Bài giảng Tuần 30 - Tiết 40: Phương trình đường thẳng

Mục tiêu

 + Về kiến thức : Nắm được phương pháp xét vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian .

 + Về kỹ năng : Xét được vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian .

 + Veà thái độ : Phát hiện được các ĐK tương ứng với các vị trí tương đối

 Tích cực hoạt động xây dựng bài

II . Chuẩn bị của GV & HS

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 30 - Tiết 40: Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:02 / 4 /2009 Tuần :30 
Lớp: 12A1 Tiết :40
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I . Mục tiêu 
 + Về kiến thức : Nắm được phương pháp xét vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian .
 + Về kỹ năng : Xét được vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian . 
 + Veà thái độ : Phát hiện được các ĐK tương ứng với các vị trí tương đối 
 Tích cực hoạt động xây dựng bài 
II . Chuẩn bị của GV & HS 
 +GV: Bảng phụ , phiếu học tập 
 +HS : Đọc trước bài ở nhà 
III . Tiến trình bài dạy 
1 Ổn định lớp 
2 Kiểm tra bài 
Câu hỏi :1) Nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian 
 2) Cho đt (d) đi qua M có vectơ chỉ phương và đt (d’) đi qua M’ có vectơ chỉ phương . Chọn MĐ đúng (Bảng phụ ) 
 a) d // d’ và cùng phương 
 b) d và d’ trùng nhau , , đôi một cùng phương 
 c ) d và d’ cắt nhau và không cùng phương 
 d ) d và d’ chéo nhau , , không đồng phẳng 
*Cho hs dưới lớp NX và giải thích 
 3 Bài mới 
HĐ1 :Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian 
HĐ GV
HĐ HS
.Thông qua nd kiểm tra bài cũ và hình vẽ ở bảng cho hs nêu lên mối liên hệ giữa các vectơ , , ứng với các vị trí tương đối 
Hình vẽ 67 trang 96 (Bảng phụ)
.Gọi hs trả lời 
d và d’ trùng nhau ?
d // d’ ?
d và d’ cắt nhau ?
d và d’ chéo nhau ? 
. Chót lại và ghi bảng 
. Trả lời 
. d và d’ cắt nhau 
.d trùng d’ 
.d // d’ và 
.d và d’ chéo nhau # 0
HĐ 2: Vận dụng 
HĐ GV
HĐ HS
GHI BẢNG
.Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ta tiến hành theo các bước nào ? 
.Ghi bảng sơ đồ 
.Phiếu học tập 1 câu a nhóm 1,2
Phiếu học tập 2 câu b nhóm 3,4
.Cho hs thảo luận 
.Gọi lên bảng trình bày 
.Chính xác bài giải của hs 
..................................................
Cho hs xung phong lên bảng 
.Gọi hs # NX 
.Chính xác bài giải của hs 
2) Ví dụ 
Sơ đồ 
1 ) # 0 kl :chéo 
2 ) = 0 
 a ) KL : cắt 
 b)
 * KL : song song
 * KL: trùng 
Ví dụ1 : Xét vị trí tương đối giữa hai đt 
 a) d: và 
 d’: 
 b) d là giao tuyến của hai mp 
 (α) : x + y = 0 và (β): 2x - y + z - 15 =0
 và d’ : x = 1 - t 
 y = 2 + 2t
 z = 3 
 .............................................................
Ví dụ 2 : Trong Kg cho hai đt 
 x = 1 + mt x = m - 2t 
dm : y = m + 2t , d’m y = mt
 z = 1 - m - 3t z = 1 - m + t 
2) Ví dụ 
Sơ đồ 
1 ) # 0 kl :chéo 
2 ) = 0 
 a ) KL : cắt 
 b)
 * KL : song song
 * KL: trùng 
Ví dụ1 : Xét vị trí tương đối giữa hai đt 
 a) d: và 
 d’: 
 b) d là giao tuyến của hai mp 
 (α) : x + y = 0 và (β): 2x - y + z - 15 =0
 và d’ : x = 1 - t 
 y = 2 + 2t
 z = 3 
 .............................................................
Ví dụ 2 : Trong Kg cho hai đt 
 x = 1 + mt x = m - 2t 
dm : y = m + 2t , d’m y = mt
 z = 1 - m - 3t z = 1 - m + t
4Củng cố : *Cho học sinh tái hiện lại vế phải ở mục 1( Đk cần và đủ để hai đường thẳng cắt nhau,song song, trùng ,chéo )
* Khi nào hai đường thẳng d và d’ vuông góc với nhau 
* Nêu cách khác xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 
 5) Daën doø:
 Bài tập về nhà : 28 , 29 ,30,31 sgk trang 103 
 *Chuẩn bị bài mới : + Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mp
 +Công thức tính diện tích hình bình hành , hình hộp 
 + Các cách xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 
 6.) Ruùt kinh nghieäm:

File đính kèm:

  • docChuongIII§3.Mục3 VITRITUONGDOICUAHAIDT.doc