ¾® ? + ?
70. Clo tự do có thể thu được từ phản ứng hoá học nào sau đây :
A. HCl	+ Fe ¾® ? 	
B. HCl	+ MnO2 ¾® ? 
C. HCl	+ Br2 ¾® ? 	
D. HCl	+ F2 ¾® ? 
71. Clo có thể phản ứng mạnh với hidro dưới tia cực tím theo phương trình phản ứng: Cl2 + H2 2HCl. Cơ chế của phản ứng này có thể xảy ra theo cách nào sau đây?
A. Cl2 + H2 HCl + HCl
B. H2 H+ + H- 	
Cl2 Cl+ + Cl-
H+ + Cl- ¾® HCl	
H- ¾® e + H× 
Cl- ¾® e + Cl×	
H× + Cl× ¾® HCl 
C. Cl2 Cl× + Cl× 
 	H2 + Cl× ¾® HCl + H×
	 Cl2 + H× ¾® HCl + Cl× 
	H× + Cl× ¾® HCl 
D. 	Cl2 + H2 HCl2 + HCl
72. Brom đơn chất không tồn tại trong tự nhiên, nó được điều chế nhân tạo. Hãy cho biết trạng thái nào là đúng đối với bom đơn chất ở điều kiện thường?
A. Rắn	B. Lỏng
C. Khí	D. Tất cả đều sai
73. Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
A. Tăng	B. Giảm
C. Không thay đổi	D. Vừa tăng vừa giảm
74. Brom lỏng hay hơi đều rất độc.. Để huỷ hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trường, có thể dùng một hoá chất thông thường dễ kiếm sau:
A. dd NaOH.	B. dd Ca(OH)2 .
C. dd NaI.	D. dd KI	
75. Cho các chất sau: NaCl, AgBr, Br2, Cl2, HCl, I2, HF. Hãy chọn trong số các chất trên:
A. Một chất lỏng ở nhiệt độ phòng:
B. Một chất có thể ăn mòn thủy tinh:
C. Một chất có thể tan trong nước tạo ra hai axit
D. Một chất bị phân hủy bởi ánh sáng mặt trêi:
E. Một chất khí không màu, “tạo khói“ trong không khí ẩm:
76. Cho 31,8

File đính kèm:

  • docbai tap halogel.doc
Giáo án liên quan