Bài giảng Tuần 4 - Tiết 7 - Bài 3: Một số axit quan trọng

I/ Mục tiêu:

- HS biết được : H2SO4 đặc có các tính chất hóa học riêng : tính oxi hóa, tính háo nước, dẫn ra được phản ứng.

 HS biết cách nhận biết H2SO4 và muối sunfat, những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất và đời sống.

- HS biết các nguyên liệu & công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp

- Rèn kỹ năng viết phương trình phản ứng .

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 4 - Tiết 7 - Bài 3: Một số axit quan trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.././2009
Tuần: 4
Tiết: 7
	MỘT SỐ AXIT QUYAN TRỌNG (TT)
Bài 3	 
I/ Mục tiêu: 
- HS biết được : H2SO4 đặc có các tính chất hóa học riêng : tính oxi hóa, tính háo nước, dẫn ra được phản ứng.
 HS biết cách nhận biết H2SO4 và muối sunfat, những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất và đời sống.
- HS biết các nguyên liệu & công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp
- Rèn kỹ năng viết phương trình phản ứng .
II/ Chuẩn bị:
- GV: Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút.
 Hóa chất : H2SO4 loãn, dặc, Cu, dd BaCl2 , dd Na2SO4, đHCl, dd NaCl, dd NaOH
- HS : Xem trước bài mới ở nhà
III/ Các bước lên lớp:
1.Ổn định:
2.Kiểm tra 
*Nêu tính chất hóa học của H2SO4 loãng, viết phương trình phản ứng minh họa
*Làm BT 6 SGK
3.Bài mới:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : H2SO4 CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC RIÊNG
2. H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng
 a. Tác dụng với kim loại
 b. Tính háo nước
- GV nhắc lại nội dung chính của tiết học trước và nêi mục thiêu của tiết học này.
 Yêu cầu HS đọc nội dung sgk
 Gv làm Tn tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc : Lấy 2 ồn nghiệm cho vào hai ống một lá đồng đỏ.
 + Oàng 1: Cho và 1 ml dd H2SO4 loãn
 + Oáng 2 : Cho và dd H2SO4 đặc
 GV đun nhẹ cả hai ống nghiệm
 GV giới thiệu khí thoát ra là SO2, dd màu xanh lam là CuSO4 , không giải phóng khí H2.
 - Gv hướng dẫn HS thực hiện TN tính háo nước của H2SO4 đặc : Cho một ít đường và đáy cốc thủy tinh sau đó cho một ít H2SO4 đ vào.
 Hướng dẫn HS giải thích hiện tượng và nhận xét
- HS đọc sgk
- HS quan sát thí nghiệm
- HS nêu hiện tượng và rú ra nhận xét
 + ống 1 : khômng có hiện tượng gì xảy ra
 + ống 2 có khí không màu mùi hắc thoát ra. Cu bị tan một phần tạo thành dd dịch màu xanh lam.
-> H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu sinh ra SO2 và dd CúO4 và viết phương trình phản ứng 
- HS quan sát hiện tượng : màu trắng của đường chuyển dần sang vàng, nâu, đen.
 -> Chất rắn màu đen là C do H2SO4 hút nước, một phần C sinh ra bị H2SO4 đ oxi hóa tạo ra SO2, CO2. gây sủi bọt
Hoạt động 3 : TÌM HIỂU ỨNG DỤNG CỦA H2SO4 
III. Ứng dụng
 Xem SGK
- Yêu cầu HS quan sát hình 12 SGK & nêu các ứnd dụng quan trọng của H2SO4 
- HS đọc SGK và nêu ứng dụng
- HS khác nhận xét
Hoạt động 4 : TÌM HIỂU SẢN XUẤT H2SO4 ( 5 phút ) 
IV/ Sản xuất H2SO4:
 a. Nguyên liệu : S hoặc FeS2
 b. Công đoạn sản xuất SO2
 Hoặc 
 - Sản xuất SO3
- Sản xuất H2SO4
- GV thuyết trình nghuyên liệu sản xuất H2SO4 và các công đoạn sản xuất H2SO4 
HS nghe ghi bài và viết phương trình phản ứng 
Hoạt động 5 : NHẬN BIẾT H2SO4 VÀ MUỐI SUNFAT 
- GV hướng dẫn HS làm TN 
 + Oàng nghiệm 1: 1 ml dd H2SO4 
 + Oáng 2: 1 ml dd Na2SO4
Sau đó nhỏ hai ống 1 đến hai giọt dd BaCl2 
 GV nêu khái niệm về thuốc thử
- HS quan sát TN và nêu nhận xét : Ở mỗi ống ngiệm đều xuất hiện kết tủa trắng.
 HS viết phản ứng xảy ra 
V/ Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
4.Củng cố:
	*Yêu cầu HS nhắc lại tính chất chung của axit
	*Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2,3
5.Hướng dẫn về nhà
FHọc bài và làm BT 
$Xem trước bài mmột số axit quan trọng
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn:.././2009
Tuần: 4
Tiết: 8
	LUYỆN TẬP:TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
 CỦA OXIT&AXIT	 
I/ Mục tiêu:
- Hs được ôn tập lại các tính chất hóa học của Oxit và axit 
– Rèn kỹ năng giải các bài tập định tính và định lượng
II/ Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị hệ thống bài tập
- HS: Oân lại các tính chất của Oxit Bazơ , Oxit axit , axit 
III/ Tiến Các bước lên lớp:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
I/ Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của Oxit 
 A. Muối
 B. Muối
C. Bazơ 
 D. Axit 
2. Tính chất hóa học của Oxit 
- GV treo sơ đồ kiến thức cần nhớ lên bản và gọi HS điền và các ô trống các loại chất vô cơ phù hợp.
- GV treo sơ đồ viết tính chất hóa học của axit và yêu cầu HS là viện như phàn trên
- Yêu cầu HS viết phương trình phản ứng minh họa.
- HS thảo luận nhóm để hoàn thành sơ đồ.
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện HS lên bảng điền vào ô trống
A. Muối C. Kloại
B. Khí H2 E. Oxit Bazơ 
C. Nước G. Bazơ 
- HS thảo luận viết phương trình phản ứng minh họa
Hoạt động 2 : BÀI TẬP 
II.BÀI TẬP:
II. Bài tập 
Bài 1 trang 21
a. Với H2O
CaO(r) + H2O # Ca(OH)2(dd)
SO2(k) + H2O # H2SO3(dd)
Na2O(r) + H2O # 2NaOH(dd)
CO2(k) + H2O # H2CO3(dd)
b. Với HCl:
CaO(r)+2HCl(dd#CaCl2(dd)+H2O
Na2O(r)+2HCl(dd)#2NaCl(dd+H2O
CuO(r+2HCl(dd)#CuCl2(dd) + H2O(l)
c. Với NaOH
SO2(k)+2NaOH(dd#Na2SO3(dd)+H2O(l) 
CO2(k)+2NaOH(dd)#Na2CO3(dd)+H2O(l)
Bài 3: 
nHCl đầu = CM.V= 3.0,05 = 0,15 (mol)
nMg = 
 Mg + 2HCl # MgCl2 + H2
 0,05 0,15 
# nHCl dư nên tính toán theo nMg
b. Theo ptpư: 
# 
nHCl pư = 2nMg = 0,1mol
 = nMg = 0,05mol
c. Dung dịch sau phản ứng có MgCl2 và HCl dư
nHCldư= nHCl đầu– nHCl pư
 = 0,05mol
Cho HS giải BT1 SGK
GV gợi ý 
 - Oxit nà tác dụng được với nước
 - Oxit nào tác đụng được với axit 
 - Oxit nào tác dụng dược với bazơ 
 Yêu cầu HS giải BT2 SGK
? Hãy nhắc lại cách giải BT tính theo phương trình ?
? Hãy nhác các công thức sử dụng trong bài ?
- Yêu cầu HS tự giải BT và vở
- Cá nhân HS giải bài tập
- HS nhắc lại các bước giải bài tập tính theo phương trình
- HS nêu
 HS giải BT vào vở
5.Hướng dẫn về nhà
FHọc bài và làm BT 2,3,4,5 21 SGK
FXem trước bài thực hành.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
 Kí duyệt tuần 4
 Ngày / 09 /2009
TT
Trần Văn Ly

File đính kèm:

  • docTuan 4.doc
Giáo án liên quan