Bài kiểm tra học kì I môn: Toán 11

I-Phần trắc nghiệm khách quan (3,0đ): Chọn phương án đúng ghi vào ô trả lời bên dưới.

Câu 1 : Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Số cách chọn đường đi từ A đến C (qua B) và trở về B không bằng đường cũ là:

A. 72 B. 36 C. 18 D. 13

 

doc8 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 815 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I môn: Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0đ): Chọn phương án đúng ghi vào ô trả lời bên dưới.
C©u 1 : 
Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Số cách chọn đường đi từ A đến C (qua B) và trở về B không bằng đường cũ là:
A.
72
B.
36
C.
18
D.
13
C©u 2 : 
Với , phương trình : 
A.
Vô nghiệm
B.
Có nghiệm 
C.
Có nghiệm 
D.
Có nghiệm 
C©u 3 : 
Cho 10 điểm phân biệt cùng thuộc 1 đường tròn. Số vectơ khác nhau (và khác vectơ-không) tạo bởi 2 trong 10 điểm đã cho là:
A.
45
B.
90
C.
91
D.
20
C©u 4 : 
Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay biến tam giác ABC thành chính nó là:
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến vectơ biến mỗi điểm M(3;-2) thành điểm M’ có tọa độ:
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Phương trình vô nghiệm là phương trình:
A.
sinx +cosx = 1
B.
sinx +cosx = 
C.
sinx +cosx = 2
D.
sinx +cosx =
C©u 7 : 
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;-3). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là điểm có tọa độ:
A.
(4;6)
B.
(-4;-6)
C.
(4;-6)
D.
(-4;6)
C©u 8 : 
Trong các hình sau, hình có ba trục đối xứng là:
A.
Hình vuông.
B.
Hình thoi.	
C.
Tam giác đều.
D.
Tam giác vuông cân.
C©u 9 : 
Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng hai mặt bằng 7 là:
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Với , tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Gọi và . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A.
SC
B.
SB
C.
SI
D.
SO
C©u 12 : 
Với , các nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
II-Phần tự luận (7,0đ):
Câu 1 (2đ): Giải các phương trình sau:	a) 	b) 
Câu 2 (2,5đ):	1) Tìm hệ số của số hạng chính giữa của khai triển nhị thức .
	2) Gieo ngẫu nhiên đồng tiền cân đối, đồng chất ba lần liên tiếp.
Mô tả không gian mẫu.
Xác định các biến cố sau và tính xác suất của chúng:
A: “ Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần”.
B: “ Lần gieo thứ hai xuất hiện mặt khác cả hai lần gieo đầu và cuối”.
Câu 3 (1,75đ):	1) Tìm ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng trục Ox.
 	2) Xác định tọa độ các đỉnh C và D của hình bình hành ABCD biết đỉnh , và giao điểm các đường chéo là .
Câu 4 (0,75đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên các cạnh SB, CD, DA. Hãy xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với các mặt phẳng (SAC), (SBD).
BAØI LAØM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Tröôøng THPT Nguyeãn Vieät Khaùi
Hoï vaø teân:	
Lôùp: 11
Thöù	 ngaøy thaùng 12 naêm 2009
	BAØI KIEÅM TRA HOÏC KÌ I
	Moân: TOAÙN 11 – MAÕ ÑEÀ 248
ÑIEÅM
LÔØI PHEÂ CUÛA THAÀY (COÂ)
I-Phần trắc nghiệm khách quan (3,0đ): Chọn phương án đúng ghi vào ô trả lời bên dưới.
C©u 1 : 
Với , tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Với , phương trình :
A.
Vô nghiệm
B.
Có nghiệm 
C.
Có nghiệm 
D.
Có nghiệm 
C©u 3 : 
Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng hai mặt bằng 7 là:
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến vectơ biến mỗi điểm M(3;-2) thành điểm M’ có tọa độ:
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;-3). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là điểm có tọa độ:
A.
(4;6)
B.
(-4;-6)
C.
(-4;6)
D.
(4;-6)
C©u 6 : 
Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay biến tam giác ABC thành chính nó là:
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Cho 10 điểm phân biệt cùng thuộc 1 đường tròn. Số vectơ khác nhau (và khác vectơ-không) tạo bởi 2 trong 10 điểm đã cho là:
A.
90
B.
45
C.
91
D.
20
C©u 8 : 
Với , các nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Trong các hình sau, hình có ba trục đối xứng là:
A.
Hình vuông.
B.
Hình thoi.	
C.
Tam giác đều.
D.
Tam giác vuông cân.
C©u 10 : 
Phương trình vô nghiệm là phương trình:
A.
sinx +cosx = 1
B.
sinx +cosx = 
C.
sinx +cosx =
D.
sinx +cosx = 2
C©u 11 : 
Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Số cách chọn đường đi từ A đến C (qua B) và trở về B không bằng đường cũ là:
A.
36
B.
13
C.
18
D.
72
C©u 12 : 
Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Gọi và . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A.
SI
B.
SB
C.
SC
D.
SO
II-Phần tự luận (7,0đ):
Câu 1 (2đ): Giải các phương trình sau:	a) 	b) 
Câu 2 (2,5đ):	1) Tìm hệ số của số hạng chính giữa của khai triển nhị thức .
	2) Gieo ngẫu nhiên đồng tiền cân đối, đồng chất ba lần liên tiếp.
Mô tả không gian mẫu.
Xác định các biến cố sau và tính xác suất của chúng:
A: “Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần”.
B: “Lần gieo thứ nhất xuất hiện mặt khác cả hai lần gieo cuối”.
Câu 3 (1,75đ):	1) Tìm ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng trục Oy.
 	2) Xác định tọa độ các đỉnh C và D của hình bình hành ABCD biết đỉnh , và giao điểm các đường chéo là .
Câu 4 (0,75đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, CD, CB. Hãy xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với các mặt phẳng (SAC), (SBD).
BAØI LAØM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Tröôøng THPT Nguyeãn Vieät Khaùi
Hoï vaø teân:	
Lôùp: 11
Thöù	 ngaøy thaùng 12 naêm 2009
	BAØI KIEÅM TRA HOÏC KÌ I
	Moân: TOAÙN 11 – MAÕ ÑEÀ 312
ÑIEÅM
LÔØI PHEÂ CUÛA THAÀY (COÂ)
I-Phần trắc nghiệm khách quan (3đ): Chọn phương án đúng ghi vào ô trả lời bên dưới.
C©u 1 : 
Phương trình vô nghiệm là phương trình:
A.
sinx +cosx = 1
B.
sinx +cosx =
C.
sinx +cosx = 2
D.
sinx +cosx = 
C©u 2 : 
Cho 10 điểm phân biệt cùng thuộc 1 đường tròn. Số vectơ khác nhau (và khác vectơ-không) tạo bởi 2 trong 10 điểm đã cho là:
A.
91
B.
20
C.
90
D.
45
C©u 3 : 
Với , các nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;-3). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là điểm có tọa độ:
A.
(4;6)
B.
(-4;6)
C.
(-4;-6)
D.
(4;-6)
C©u 5 : 
Trong các hình sau, hình có ba trục đối xứng là:
A.
Hình vuông.
B.
Hình thoi.	
C.
Tam giác đều.
D.
Tam giác vuông cân.
C©u 6 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến vectơ biến mỗi điểm M(3;-2) thành điểm M’ có tọa độ:
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay biến tam giác ABC thành chính nó là:
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Với , phương trình :
A.
Vô nghiệm
B.
Có nghiệm 
C.
Có nghiệm 
D.
Có nghiệm 
C©u 9 : 
Với , tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Gọi và . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A.
SB
B.
SI
C.
SC
D.
SO
C©u 11 : 
Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng hai mặt bằng 7 là:
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Số cách chọn đường đi từ A đến C (qua B) và trở về B không bằng đường cũ là:
A.
13
B.
72
C.
18
D.
36
II-Phần tự luận (7,0đ):
Câu 1 (2đ): Giải các phương trình sau:	a) 	b) 
Câu 2 (2,5đ):	1) Tìm hệ số của số hạng chính giữa của khai triển nhị thức .
	2) Gieo ngẫu nhiên đồng tiền cân đối, đồng chất ba lần liên tiếp.
Mô tả không gian mẫu.
Xác định các biến cố sau và tính xác suất của chúng:
A: “ Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần”.
B: “ Lần gieo thứ hai xuất hiện mặt khác cả hai lần gieo đầu và cuối”.
Câu 3 (1,75đ):	1) Tìm ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng trục Ox.
 	2) Xác định tọa độ các đỉnh C và D của hình bình hành ABCD biết đỉnh , và giao điểm các đường chéo là .
Câu 4 (0,75đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên các cạnh SB, CD, DA. Hãy xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với các mặt phẳng (SAC), (SBD).
BAØI LAØM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Tröôøng THPT Nguyeãn Vieät Khaùi
Hoï vaø teân:	
Lôùp: 11
Thöù	 ngaøy thaùng 12 naêm 2009
	BAØI KIEÅM TRA HOÏC KÌ I
	Moân: TOAÙN 11 – MAÕ ÑEÀ 470
ÑIEÅM
LÔØI PHEÂ CUÛA THAÀY (COÂ)
I-Phần trắc nghiệm khách quan (3đ): Chọn phương án đúng ghi vào ô trả lời bên dưới.
C©u 1 : 
Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng hai mặt bằng 7 là:
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Cho 10 điểm phân biệt cùng thuộc 1 đường tròn. Số vectơ khác nhau (và khác vectơ-không) tạo bởi 2 trong 10 điểm đã cho là:
A.
90
B.
45
C.
91
D.
20
C©u 3 : 
Phương trình vô nghiệm là phương trình:
A.
sinx +cosx = 
B.
sinx +cosx = 1
C.
sinx +cosx =
D.
sinx +cosx = 2
C©u 4 : 
Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Gọi và . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A.
SI
B.
SC
C.
SB
D.
SO
C©u 5 : 
Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Số cách chọn đường đi từ A đến C (qua B) và trở về B không bằng đường cũ là:
A.
13
B.
18
C.
72
D.
36
C©u 6 : 
Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay biến tam giác ABC thành chính nó là:
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Với , phương trình :
A.
Có nghiệm 
B.
Có nghiệm 
C.
Vô nghiệm
D.
Có nghiệm 
C©u 8 : 
Với , tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Trong các hình sau, hình có ba trục đối xứng là:
A.
Hình vuông.
B.
Tam giác đều.
C.
Hình thoi.	
D.
Tam giác vuông cân.
C©u 10 : 
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;-3). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là điểm có tọa độ:
A.
(-4;-6)
B.
(-4;6)
C.
(4;6)
D.
(4;-6)
C©u 11 : 
Với , các nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến vectơ biến mỗi điểm M(3;-2) thành điểm M’ có tọa độ:
A.
B.
C.
D.
II-Phần tự luận (7,0đ):
Câu 1 (2đ): Giải các phương trình sau:	a) 	b) 
Câu 2 (2,5đ):	1) Tìm hệ số của số hạng chính giữa của khai triển nhị thức .
	2) Gieo ngẫu nhiên đồng tiền cân đối, đồng chất ba lần liên tiếp.
Mô tả không gian mẫu.
Xác định các biến cố sau và tính xác suất của chúng:
A: “Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần”.
B: “Lần gieo thứ nhất xuất hiện mặt khác cả hai lần gieo cuối”.
Câu 3 (1,75đ):	1) Tìm ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng trục Oy.
 	2) Xác định tọa độ các đỉnh C và D của hình bình hành ABCD biết đỉnh , và giao điểm các đường chéo là .
Câu 4 (0,75đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC

File đính kèm:

  • docĐề thi HKI K11-09-10.doc