Bài tập chương dung dịch

Câu 1. viết pt điên li của các chất sau:

 1.H2SO4 2.Sr(OH)2 ; 3.K3PO4 ; 4.BaCl2

Câu 2.trong môt dung dịch có chứa a mol Ca2+;b mol Mg2+; c mol Cl-; d mol NO-3

 a:lập biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d

 b;nếu a=0,01; b=0,01; c=0,03 thì d bằng bao nhiêu?

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập chương dung dịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập chương dung dịch
Câu 1. viết pt điên li của các chất sau:
 1.H2SO4 2.Sr(OH)2 ; 3.K3PO4 ; 4.BaCl2
Câu 2.trong môt dung dịch có chứa a mol Ca2+;b mol Mg2+; c mol Cl-; d mol NO-3
 a:lập biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d
 b;nếu a=0,01; b=0,01; c=0,03 thì d bằng bao nhiêu?
Câu 3. một dung dịch chứa hai loại cation là Fe2+(0,1mol)và Al3+(0,2mol)cùng với hai loại anion Cl-(xmol) và SO42-(ymol).tính x,y biết răng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan.
Câu 4.có một dunh dịch chất điện ly yếu.khi nồng độ củ dung dịch thay đổi (nhiệt độ không đổi) thì
 a.độ điẹn ly và hăng số điên ly đều thay đổi
 b.đọ điên ly va hăng số điện ly đều không thay đổi
 c.độ điên ly thay đỏi và hằng số điện ly không đổi
 d. đọ điện ly không đổi và hằng số điện ly thay đổi
Câu 5.có một chất điện ly yêu .khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch(nồng đọ không đổi)thì
 a.độ điẹn ly và hăng số điên ly đều thay đổi
 b.đọ điên ly va hăng số điện ly đều không thay đổi
 c.độ điên ly thay đỏi và hằng số điện ly không đổi
 d. đọ điện ly không đổi và hằng số điện ly thay đổi
Câu 6.theo areniut chất nào sau đây là axit:
 a.HCl b.NaCl c.LiOH d.KOH
Câu 7.trong pt điện li:
 H2O + H2OH3O++OH- Nước có vai trò là chất
 a.chỉ có nhận prrôton b.chỉ có cho prrôtôn 
 c.nhận và cho prrôton d.không nhận và không cho proton
Câu 8.theo thuyết bronstet,chất nào sau đây chỉ là axit?
 A,HCl B. HSO4 C.HCO3- D.NH3
Câu 9.theo thuyết brrostet các ion:Na+;NH4+; CO32-,CHCOO-; HSO4-; K+;Cl-;HCO3- là axit,bazơ,lưỡng tính hay trung tính?tại sao?hãy dự dón các dung dịch của tong chất dưới dây sẽ có pH lớ hơn hay nhỏ hơn hay bằng 7:Na2CO3;KCl; CH3COONa; NH4Cl; NHSO4
Câu 10. theo thuyết brrostet ion nào sau đây là lưỡng tính
 a. HCO3- b.Cl-; c.S2- d.PO43-
Câu 11. có pus au: H2S + NH3NH4+ + HS- theo brrostet thì bazơ : H2S là:
 a.NH3 và HS- b. NH3 và NH4+ c. H2S và NH3 d. H2S và HS-
Câu 12.trong dung dịch HNO3 0,01 M,tích số iôn củ nước là:
a.[H+][OH-]=10-14	.[H+][OH-]>10-14
b. .[H+][OH-]<10-14	d.không xác định được
Câu 13.dung dịch KOH 0,001M có pH bằng bao nhiêu?
 a .pH=14 b. pH=11 c.pH=3 d.pH=7
Câu 14. hoà tan them NaCl vào dung dịch NaCl thì pH của dung dịch mới thay đổi thế nào?
 a,tăng b, giảm c.không thay đổi d.lúc đầu giảm sau tăng dần
Câu 15.nếu môt dd co pH =9 thì dd này là:
 a.axit, b.bazơ c.trung tính 
Câu 16.giá trị của pH nào sau đây cho biêt dd có tính ãit manh nhất?
 a.pH=4 b.pH=2 c.pH=10 d.pH=14
Câu 17.nước nguyên chất 
 a. không chứa ion OH- và không chứa ion H3O+	
 b có nồng độ ion OH- bằn nồng độ iôn H3O+
 c.[ H3O+]=[ OH-]
 d. .[ H3O+]<[ OH-]
Câu 18. chất rắn nào khi tan trong nước không làm thay đổi giá trị pH cả nước? 
 a. Na2CO3 b.K2CO3 c.NH4Cl d.KCl
Câu 19. hai dng dịch HCl và dung dịch NaOH co cùng nồng độ mol chúng có
 a.giá trị pH bằng nhau b. .[ H3O+]=[ OH-]
 c. cùng nòng độ ion H3O+ d.cùng nồng độ ion hiđroxit OH-
Câu 20. chất lưỡng tính là chất
 a.không có tính chất của axit hoặc bazơ b. đổi màu quỳ tím thành đỏ
 c. không tan trong bazơ nhưng tan trong axit d.tác dụng với axit và với bazơ
Câu 21. chất răn nao fsau đây khi hoà tan vào nước làm cho giá trị pH của nước tăng
 a.NaCl c.Na2CO3 b.NH4Cl d.Fe(NO3)3
Câu 22. viết hằng số phân ly axit Ka hoặc hằng số phân ly bazơ Kb cho các trường hợp sau: HF; ClO-; NH4+; F-
Câu 23. có hai dung dịch sau :
 a)CH3COOH 0,1M (Ka=1,75.10-5).tính nồng độ mol của iôn H+
 b)NH3 0,1M (Kb= 1,8.10-5) tính nồng độ mol của iôn OH-
Câu 24. một dung dịch có [OH-]=2,5.10-10M; .môI trường của dung dịch là:
 a. axit ;b.kiềm ;c.trung tính; d.không xác định được
Câu 25. một dung dịch có[OH-]=4,2.10-3M; đánh giá nao sau đây là đúng?
 a.pH=3 b.pH=4 c.pH4 
Câu 26. một dung dịch có PH= 5,00, đánh giá mào dưới đây là đúng?
A. [H+]=2,0.10-5M B. [H+]=5,0.10-4M C . [H+]=1,0.10-5M D. [H+]=1,0.10-4M 
Câu 27 Chất điện ly yếu là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan:
A. phân ly gần như hoàn toàn B. tan trong nước tạo dung dịch dẫn điện
C. đều phân li thành ion D. chỉ phân li một phần thành ion 
Câu 28: Những ion nào sau có thể cùng tồn tại trong một dung dịch :
Mg2+, NO3-, SO42-, CO32-, NH4+
Ca2+, Na+, HS-, NO3-
HCO3-, OH-, Na+, K+
Mg2+, SO42-, NO3-, OH-
Câu 29: Giá trị tích số ion của dung dịch sẽ thay đổi khi:
	A. thay đổi nhiệt B thay đổi áp suất 	
	C. thay đổi bản chất ion trong dung dịch D. Cả A, B và C đúng
 Câu 30: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li yếu? 
AgI, FeS, Mg(OH)2, H2CO3
KNO3, NaOH, H2SO4, K3PO4
AgNO3, HF, H2SO4, KCl
Mg(OH)2, HClO, CH3COOH, H2S
Câu 31: Trường nào dưới đây không có khả năng dẫn điện:
Dung dịch NaOH	C. NaOH rắn khan
Dung dịch muối ăn	 D. NaCl nóng chảy
Câu 32: Phương trình: CO32- + Ca2+ àCaCO3 là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
	A. Ca Cl2 + H2CO3 à	B. Ca(CH3COO)2+ Na2CO3 à
	C. BaSO4 + Na2CO3à	D. Cả B và C đều đúng
Câu 33: Cho 2 dung dịch HClO 0,013M và HCl 0,013M. Chọn kết luận đúng:
	A. pH(HClO) > pH (HCl)	B. pH (HClO) < pH (HCl)
	C. [H+] (HClO) > [H+] (HCl)	D. pH hai dung dịch bằng nhau
Câu 34: Theo Areniut, kết luận nào sau đây đúng:
A.Một hợp chất có khả năng phân li ra ion H+ là axit
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có OH là bazơ
D. Một hợp chất có khả năng nhận H+ là bazơ.
Câu 35: Một dung dịch có nồng độ [OH-] = 1,5.10-8 M. Môi trường của dung dịch này là:
	A. Axit	B. Bazơ	C. Trung tính	 D. Không xác định
Câu 36: Phương trình rút gọn của phản ứng cho biết:
Những ion nào tham gia phản ứng trong dung dịch.
Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Dung dịch bao gồm những ion nào.
Câu 37: Phản ứng nào sau đây tạo được kết tủa CuS:
A. Cu(NO3)2 + H2S à	B. FeS + CuCl2 à ...
C. Na2S + CuSO4 à	 D. Cả A, C đúng
Câu 38: Dung dịch Ba(OH)2 0,0005M và dung dịch HNO3 0,0001M có pH lần lượt là:
	A. 3,3 và 4	B. 3 và 4	C. 4 và 3	D. 11 và 4
Câu 39 Một dung dịch có pH = 5,67. Vậy nồng độ H+ trong đó là:
A. [H+] = 0,67.10-5 B. [H+] 1,0.10-6
Câu 40: Có V lít dung dịch Ba(OH)2 0,3M. Để làm pH dung dịch giảm xuống, ta phải:
A. Thêm dung dịch Ba(OH)2	B. Thêm V lít dung dịch HCl	
C. Cho thêm vài hạt Na2SO4	C. Đun nóng dung dịch
41: Theo Areniut, Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính vì:
Zn(OH)2 vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ 
Zn(OH)2 có thể tác dụng với cả axit và bazơ
Zn(OH)2 vừa có thể phân li ra ion H+ vừa có thể phân li ra ion OH-
Cả A và C đều đúng.
Câu 42: Dung axit HA 0,010 M có pH=2,0. Dung dịch bazơ MOH 0,001 M có pH=10,6
HA và MOH đều là những chất điện li yếu.
HA và MOH đều là những chất điện li mạnh.
HA là chất điện li mạnh, MOH là chất điện li yếu.
HA là chất điện li yếu, MOH là chất điện li mạnh.
Câu 43: Phương trình điện li nào sau đây đúng:
	A. CH3COOHàCH3COO-+H+-	B. KHCO3àK+ + H+ + CO32-
	C. BaSO4 à Ba+ + SO4	D. Na3PO4 à 3Na+ + PO43-
Câu 44: Dung dịch A gồm 0,015 mol Mg2+, 0,03 mol Cl-, 0,01 mol Al3+, 0,03 mol NO3-. Dung dịch A được pha từ hai dung dịch sau:
A. MgCl2 và Al(NO3)3	B. AlCl3 và Mg(NO3)2	 Cả A, B đúng D. Chỉ B đúng
Câu 45: PƯ: Fe2O3 + H2SO4à có phương trình rút gọn là:
A. 2H+ + O2-àH2O	B. OH- + H+ à H2O
C. Fe2O3 + 6H+à2Fe3+ + 3H2O	 D. 2Fe3+ + 3SO42-àFe2(SO4)3
Câu 46: Trộn 50 ml dd Ba(OH)2 0,06 mol/l và 50 ml dd HCl pH =1.
pH của dung dịch tạo thành là:
 A. 12 B. 3 C. 2 D. Đáp án khác
Lượng muối tạo ra là:
 A. 0,624g B. 0,46g C. 0,52g D. 0,58g 
 3. Nồng độ các ion trong dung dịch nước lọc là:
 A. Ba2+ 3,0.10-3M; OH- 1,0.10-2M , Cl- 0,05M. 	
	 B. Ba2+ 3.10-3M; OH- 1,0.10-2M 
 C. H+ 5.10-3M; Cl- 5.10-3M	
 D. Đáp án khác 
 4. Thể tích dung dịch H2SO4 pH=2 cần thêm vào để trung hoà kiềm dư là:
 A. 1lít B. 0,5 lít C. 0,1 lít D. Đáp án khác

File đính kèm:

  • docBai tap dien ly.doc
Giáo án liên quan