Bài tập Chương XIV: Đại cương về hóa học hữu cơ và hiđrocacbon

XIV.1. Hóa học hữu cơlà ngành khoa học nghiên cứu

A. Các hợp chất của cacbon

B. Các hợp chất của cacbon, trừCO, CO2

C. Các hợp chất của cacbon, trừCO, CO2

, muối cacbonat.

D. Các hợp chất chỉcó trong cơthểsống

pdf13 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Chương XIV: Đại cương về hóa học hữu cơ và hiđrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhất là 
A. CH3CHClCH(CH3)2 B. CH3CH2CCl(CH3)2 
C. (CH3)2CHCH2CH2Cl D. CH3CH(CH3)CH2Cl 
XIV.57. Hiñrocacbon X có 83,33% khối lượng cacbon. Khi cho X tác dụng với Cl2 ta chỉ thu ñược một 
dẫn xuất monoclo (chứa 1 nguyên tử clo) duy nhất. Công thức cấu tạo của X là chất nào dưới ñây? 
A. Metan B. Etan 
C. 2,2-ðimetylpropan D. 2,2,3,3-Tetrametylbutan 
XIV.58. Hai hiñrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì 
A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là: 
A. 2,2-ðimetylpropan và 2-Metylbutan B. 2,2-ðimetylpropan và pentan 
C. 2-Metylbutan và 2,2-ðimetylpropan D. 2-Metylbutan và pentan 
XIV.59. Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1) có ánh sáng khuếch tán, số sản phẩm thu ñược 
là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
XIV.60. ðốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiñrocacbon thuộc cùng một dãy ñồng ñẳng, nếu ta thu ñược 
OHCO 22 n n > thì công thức phân tử tương ñương của dãy này là 
A. CnH2n, n ≥ 2 B. CnH2n+2, n ≥ 1 
C. CnH2n-2, n ≥ 2 D. Tất cả ñều sai 
XIV.61. Crackinh hoàn toàn khí butan thu ñược hỗn hợp sản phẩm bao gồm các chất 
A. CH3 – CH3 và CH2 = CH2 B. CH4 và CH2 = CH – CH3 
C. CH2 = CH – CH3 và H2 D. C2H6, C2H4, C3H6 và CH4 
 Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon 
Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP 
E-mail: lpthanh_blackrose84@yahoo.co.uk 
- 6 -
3. Hiñrocacbon không no 
XIV.62. Trong phòng thí nghiệm etilen ñược ñiều chế bằng cách nào sau ñây? 
A. tách H2 từ etan B. crackinh propan 
C. ñun nóng rượu etylic với H2SO4 ñặc D. cộng H2 vào axetilen 
XIV.63. Bằng phương pháp nào loại ñược khí etilen có lẫn trong khí etan? 
A. cho hỗn hợp tác dụng với khí H2 B. cho hỗn hợp tác dụng với HCl 
C. cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom D. cho hỗn hợp qua bột Ni nung nóng 
XIV.64. Một hiñrocacbon X có tỉ khối hơi so với H2 là 28. X không có khả năng làm mất màu nước 
brom. Công thức cấu tạo của X là 
A. Metylxiclopropan B. Xiclobutan 
C. Buten-2 D. 2-Metylpropen 
XIV.65. Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp hiñroclorua vào propen là 
A. CH3CHClCH3 B. CH3CH2CH2Cl 
C. CH2ClCH2CH3 D. ClCH2CH2CH3 
XIV.66. Sản phẩm chính của phản ứng trùng hợp butañien-1,3 là 
A. CH2 CH
CH = CH2 n
B. CH2 CH = CH CH2 n
C. CH2 CH CH CH2 n
D. Phương án khác 
XIV.67. Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng nào sau ñây? 
A. Phản ứng oxi hóa B. Hai xicloankan 
C. Hai anken D. cả B, C ñúng 
XIV.68. Hỗn hợp X gồm 2 hiñrocacbon mà khi ñốt cháy thu ñược CO2 và H2O có số mol bằng nhau. 
Hỗn hợp ñó gồm các hiñrocacbon nào sau ñây? 
A. Hai ankan B. Phản ứng trùng hợp 
C. Phản ứng trùng ngưng D. Phản ứng ñồng trùng hợp 
XIV.69. Axetilen ñược ñiều chế bằng cách nào sau ñây? 
A. Cho Al4C3 tác dụng với H2O B. Cho CaC2 tác dụng với H2O 
C. ðun muối CH3COONa với vôi tôi xút D. Một trong ba cách trên ñều ñược 
XIV.70. Hiñrocacbon A là ñồng ñẳng của axetilen, có công thức phân tử dạng CnH2n-2. A là hợp chất: 
A. C3H4 B. C4H8 C. C5H7 D. C6H8 
XIV.71. Khi cộng HBr vào 2-metylbuten-2 theo tỉ lệ 1:1, số lượng sản phẩm thu ñược là bao nhiêu? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
XIV.72. Khi cộng HCl vào 2-metylbuten-2 theo tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu ñược có tên là 
A. 2-Clo-2-metylbutan B. 2-Metyl-2-clobutan 
C. 2-Clo-3-metylbutan D. 2-Metyl-3-clobutan 
XIV.73. Anken thích hợp ñể ñiều chế ancol dưới ñây 
C2H5
OH
CH3CH2 C CH2CH3
là 
A. 3-etylpenten-2 B. 3-etylpenten-3 
C. 3-etylpenten-1 D. 3-etylpenten-4 
 Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon 
Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP 
E-mail: lpthanh_blackrose84@yahoo.co.uk 
- 7 -
XIV.74. Có bao nhiêu ñồng phân ankañien có công thức phân tử C4H6? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
XIV.75. Có bao nhiêu ñồng phân ankin có công thức phân tử C5H8? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
XIV.76. Có bao nhiêu ñồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 tác dụng ñược với dung dịch 
AgNO3/NH3 dư tạo ra kết tủa vàng? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
XIV.77. Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới ñây? 
A. Metan và etan B. Etilen và propilen 
C. Etilen và axetilen D. Metan và butañien-1,3 
XIV.78. Trong các loại hiñrocacbon sau, những loại nào tham gia phản ứng thể? 
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Ankan và ankin 
XIV.79. Etilen dễ tham gia phản ứng cộng vì lý do nào sau ñây? 
A. Etilen là chất khí không bền 
B. Etilen có phân tử khối bé 
C. Etilen là chất không no 
D. Vì phân tử etilen có 1 liên kết ñôi (gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết pi) 
XIV.80. Chọn tên ñúng nhất của chất có công thức sau 
CH3 CH CH CH = CH CH3
CH3
CH3
A. 2,3-ñimetylhexen-4 B. 1,1,2-trimetylpeten-3 
C. 4,5-ñimetylhexen-2 D. 1-isopropyl-1-metylbuten-2 
XIV.81. Phản ứng cộng HCl vào phân tử các ñồng ñẳng của etilen tuân theo quy tắc nào sau ñây? 
A. Quy tắc thế B. Quy tắc Zaitsev 
C. Quy tắc Maccopnhicop D. Không phải các quy tắc trên 
XIV.82. Khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl, sản phẩm chính sinh ra là 
A. 2-metyl-1-clopropan B. 1-clo-2-metylpropan 
C. 2-metyl-2-clopropan D. 2-clo-2-metylpropan 
XIV.83. Tỉ khối hơi của olefin X so với nitơ là 1,5. X là olefin nào? 
A. Eten B. Propen C. Buten D. Penten 
XIV.84. Phản ứng ñiển hình của ankañien là phản ứng nào sau ñây? 
A. Phản ứng oxi hóa B. Phản ứng thế 
C. Phản ứng hủy D. Phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp 
XIV.85. Khi cho butañien-1,3 phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính sinh ra là 
A. 1-clobuten-3 B. 1-clobuten-2 C. 4-clobuten-1 D. 3-clobuten-1 
XIV.86. Tính chất lý học quan trọng nhất của cao su là tính chất nào sau ñây? 
A. Không tan trong nước B. Tan trong dung môi hữu cơ 
C. Có tính ñàn hồi D. Không dẫn ñiện, không dẫn nhiệt 
XIV.87. Ankin là gì? Chọn ñịnh nghĩa ñúng sau ñây 
A. Ankin là gốc hiñrocacbon no 
B. Ankin là hợp chất hữu cơ có 1 liên kết ba trong phân tử 
C. Ankin là hiñrocacbon mạch hở có 1 liên kết ba trong phân tử 
D. Ankin là hiñrocacbon mạch hở có 2 liên kết ñôi trong phân tử vì có công thức tổng quát là CnH2n-2 
 Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon 
Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP 
E-mail: lpthanh_blackrose84@yahoo.co.uk 
- 8 -
XIV.88. Chọn tên ñúng của chất có công thức 
CH2 CH3
CH3
CH3 C CH2 C C CH2 CH3
A. 6-etyl-6-metylheptin-3 B. 2-etyl-2-metylheptin-4 
C. 6,6-ñimetyloctin-3 D. 3,3-ñimetyloctin-5 
XIV.89. Vinylaxetilen (CH2 = CH – C ≡ CH) ñược tạo ra bằng phản ứng nào sau ñây? 
A. Từ etilen và axetilen ở 100oC 
B. Trùng hợp axetilen ở 100oC có xúc tác CuCl và NH4Cl 
C. Trùng hợp axetilen ở 600oC 
D. Trùng hợp etilen ở nhiệt ñộ cao 
XIV.90. Thuốc thử của axetilen và các hợp chất có liên kết ba ñầu mạch là 
A. Dung dịch nước brom B. Dung dịch Ag2O trong NH3 
C. Hỗn hợp CuCl + HCl D. Dung dịch thuốc tím 
XIV.91. Axit axetic tác dụng với axetilen cho sản phẩm nào sau ñây? 
A. CH3 – O – CO – CH = CH2 B. CH3 – COO – CH = CH2 
C. CH3 – COO – CH2 – CH3 D. CH3 – COO – C ≡ CH 
XIV.92. Axetilen ñược ñiều chế từ chất nào sau ñây? 
A. C + H2 B. CaC2 + H2O C. CH4 D. Cả B và C 
XIV.93. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. Butan B. Buten-2 C. Butañien-1,3 D. Butin-1 
XIV.94. Bằng phương pháp nào loại ñược khí axetilen có lẫn trong khí etilen? 
A. cho hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím B. cho hỗn hợp tác dụng với HCl 
C. cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom D. cho hỗn hợp qua dung dịch Ag2O/NH3 
XIV.95. Anken khi phản ứng với nước (xúc tác axit) chỉ cho 1 rượu duy nhất là 
A. CH2=CH–CH2CH3 B. CH2=C(CH3)CH3 
C. CH3CH=CHCH3 D. CH2=CHCH3 
XIV.96. Bằng phương pháp nào loại ñược khí etilen có lẫn trong khí etan? 
A. cho hỗn hợp tác dụng với khí H2 B. cho hỗn hợp tác dụng với HCl 
C. cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom D. cho hỗn hợp qua bột Ni nung nóng 
XIV.97. Hợp chất nào sau ñây cho hơn một sản phẩm khi cộng với HBr? 
A. CH3 – CH = CH – CH3 B. CH3 – C(CH3) = CH – CH3 
C. CH3 – C(CH3) = C(CH3) – CH3 D. Cả A, B, C 
XIV.98. Xác ñịnh công thức cấu tạo của A, biết khi ñun A với dung dịch K2Cr2O7/H2SO4 thì thu ñược 
axit axetic và axeton? 
A. CH3 – CH(CH3) – CH = CH2 B. CH2 = C(CH3) – CH2 – CH3 
C. CH3 – C(CH3) = C(CH3) – CH3 D. CH3 – CH = C(CH3) – CH3 
XIV.99. Số sản phẩm tối ña tạo ra khi cho isopren cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1 là 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
XIV.100. Số sản phẩm tối ña tạo ra khi cho isopren cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
XIV.101. Với công thức phân tử C4H8 có tất cả bao nhiêu ñồng phân? 
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
 Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm Hóa Học Chương XIV. ðại cương về hóa học hữu cơ và hiñrocacbon 
Lê Phạm Thành, Phone: 0976053496 Cử nhân CLC Hóa Học – ðHSP 
E-mail: lpthanh_blackrose84@yahoo.co.uk 
- 9 -
XIV.102. ðể ñiều chế cao su Buna-S người ta thực hiện phản ứng nào sau ñây? 
A. Trùng hợp B. Trùng ngưng 
C. ðồng trùng hợp D. ðồng trùng ngưng 
XIV.103. Tiến hành trùng hợp Buta-1,3-ñien có thể thu ñược tối ña bao nhiêu polime? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
XIV.104. Cho phản ứng: Axetilen + H2O  → C80 ,HgSO
o
4
 A 
A là chất nào dưới ñây? 
A. CH2 = CH – OH B. CH3 – CHO C. CH3 – COOH D. CH3 – CH2 – OH 
XIV.105. Cho phản ứng: Propin + H2O  → C80 ,HgSO
o
4
 A 
A là chất nào cho dưới ñây? 
A. CH3 – C(OH) = CH2 B. CH2 = CH – CH2 – OH 
C. CH3 – CO – CH3 D. CH3 – CH2 – CHO 
4. Hiñrocacbon thơm 
XIV.106. Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về benzen? 
A. Benzen không tan trong nước 
B. Benzen là một khí có mùi thơm 
C. Benzen là dung môi tốt cho nhiều chất vô cơ và hữu cơ 
D. Benzen vừa có phản ứng cộng vừa có phản ứng thế 
XIV.107. Có bốn chất etilen, propin, butañien-1,3, benzen. Số lượng các chất có khả năng làm mất màu 
dung dịch nước brom là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
XIV.108. Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau ñể ñiều chế hợp chất nitrobenzen 
A. C6H6, dung dịch HNO3 ñặc B. C6H6, dung dịch HNO3 ñặc, dung dịch H2SO4 ñặc 
C. 

File đính kèm:

  • pdfCAC CAUTRACNGHIEMRA DE2.pdf
Giáo án liên quan