Bài giảng Tuần 26 - Tiết 51 - Bài 42: Luyện tập chương IV: Hiđrocacbon. nhiên liệu

/ Kiến thức:

 - Củng cố các kiến thức đã học về hiđrocacbon.

 - Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon.

 2/ Kĩ năng:

 Củng cố các phương pháp giải bài tập nhận biết, xác định công thức hợp chất hữu cơ.

II/ CHUẨN BỊ:

 1/ Giáo viên:

 - Bảng phụ ghi bảng tổng kết SGK/133.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 26 - Tiết 51 - Bài 42: Luyện tập chương IV: Hiđrocacbon. nhiên liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 – Tiết 51
LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV
HIĐROCACBON. 
NHIÊN LIỆU
 Bài 42 
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
 1/ Kiến thức:
 - Củng cố các kiến thức đã học về hiđrocacbon.
 - Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon.
 2/ Kĩ năng:
 Củng cố các phương pháp giải bài tập nhận biết, xác định công thức hợp chất hữu cơ.
II/ CHUẨN BỊ:
 1/ Giáo viên:
 - Bảng phụ ghi bảng tổng kết SGK/133.
 - Bảng phụ phần hướng dẫn BT 4/ SGK/ 133.
 2/ Học sinh: Ôn lại các kiến thức có liên quan.
III/ PHƯƠNG PHÁP:
 Đàm thoại, thảo luận nhóm.
IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
NDUNG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới.
 GV: Các em đã học về metan, etilen, axetilen và benzen. Chúng ta hãy tìm hiểu về mối quan hệ giữa cấu tạo phân tử và tính chất của các hiđro cacbon trên và những úng dụng của chúng.
Hoạt động 2: I/ kiến thức cần nhớ.
GV: Cho HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng tổng kết (SGK/133).
CH4
C2H4
C2H2
C6H6
CTCT
ĐĐCT
Pứ đặc trưng
GV: Gọi 2 nhóm trình bày nội dung, 2 nhóm còn lại viết ptpứ minh họa.
GV: Gọi 2 nhóm HS nhận xét bảng tổng kết của nhóm bạn.
GV: Gọi 2 nhóm nhận xét các pứ.
GV: Nhận xét – chốt lại các nội dung chính của bài.
GV: YC HS nêu ứng dụng của các hiđro cacbon.
GV: Gọi HS nhận xét – GV nhận xét.
HS: Thảo luận nhóm và hoàn thành bảng tổng kết.
CH4
C2H4
C2H2
C6H6
CTCT
ĐĐCT
Liên kết
Đơn
Có 1 liên kết đôi
Có 1 liên kết ba
Vòng 6 cạnh, 3 lk đôi xen kẽ 3 lk đơn 
Pứ đặc trưng
Pứ thế
Pứ cộng
Pứ cộng
Pứ thế với Brom lỏng
 HS: Hai nhóm trình bày nội dung.
 Hai nhóm viết ptpứ minh họa:
 CH4 + Cl2 Š CH3Cl + HCl
 C2H4 + Br2 Š C2H4Br2
 C2H2 + 2Br2 Š C2H2Br4
 C6H6 + Br2 Š C6H5Br + HBr 
HS: Hoàn thành bảng tổng kết vào tập.
HS: Nêu ứng dụng của các hiđro cacbon .
 * Metan: là nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong CN.
 * Etilen: là ngliệu điều chế PE, rượu etylic, axit axetic.
 * Axetilen: là nhliệu đèn xì, ngliệu trong CN
 * Benzen: là ngliệu quan trọng trong CN.
Hoạt động 3: II/ Bài tập
GV: YC HS làm BT 1/SGK/133.
 Gọi 3 HS thực hiện trên bảng.
 * HS1: Công thức C3H8
 * HS2: Công thức C3H6
 * HS3: Công thức C3H4
GV: YC HS viết công thức C3H6 còn C3H4 chỉ viết ở dạng mạch thẳng, còn mạch vòng – GV viết giới thiệu.
GV: YC HS làm BT 2/SGK/133.
 Gọi 1 HS nêu cách tiến hành nhận biết 2 chất khí là CH4 và C2H4.
GV: Nhận xét – chấm điểm cho HS.
GV: YC HS làm BT 3/SGK/133.
 Gọi 1 HS lên bảng làm BT và chọn đáp án đúng.
GV: Gọi HS khác nhận xét – GV nhận xét.
GV: HD HS làm BT 4/SGK/133.
 Có mCO2 Š n CO2 Š mC = ?
 mH2O Š nH2O Š mH = ?
GV: YC HS tính khối lượng của C và H trong A?
GV: YC HS so sánh khối lượng của C và H trong A với số gam của HCHC A? và nêu kết luận hợp chất hữu cơ A gồm những ntố nào? Có công thức tổng quát như thế nào?
GV: HD HS lập tỉ lệ tìm chỉ số x,y trong công thức.
GV: HD HD tìm CTPT của A, biết PTK của A nhỏ hơn 40.
GV: Từ CTPT, YC HS trả lời câu hỏi c.
GV: Gọi 1 HS viết CTCT của A.
GV: Viết pthh của A với Clo khi có ánh sáng.
GV: Gọi lần lượt từng HS lên bảng giải BT. GV theo dỏi sửa sai cho HS.
HS: Làm BT 1/SGK/133.
 H H H
HS1: Công thức C3H8 : H – C – C – C – H
 H H H
 Š CH3 – CH2 – CH3
HS2: Công thức C3H6 : 
 CH2
 H2C CH2 hoặc CH2 = CH - CH3
HS3: Công thức: CH3 – C = CH Propin
 CH2 = C = CH2 Propađien
HS: Nhận xét cách viết công thức cấu tạo.
HS: Làm BT 2/SGK/133.
 Dùng dung dịch Br có thể phân biệt 2 chất khí CH4 và C2H4. Dẫn khí qua dung dịch brom khí nào làm mất màu dung dịch brom là C2H4 còn lại là CH4. PT: C2H4 + Br2 Š C2H4
HS: Dựa vào dữ kiện của đề bài tìm số mol của Br2:
 nBr2 = (100 x 0,1) = 0,01 mol
Theo đề bài 0,01mol hiđrocacbon A tác dụng vừa đủ với 0,01mol Br2, chứng tỏ trong ptử A có 1 liên kết đôi. Vậy A là C2H4.
HS: Làm BT theo sự hướng dẫn của GV.
 a/ nCO2 = 8,8 : 44 = 0,2 mol 
 Š nC = 0,2 x 12 = 2,4g
 nH2O = 5,4 : 18 = 0,2 mol
 Š nH = 0,3 x 2 = 0,6g
HS: Khối lượng của C và H trong A là:
 2,4 + 0, 6 = 3g
HS: Khối lượng của C và H trong A bằng với khối lượng của A, như vậy trong A chỉ có 2ntố là C, H và có công thức CxHy.
HS: Lập tỉ lệ: x : y = (mC : 12) : (mH : 1) =
 = (2,4 : 12) : (0,6 : 1) =
 = 1 : 3
HS: b/ Công thức ptử của A có dạng (CH3)n 
 Vì MA < 40 Š 15n < 40.
 n = 1 vô lí.
 n = 2 Š Công thức phân tử cảu A là C2H6.
HS: Trả lời: c/ A không làm mất màu dd brom.
HS: CTCT của A: H H
 H - C - C H
 H H 
HS: d/ PTHH: C2H6 + Cl2 Š C2H5Cl + HCl
HS: Ghi BT vào vở BT.
Hoạt động 4: Kiểm tra đánh giá– Dặn dò.
GV: * Ôn toàn bộ nội dung đã học trong chương IV.
 * Xem lại cách giải của các BT/133.
 * Xem trước nội dung bài thực hành:
 “ TH: Tính chất hh của hiđro cacbon”.
 - Đọc trước nội dung bài thực hành.
 - Cách tiến hành thí nghiệm của bài thực hành.
 - Bảng tường trình thí nghiệm.
HS: * Ôn toàn bộ nội dung đã học trong chương IV.
 * Xem lại cách giải của các BT/133.
 * Xem trước nội dung bài thực hành:
 “TH: Tính chất hh của hiđro cacbon”.
 - Đọc trước nội dung bài thực hành.
 - Cách tiến hành thí nghiệm của bài thực hành.
 - Bảng tường trình thí nghiệm.
 * Bổ sung: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docBai 42.doc
Giáo án liên quan