Bài giảng Tuần 27 - Tiết 53 : Kiểm tra một tiết

MỤC TIÊU :

 Kiểm tra lại một số kiến thứcvà kĩ năng đã học trong chương 5

B> CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra

C>LÊN LỚP :

 1/ On định :

 2/ Kiểm tra : Phát đề

 I)PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3đ)

Câu 1: Hiđro là chất khí :

 A/ Không màu, không mùi ,nhẹ hơn không khí , tan rất ít trong nước .

 B/ Không màu, không mùi ,nhẹ hơn oxi, tan rất ít trong nước .

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 27 - Tiết 53 : Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
18/03/09 TUẦN 27 Hoá học 8 
 Tiết 53 : KIỂM TRA MỘT TIẾT 
A> MỤC TIÊU : 
 Kiểm tra lại một số kiến thứcvà kĩ năng đã học trong chương 5 
B> CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra 
C>LÊN LỚP :
 1/ Oån định :
 2/ Kiểm tra : Phát đề 
 I)PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3đ)
Câu 1: Hiđro là chất khí :
 A/ Không màu, không mùi ,nhẹ hơn không khí , tan rất ít trong nước .
 B/ Không màu, không mùi ,nhẹ hơn oxi, tan rất ít trong nước .
 C/ Không màu, không mùi ,nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước .
 D/ Không màu, không mùi ,nhẹ nhất trong các chất khí, tan nhiều trong nước .
Câu 2 : Nguyên liệu điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là :
 A/ Fe và HCl B/ Cu và H2SO4 loảng C/ KClO3 và Zn D/ Zn và NaOH.
Câu 3 : Hiđro được ứng dụng để :
 A/ Bơm vào khí cầu . B/ Làm đèn xì oxi- axetilen 
 C/ Điều chế kim loại từ oxit của chúng D/ A và C đúng .
Câu 4: Cho sơ đồø phản ứng với các đặc điểm được ghi như sau :
 ( C )
 Fe2O3 + 2 Al t0 2Fe + Al2O3
 (A) (B) 
 (D)
 Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng ?
 A / Chất khử B/ Chất oxi hóa C/ Sự khử D/ Sự khử
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế ?
 A/ CuO + H2 à Cu + H2O B/ Mg + 2HCl à MgCl2 + H2
 C/ Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 + H2O D/ Zn + CuSO4 à ZnSO4 + Cu
Câu 6 :Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá – khử ?
 A/ CuO + H2 à Cu + H2O B/ 2FeO + C à 2Fe + CO2 
 C/ Fe2O3 + 2 Al à 2Fe + Al2O3 D/ CaO + CO2 à CaCO3 .
 II) PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 1: Viết phương trình hoá học thể hiện các yêu cầu sau :
Oxi hoá đơn chất kim loại bằng oxi
Oxi hoá đơn chất phi kim bằng oxi.
Đẩy hiđro ra khỏi axit bằng kim loại
Khử oxit kim loại bằng hiđro.
Oxit axit tác dụng với nước tạo ra axit.
Oxit bazơ tác dụng với nước tạo ra bazơ .
 Và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? (3đ)
Câu 2 : Cho 11,2g sắt tác dụng với dung dịch chứa 18,25g HCl nguyên chất .
Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
Chấùt nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ?
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
Muốn phản ứng xảy ra hoàn toàn phải dùng thêm chất kia là bao nhiêu ? 
Cho khí hiđro thu dược qua CuO nung nóng dư ,Tính khối lượng đồng tạo thành (4đ)
 _ ĐÁP ÁN : 
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3đ)
 Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: D Câu4 : D Câu 5 :C Câu 6: D.
II) PHẦN TỰ LUẬN : ( 7đ)
 Câu 1: Viết phương trình 
 a. 2Cu + O2 à 2CuO ( hoá hợp, oxi hoá khử )
 b. S + O2 à SO2 ( hoá hợp, oxi hoá khử)
 c. Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 ( Thế)
 d. CuO + H2 à Cu + H2O ( Oxi hoá khử, thế)
 e. SO2 + H2O à H2SO3 ( hoá hợp )
 f. Na2O + H2O à 2NaOH ( hoá hợp ) (3đ)
 Câu 2: Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2
 1mol à 2mol à 1 mol à 1mol
 0,2 mol 0,4mol à 0,2 mol 
 nFe = m : M = 11, 2 : 56 = 0,2 mol
 nHCl = m : M = 18,25 : 36,5 = 0,5 mol
 Tỉ lệ : 0,2 0,5 => HCl dư nên bài toán tính theo Fe
2
b. mHCl dư = n.M = ( 0,5 - 0,4 ) . 36,5 = 3,65 g
c. VH2 = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
d. Để phản ứng xảy ra hoàn toàn phải thêm 0,05 mol Fe
 mFe thêm là :
 0,05 . 56 = 2,8g.
 e. CuO + H2 à Cu + H2O
 1mol à 1mol à 1mol à 1mol
 0,2mol à 0,2mol
 mCu = n,M = 0,2 . 64 = 12,8 g
 Thúc Đào 

File đính kèm:

  • doc53h8.doc