Bài kiểm tra về este

Câu 1: Hợp chất hửu cơ X có CTPT C4H6O2. X có mấy đồng phân t/d được với NaOH, không t/d với Na ?

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Trong các CT sau, CT nào có thể là este: (1) C2H4O2 ; (2) C2H6O2 ; (3) C3H4O2 ; (4) C3H8O2

 A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (2) và (4) D. (1) và (3)

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra về este, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 6+ 7
Điểm:
Bài kiểm tra về este
Câu 1: Hợp chất hửu cơ X có CTPT C4H6O2. X có mấy đồng phân t/d được với NaOH, không t/d với Na ?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Trong các CT sau, CT nào có thể là este: (1) C2H4O2 ; (2) C2H6O2 ; (3) C3H4O2 ; (4) C3H8O2 
 A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (2) và (4) D. (1) và (3) 
Câu 3: Cho chất X tác dụng với dd NaOH được dd Y. Cô cạn Y được chất rắn Z và hổn hợp hơi Q.Từ Q chng cất thu đợc chất A. A cho tráng gương thu được s/p B. Cho B t/d với dd NaOH lại thu được Z. Xác định CTCT của X 
 A. HCOOCH2CH=CH2 B. HCOOCH=CHCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH=CH2 
Câu 4: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức: 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
`Câu 5: Oxi hóa andehit X bằng O2 được axit A. Khử X bằng H2 được ancol B. Biết A + B ` Este C4H8O2 . CTCT của Este là :
 A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có CTPT C6H10O4 khi t/d với NaOH cho 1 muối và 1 ancol ?
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Thủy phân Este C4H6O2 trog môi trườg axit, ta thu đợc 1 hổn hợp các chất hửu cơ có p/ư trág bạc. CTCT của Este đó là :
 A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOCH=CH2CH3 D. B, C đều đúng
Câu 8: CTCT của hợp chất C4H6O2 có thể là:
 A. Andehit no 2 chức hay ancol k0 no 2 chức có 1 nối ba B. Axit hay Este mạch hở chưa no chứa 1 = ở gốc hiđrocacbon
 C. Ancol-andehit cha no chứa 1 nối đôi D. Cả A , B , C đều đúng
Câu 9: Từ anđehit no đơn chức A có thể chuyển trực tiếp thành ancol B và axit D tương ứng để đ/c este E từ B và D. Hãy xác định tỉ số d = ME / MA. 
 A. 1/2 B. 2 C. 2/3 D. 3/2
Câu10: Đốt cháy hết 1 thể tích hơi của este A no, đơn chức, mạch hở cần chưa đến 2,5 mol thể tích O2 cùng đk. A là:
 A. Metyl axetat B. Metylfomiat C. Eetyl axetat D. Etyl butyrat 
Câu11: Khi thủy phân 1 este trong dd NaOH ta thu được 1 sản phẩm duy nhất thì e ste đó là : 
 A. Este đơn chức B. Este vòng đơn chức C. Este vòng no đơn chức D. Este có cùng gốc ancol, gốc axit 
Câu12: Nhửng cặp chất nào sau đây có thể là đồng phân của nhau? 
 A. Ancol đơn chức và Axit đơn chức B. A xit đơn chức và este đơn chức
 C. Axit đơn chức và anđehit đơn chức C. ete đơn chức và este đa chức
Câu13: HCHC X chứa 1 loại nhóm chức có CTPT C8H14O4. Khi thủy phân X trong môi trường NaOH được 1 muối và hh 2 ancol A và B. Phân tử B có số ngtử các bon gấp đôi ptử A. Khi đun nóng với H2SO4đặc A cho 1 olêfin , B cho 3 olêfin là đphân của nhau. CTPT của X là:
 A. CH3COO(CH3)2COOC2H5 B. C2H5COOC(CH3)2COOC2H5 
 C. C2H5OOCCH2COOCH2CH2CH3 D. C2H5OOCH2COOCH (CH3)CH2CH3
Câu14: Với n tối thiểu bằng bao nhiêu thì có đợc hợp chất X có CTPT CnH2nO2, không t/d với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được 2 chất Y1 và Y2 . Y2 bị oxihoa cho andehit ; Y1 có p/ tráng bạc. 
 A. n = 2 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6 
Câu15: Cho CTPT C5H8O2 của 1 este. ứng với CT này có mấy đphân khi bị xà phòng hóa có cho s/p anđehit và có mấy đphân cho ra muối của 1 a xit không no ? Kết quả theo thứ tự trên là?
 A. 4 và 3 B. 3 và 2 C. 2 và 2 D. 2 và 3 
Câu16: Trong 4 CTPT sau: C3H4O2, C4H6O2, C3H6O2, C4H8O2. Chọn CTPT ứng với 1 e ste khi bị thủy phân cho 2 chất hửu cơ có tính anđêhit :
 A. C3H4O2 B. C3H4O2 và C4H6O2 C. C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H6O2
Câu17: Cho 2 chất hửu cơA, B có CTPT C4H7ClO2. A + NaOH Muối hửu cơ (A1) + C2H5OH + NaCl 
 B + NaOH Muối hửu cơ (B1) + C2H4(OH)2 + NaCl. CTCT của A, B lần lượt là:
 A. ClCH2COOCH2CH3 và CH3COOCH2CH2Cl B. ClCH2COOCH2CH3 và CH3COOCH(Cl)CH3
 C CH3 COOCH(Cl)CH3 và ClCH2COOCH2CH3 D. CH3COOCH(Cl)CH3 và ClCH2COOCH2CH3
Câu18: Hhợp X gồm 2 hchc đơn chức, chứa C, H, O t/d htoàn với NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. Thành phần của X gồm:
 A. xit và ancol B. xit và este cùng gốc xit C. Ancol và este cùng gốc ancol D. A hoặc B,C,D
Câu19: Thuỹ phân hoàn toàn 8,8g e ste x có ctpt C4H8O2 bằng dd NaOH vừa đủ được 4,6g ancol Y. Lượng muối sinh ra là:
 A. 4,1g B. 4,2g C. 8,2g D. 3,4g
Câu20: Chất A là este của axit hửu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Thủy phân hết 4,4g A cần 0,05 mol NaOH trong dd . CT của este là ?
 A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. Cả A , B , C đều đúng
Câu21: Thuỷ phân 4,3g este A đơn chức, mạch hở (xt axit) đến p/ư htoàn được hh 2 chất hc B và D.Cho B, D t/d với AgNO3/NH3 dư được 21,6g Ag. CTCT của X là:
 A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 
 C. HCOOCH2-CH=CH3 D. HCOOC(CH3)=CH3 
Câu22: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g este E được 8,8g CO2 và 3,6g nước. CT phân tử của E là:
 A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C4H6O2 
Câu 23: Xà phòng hóa htoàn 22,2g hh X gồm 2 Este là HCOOC2H5, CH3COOCH3 thì dùng kết V lít NaOH 2M. Giá trị của V là:
 A. 0,15 ml B. 150ml C. 200ml D. 300ml
Câu 24: Khi thủy phân 1 este có CT A C4H8O2 được axit X và ancol Y. Oxi hoa Y trong đk thích hợp được lại X. CT của este là: 
 A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH=CH2 D. A và C
Câu 25: Hợp chất hửu cơ M (C,H,O), chứa 1 nhóm chức trong PT. Khi cháy 1 mol X thu đợc 7 mol CO2. M Không t/d với Na nhưng t/d với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 hoặc 1:2 . CTCT của M là:
 A. C2H5COOC2H5 B. HCOOC6H5 C. C6H5COOH D. C3H7COOC3H7 
Câu 26: Đốt cháy hết 1,11g hh 2 este no đơn chức đphân, s/p cháy cho qua dd Ca(OH)2 dư được 4,5g kết tủa. 2 e ste đó là: 
 A. HCOOC2H5, CH3COOC H3 B. CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 
 C. HCOOC3H7, CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7, C2H5COOCH3
Câu 27: Cho 2,2g hổn hh A gồm 2 este đơn chức bay hơi ở 136,5oC , 1 atm thu đợc 0,84 lít hổn hợp hơi các e ste. Thủy phân hoàn toàn 26,4 g bằng 100ml NaOH 20%(d=1,2). Cô cạn dd sau p/ thu đợc 33,8 g chất rắn khan. CTCT các e ste là :
 A. HCOOC3H7, CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7, C2H5COOCH3 
 C. C2H5COOCH3, CH3COOC2H5 D. A hoặc B
Câu28: Đun a (gam) hh 2 chất X, Y là đồng phân ct của nhau với 200ml NaOH 1M (vừa đủ) đến khi p/ư htoàn được 15g hh 2 muối của 2 axit no, đơn chức đđkt và 1 ancol. Giá trị của a và ctct của X, Y lần lượt là:
 A. 12g ; CH3COOH, HCOOCH3 B. 1,48g ; HCOOC2H5, CH3COOCH3 
 C. 1,48g ; CH3COOCH3, C2H5COOH D. 0,9g ; CH3COOH, HCOOCH3 
Câu 29: Xà phòng hóa 22,2g hổn hợp este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH vừa đủ. Các muối tạo ra sau khi sấy khan cân được 21,8g. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là: 
 A. 0,15 mol ; 0,15mol B. 0,2mol ; 0,1 mol C. 0,1 mol ; 0.2mol D. 0,25mol ; 0,05mol
Câu 30: Hợp chất hửu cơ A đơn chức chứa C, H ,O. Đốt cháy hoàn toàn A có Số mol CO2 = 1,5 số mol H2O. Biết A p/ư được với dd NaOH và tham gia p/ tráng bạc. Xác định CT của A 
 A. CH2=CH-COOH B. HCOOCH=CH2 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5 
Câu 31: Khi thủy phân 0,01mol Este X của 1 ancol đa chức và 1 axit đơn chức phải dùng 1,2g NaOH. Mặt khác thủy phân 6,35g este đó cần 3g NaOH và được 7,05g muối. X có CTCT là:
 A. (CH2=CH-COO)3C3H5 B. (CH2=CH-COO)2C2H4 C. (CH2=CH-COO)2C3H5 OH D.Tất cả đều sai 
Câu 32: X là 1 este no đơn chức, có tỉ khối đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dd NaOH dư đợc 2,05g muối. CTCT của X là: 
 A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 
 Câu 33: HCHC X CTPT là C6H10O4 mạch thẳg. X p/ư hết với dd NaOH tạo ra 2 ancol đơn chức có số ntử C gấp đôi nhau. CTCT của X là 
 A. HCOO-(CH2)4-COOH B. CH3OOC-CH2-COOC2H5 
 C. C2H5OOC-(CH2)2-COOH D. CH3OOC-COOCH2CH2CH2
Câu 34: Cho A,B là 2 chất hửu cơ đồng phân đơn chức chứa C, H, O có: mC : mH : mO = 9 : 1: 8 . CTPT của A, B là:
 A. C3H4O2 B. C6H8O4 C. C9H12O6 D. Kết quả khác
Câu 35: Thuỷ phân hết 3,28g hh 2 este A, B cần vừa đủ 0,05mol NaOH, được 1 muối của 1 axit hc đơn chức và hh 2aancol đơn chức đđkt. A, B là:
 A. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5, CH3COOC3H7 
 C. HCOOC2H5, HCOOC3H7 D. HCOOCH3, HCOOC2H5 
Câu 36: Hổn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1:1 . Lấy 10,6g hổn hợp X tác dụng với 11,5g C2H5OH có H2SO4 đặc xt thu được m g Este (h=80%). Giá trị m là 
 A. 12,96g B. 13,96g C. 14,08g D. Kết quả khác 
Câu 37: Chất A là este của 1 axit hửu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Thủy phân hết 4,4g A cần 0,05 mol NaOH trong dd. Xác định công thức các este?
 A. CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7,CH3COOC2H5 
 C. CH3COOC2H5,C2H5COOC2H5 D. A hoặc B
Câu 38: Hỗn hợp X gồm CH3OH và HCOOH. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 tạo ra 6,72 lit CO2 (đktc). Phần 2 đợc este hoàn toàn và vừa đủ thu đợc 1 este. Đốt cháy hết lợng este này thì khối lợng nớc sinh ra là: 
 A. 1,8 gam B. 2,7 gam C. 5,4 gam D. 7,2 gam
Câu 39: Chia m gam C2H5OH làm 2 phần bằng nhau phần 1 cho tác dụng hết với Na thu đợc 2,24 lít H2(đktc). Phần 2 đem thực hiện phản ứng este hoá với axit CH3COOH ( h= 100%) thì khối lợng este thu đợc bằng bao nhiêu? 
 A. 7,8 gam B.1 7,6 gam C. 16,7 gam D. 18,7 gam
Câu 40: Hợp chất A không no mạch hở có công thức phân tử làC5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu đợc 1 anđehit và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với A(không kể đồng phân cis, trans).
 A. 2.	 B. 3.	 C. 4.	 D. 5.
 Câu 41: 
Hai este đơn chức X và Y là đồng phõn của nhau. Khi húa hơi 0,925 gam X, thu được thể tớch hơi đỳng bằng thể tớch của 0,4 gam O2 ( đo ở cựng điều kiện). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X, Y là: 
A.
CH3COOC2H3 và C2H3COOCH3
 B.
C2H5COOCH3 và HCOOCH2CH2CH3
C.
CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
 D.
HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 42: Đốt cháy 1,6g 1 este E đơn chức được 3,52g CO2 và 1,152g H2O
 a. Tìm ctpt của E
 b. Cho 10g E t/d với NaOH vừa đủ, cô cạn dd sau p/ư được 14g muối khan G. Cho G t/d vơid dd axit loãng thu đươc chất G1 không phân nhánh. Xác định CTCT của E
 c. X là 1 đồng phân của E. X t/d với NaOH tạo ra 1 ancol mà khi đốt cháy 1 thể tích hơI ancol này cần 3 thể tích O2 đo cùng đk. Xác định CTCT của X 
Câu 43: Đun h/c A với H2O ( axit vôcơ xt) được axit hc B và ancol D. d(B/N2) = 2,57. Cho hơI ancol D qua Cu, t0 sinh ra hc E có khả năng tham gia p/ư tráng gương. Đốt cháy hết 2,8g A cần 3,92 lit O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ mol 3 : 2.
 a. Cho biết A, E thuộc loại hc nào ?
 b. Xác định ctct của B.
 c. Xác định ctct và gọi tên A biết D là ancol đơn chức.

File đính kèm:

  • doctong hop este.doc
Giáo án liên quan