Bài tập Chương I: Este – lipit (tiếp)

Câu 1: Chọn phát biểu sai:

A. Isoamyl axetat có mùi chuối. B. Metyl fomiat có mùi dứa.

C. Metyl fomiat có mùi tỏi. D. Etyl fomiat ít tan trong nước

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 2808 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Chương I: Este – lipit (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, c	C. c, d, e	D. a, b, d, g
Câu 16: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este:
A. là chất lỏng dễ bay hơi.
B. có mùi thơm an toàn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 17: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A. dễ kiếm.	B. có thể dùng giặt rửa trong nước cứng
C. rẻ tiền hơn xà phòng	D. có khả năng hòa tan tốt trong nước.
HIỂU
Câu 18: Anlyl fomiat phản ứng được với:
A. dd Br2	B. NaOH	C. AgNO3/NH3	D. tất cả đều đúng
Câu 19: Để phân biệt vinyl axetat và metyl axetat, dùng hóa chất:
A. AgNO3/NH3	B. Cu(OH)2/NaOH	C. Dd Br2	D. tất cả đều đúng.
Câu 20: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH3COOC2H5	B. C2H5COOCH3	C. HCOOC3H7	D. CH3COOCH3
Câu 21: Hợp chất sau đây là este:
A. C3H5(OCOCH=CH2)3	B. C2H5COOC2H5
C. CH3OCOCH3	D. tất cả đều đúng
Câu 22: Cho este có công thức phân tử là C5H10O2 có gốc ancol là etylic thì công thức cấu tạo của este phải là:
A. CH3CH2CH2COOCH3	B. C2H5COOC2H5
C. CH3COOCH2CH2CH3	D. (CH3)2CHCOOCH3
Câu 23: Trong phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi:
A. chưng cất ngay để tách este.
B. cho rượu dư hay axit dư
C. dùng chất hút nước để tách nước
D. tất cả đều đúng.
Câu 24: Cho 2 chất hữu cơ: C2H4O2, C3H6O2 mạch hở. Các chất này có đặc điểm chung sau:
A. trong phân tử có 1 liên kết 
B. đều là este đơn chức.
C. đều là axit no đơn chức
D. đều cho phản ứng với dung dịch NaOH
Câu 25 : Cho các chất : CH2=CH-COOH (A) ; CH3COOC2H5 (B) ; HCOOCH=CH2 (C) ; C2H5OH (D). Phương pháp hóa học để nhận biết B là:
A. đem xà phòng hóa
B. dùng Br2 rồi dùng Na; Chất còn lại là CH3COOC2H5
C. AgNO3/NH3
D. dùng Br2
Câu 26: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được:
A. 2 muối	B. 2 muối và nước	C. 1 muối vá 1 ancol	D. 2 ancol và nước
Câu 27: Sản phẩm thu được khi thủy phân vinylaxetat trong dung dịch kiềm là:
A. 1 muối và 1 ancol	B. 1 muối và 1 andehit
C. 1 axit cacboxylic và 1 ancol	D. 1 axit cacboxylic và 1 xeton
Câu 28: Cho một axit không no mạch hở chứa 1 liên kết đôi C=C, đơn chức tác dụng với 1 rượu no đơn chức thu được este X có công thức tổng quát là:
A. CnH2n-4O4	B. CnH2n-2O2	C. CnH2nO2	D. CnH2n+2O2
Câu 29: Từ nguyên liệu chính là CH4 có thể điều chế được số este trong đó phân tử chứa không quá 2 nguyên tử cacbon là:
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 30: Khi thủy phân este HCOOCH2CH=CH2 bằng kiềm ta được:
A. 2 muối và nước	B. 1 muối và 1 anđehit
C. 1 muối và 1 xeton	D. 1 muối và 1 ancol
Câu 31: Khi cho axit axetic tác dụng với HO-CH2-CH2-OH có thể thu được các este:
A. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-COO-CH3
B. CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 và CH3COO-CH2-CH2OH
C. CH3-OOC-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-OOC-CH3
d. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3
Câu 32: Vinyl fomiat phản ứng được với:
A. AgNO3/NH3	B. NaOH	C. Cu(OH)2/NaOH	D. tất cả đều đúng
Câu 33: Cho phản ứng hóa học:
	CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
	Vai trò của H2SO4đ trong phản ứng trên là:
A. xúc tác	B. hút nước	C. môi trường	D. xúc tác và hút nước
Câu 34:Điều chế CH3COOCH=CH2, người ta đi từ:
A. CH2=CH-OH và CH3COOH	B. CH3OH và CH2=CH-COOH
C. CH3COOH và C2H2	D. CH3COOH và CH3OH
Câu 35: Trong số các hợp chất hữu cơ có công thức C4H8O2, có a hợp chất đơn chức mạch hở tác dụng được với dung dịch NaOH, a bằng:
A. 4	B. 6	C. 2	D. 5
Câu 36: Chất mà khi đốt cháy sẽ cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 có thể là:
A. rượu no, mạch hở	B. andehit no, mạch hở
C. axit no, mạch hở	D. este no, mạch hở
Câu 37: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thu được 2 muối. Vậy A có số đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên là:
A. 2	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 38: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân cùng tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 3	B. 4	C. 6	D. 4
Câu 39: Số este không no mạch hở có chung công thức C4H6O2 tham gia được phản ứng xà phòng hóa tạo thành ancol no là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 40: Hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 tham gia được phản ứng tráng gương thuộc loại hợp chất:
A. andehit	B. este	C. xeton	D. ete
Câu 41 : Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm 3 muối (không có đồng phân hình học). công thức của ba muối đó là :
A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa
C. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa
D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
Câu 42: Cho axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) phản ứng với anhidric axetic thu được axit axetylsalixilic (C9H8O4) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Công thức của aspirin là:
A. CH3COOC6H4COOH	B. C6H4(COOH)2
C. C6H4(OOCCH3)2	D. C6H4(COOH)(CH2COOH)
Câu 43: Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có số este mạch hở đồng phân cấu tạo của nhau là:
A. 4	B. 3	C. 5	D. 6
Câu 44: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được “...” loại tri este. Trong dấu “...” là:
A. 3	B. 4	C. 6	D. 5
Câu 45: Công thức phân tử C4H6O4 có số este đồng phân cấu tạo của nhau là:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 46: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2 thỏa mãn: X tác dụng với dung dịch NaOH (t0), không tác dụng với Na2CO3, làm mất màu dung dịch nước brom. Vậy X có côngthức cấu tạo là:
A. HOC-CH2CHO	B. CH2=CH-COOH
C. HCOO-CH=CH2	D. CH3-CO-CHO
Câu 47: Có a chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH. a bằng:
A. 8	B. 5	C. 4	D. 6
VẬN DỤNG
Câu 48: X là chất lỏng không màu và không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na. X có phản ứng tráng gương. Vậy X có thể là:
A. HCOOCH3	B. HCHO	C. HCOOH	D. HCOONa
Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
	C4H8O2 X Y Z C2H6
Công thức cấu tạo của các chất X, Y, Z là:
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa
B. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa
C. C4H8OH, C3H7COOH, C3H7COONa
D. tất cả đều sai
Câu 50: Cho este mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2 có gốc ancol là metyl thì tên gọi của axit tương ứng của nó là:
A. axit axetic	B. axit acrylic	C. axit oxalic	D. axit propionic
Câu 51: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2. chất X thỏa mãn sơ đồ phản ứng: 
X + H2 Y
Y + NH3 CH3CH2COONH4
Chất X là:
A. 	B. H-COO-CH=CH2
C. CH2=CH-COOH	D. 
Câu 52: A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44. A có công thức phân tử là:
A. C2H4O2	B. C4H8O2	C. C3H6O2	D. C2H4O
Câu 53: Cho các chất: CH2=CH-COOH (A); CH3COOC2H5 (B); HCOOCH=CH2 (C); C2H5OH (D). Để nhận biết (C) dùng hóa chất:
A. AgNO3/NH3	B. NaOH	C. dd Br2	D. Na
Câu 54: Cho phản ứng:
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Khi thêm vào hỗn hợp phản ứng một lượng đáng kể CH3COOH thì cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều:
A. nghịch	B. thuận	C. không chuyển dịch	D. tất cả đều sai
Câu 55: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dd NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E có công thức là:
A. CH3COOC2H5	B. CH3COOCH3	C. HCOOCH3	D. C2H5COOCH3
Câu 56: Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H4O2. X tác dụng với Na2CO3, ancol etylic, có phản ứng trùng hợp. Y tác dụng với KOH, không tác dụng với kim loại Na. X, Y có công thức cấu tạo thu gọn lần lượt là:
A. CH2=CHCOOCH3 và C2H3COOH	
B. CH2=CHCOOH và HCOOCH=CH2
C.CH2=CHCOOH và CH3COOCH=CH2
D. C2H5COOH và CH3COOCH3
Câu 57: Một hợp chất B có công thức C4H8O2. B tác dụng được với NaOH, AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của B phải là:
A. CH3COOC2H5	B. HCOOCHCHCH3
C. HCOOCH(CH3)2	D. C2H5COOCH3
Câu 58: Cho sơ đồ sau: C2H2→A→B→D→CH3COOC2H5
Các chất A, B, D tương ứng là:
A. C4H4, C4H6, C4H10	B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH	D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH
Câu 59: Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có dA/CO2=2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O2	B. C4H6O2	C. C3H6O2	D. C4H8O2
Câu 60: Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân este là:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 61: Với công thức phân tử C3H4O2 có số đồng phân tác dụng được với NaOH là:
A. 5	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 62: Để nhận biết sự có mặt của vinylaxetat trong hỗn hợp metyl axetat, vinyl axetat và metyl benzoat, dùng hóa chất nào?
A. NaOH	B. AgNO3/NH3	C. Dd Br2	D. Na
Câu 63: Để phân biệt etyl axetat và metyl fomiat, dùng hóa chất:
A. Na	B. AgNO3/NH3	C. Na2CO3	D. NaOH
Câu 64: 4 este có công thức phân tử sau: C3H4O2, C4H6O2, C3H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với este mà khi thủy phân cho ra hai chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gương là:
A. C3H4O2	B. C4H6O2	
C. C3H4O2 và C4H6O2	D. C3H6O2 và C4H8O2
Câu 65: Hãy chọn este có tính chất hóa học khác trong nhóm sau đây: CH3COOCH3; CH3COOCH2CH3; HCOOCH3; CH3CH2COOCH3; (CH3)2CHCOOCH3
A. HCOOCH3	B. CH3COOCH3	C.(CH3)2CHCOOCH3	D.CH3COOCH2CH3
Câu 66: Khi thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit, ta thu được hỗn hợp 2 chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của C4H6O2 là:
A. CH2=CH-COOCH3	B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3	D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 67: Cho sơ đồ sau: C4H10→X→Y→CH3COOC2H5. X, Y lần lượt là:
A. CH4, CH3COOH	B. C2H4, C2H5OH
C. C2H4, CH3COOH	D. CH3COOH, CH3COONa
Câu 68: Cho hợp chất C3H6O2. Chất này có số đồng phân về este là:
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 69: Biện pháp để phản ứng este hóa đạt hiệu suất cao là:
A. dùng dư rượu hoặc axit
B. chưng cất để este ra khỏi hỗn hợp
C. dùng H2SO4 đặc hút nước và làm xúc tác cho phàn ứng
D. cà 3 đáp án trên
Câu 70: Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu được:
A. polibutadien	B. polivinyl axetat	C. polietilen	D. polistiren
Câu 71 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
Các chất A, B, C, D, E trong sơ đồ lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH, CH3COOC2H5
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COO-C2H5
C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOC2H5
Câu 72: Khi thủy phân este HCOOC(CH3)=CH2 bằng dung dịch NaOH ta được:
A. 1 muối và 1 ancol	B. 1 muối và 1 xeton
C. 2 muối và nước	D. 1 muối và 1 andehit
Câu

File đính kèm:

  • docBAI TAP CHUONG 1 THEO MUC DO CO DAP AN.doc