Bài giảng Tuần 22 : Chất dẫn điện - Chất cách điện – dòng điện trong kim loại

Muc tiêu:

1. Nhận biết: vật dẫn điện - vật cách điện. Kể được 1 số vật dẫn điện - vật cách điện

 Biết dòng điện trong kim loại là dòng các e lec tron dịch chuyển có hướng.

 2. Mắc mạch điện đơn giản – Làm thí nghiệm xác định vật dẫn điện – cách điện

3. Có thói quen sử dụng an toàn

 

doc16 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 22 : Chất dẫn điện - Chất cách điện – dòng điện trong kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trả lời.
Mắc mạch điện.
Đóng K ghi chỉ số.
Lưu ý:
Chọn đúng GHĐ
Đ/ chỉnh số 0
Cách mắc,
Cách đọc KQ.
Tuần 29	HIỆU ĐIỆN THẾ
I. Mục tiêu:
1. Biết 2 cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau, giữa chúng có 1 HĐT - nêu được đơn vị - sử dụng vôn kế để đo HĐT giữa 2 cực hở của nguồn điện
2. Mắc MĐ theo hình vẽ - vẽ SĐMĐ
3. Am hiểu khám phá thế giới
II. Chuẩn bị: 
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
3p
7p
7p
18p
10p
HĐ1: KT - Tổ chức tình huống:
Tác dụng của nguồn điện
Vào bài theo SGK
HĐ2: Tìm hiểu HĐT - đơn vị vôn
GV thông báo theo SGK.
Y/c HS trả lời C1 dựa vào pin - ác qui.
một số dụng cụ ổn áp, MBT còn có các ổ lấy điện ghi: 220V, 110v, 12v, 9v.
HĐ3: Tìm hiểu vôn kế.
Thông báo SGK 
Y/c cầu nêu điểm nhận biết vôn kế và các đặc điểm của nó.
Y/c HS xác định GHĐ vàv ĐCNN của nhóm - cách xác định.
Vôn kế nào dùng kim, vôn kế nào hiện số.
HĐ4: Đo HĐT:
GV: Nêu KH vôn kế trên đồ.
Treo hình 25 y/c vẽ sơ đồ.
Y/c làm theo các bước III 1 - III5. SGK
Y/c thảo luận trả lời C3
HĐ5: Củng cố - vận dụng - về nhà.
Gợi ý để HS trả lời phần ghi nhớ.
Y/c cá nhân trả lời C4,C45,C6.
C4: gọi 2HS lên bảng
HS1 câu a,b HS 2 câu c,d
C6 viết 2 cột để gạch nối
KT vở BT 1 số em
Đọc phần có thể em chưa biết
BT 25.1 - 25.3/ 26 SBT
Trả lời câu hỏi
Giữa 2 cực của nguồn điện có 1 HĐT
HĐT kí hiệu: U dơn vị V
Vôn kế là dụng cụ để đo HĐT
QS vôn kế nêu đặc điểm.
25a: 300- 25
25b: 20 - 215
25c, b: Dùng kim
25c: hiện số
QS hình 25.3 vẽ SĐ
Nhận xét SĐ của bạn.
Thảo luận III1 - III5
Ghi số chỉ của vôn kế vào bảng2
KL: số chỉ của vôn kế bằng số vôn ghi trên vỏ nguồn điện.
Nêu những điểm cần ghi nhớ.
Hoàn thành C4,C5,C6 vào vở BT.
Nhận xét bài làm của bạn
Tuần 30	HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN
I. Mục tiêu:
1.Sử dụng được vôn kế để đo HĐT giữa 2 đầu dụng cụ dùng điện - nêu được HĐT giữa 2 bóng đèn bằng không khi không có dòng điện chạy trong dây dẫn & HĐT càng lớn thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng lớn - hiểu được mỗi dụng cụ điện sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng với HĐT định mức có giá trị bằng số vôn ghi trên dụng cụ đó.
2.Xác định GHĐ và ĐCNN của vôn kế, chọn vôn kế phù hợp đọc kết quả đúng.
3. Ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống để sử dụng đúng.
II. Chuẩn bị: 
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
10p
HĐ1: KT - Tổ chức tình huống.
1. Dụng cụ đo HĐT? ĐV HĐT?
Mắc vôn kế thế nào để đo HĐT giữa 2 đầu bóng đèn? vẽ sơ đồ.
Đánh giá ghi điểm
2. Đưa bóng đèn 220 V goi HS nêu ý nghĩa.
HĐ2: Đo HĐT giữa2 đầu bóng đèn:
Y/c nhóm mắc TN 1
QS trả lời C1.
Y/c nhóm thực hiện TN2
KT hỗ trợ nhóm yếu - KT cách mắc, khi mắc đúng mới thực hiện phép đo.
Đại diện nhóm lên điền KQ nhóm,
Dựa vào KQ hoàn thành C3.
Y/c đọc thông báo SGK.
Nêu ý nghĩa của con số ghi trên dụng cụ.
Y/c cá nhân trả lời C4.
HĐ3: Tìm hiểu sự tương tự...... 
HD nhóm thảo luận hoàn thành C5
HĐ4: Vận dung - ghi nhớ -về nhà:
1 HS đọc ghi nhớ
1 HS trả lời C8
Đọc phần có thể em chưa biết.
Nhấn mạnh những điểm cần lưu ý để đảm bảo an toàn.
Về nhà trả lời C7, BT26.1 - 26.3 trang 27 SBT
Viết sẵn mẫu báo cáo thực hành trang 78 SGK, hoàn thành phần I ở nhà.
Trả lời theo y/c
HS làm việc nhóm trả lời C1
Nhóm làm TN2, 1 HS ghi KQ
Đưa ra thảo luận C3.
Không
lớn, nhỏ, lớn, nhỏ.
Cá nhân trả lời C4
HĐT 2.5 V.
Thảo luận trả lời C5
a. chênh lệch mực nước, dòng nước.
b. HĐT, dòng điện.
c. Chênh lệch mực nước
Nguồn điện, HĐT
Ghi nhớ tại lớp.
Thảo luận C6 - C8 C6: C, C8:C
Đọc SGK
Lắng nghe
C7: A giữa 2 điểm A và B
Tuần 31	THỰC HÀNH ĐO HĐT VÀ CCĐDĐ ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP
I. Mục tiêu:
1. Biết mắc2 bóng đèn NT
2. Thực hành đo và phát hiện dược qui luật về HĐT và C Đ D Đ trong ĐM nối tiếp 2 bóng đèn.
3. Hứng thú học tập, có ý thức thu thập thông tin trong thực tế và đời sống.
II. Chuẩn bị
Theo SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh`
7p
10p
10p
10p
8p
HĐ1: KT - Tổ chức tình huống
1. gọi 1 HS vẽ SDMĐ gồm 1 nguồn, 1 công tấc, 1 bóng,1 A, 1V.
Chọn A mắc thế nào để đo C Đ D Đ.
2. GV mắc mạch điện hình 27.1 a GT mạch nối tiếp - C Đ D Đ và HĐT trong mạch ?
HĐ2: 
Y/c QS hình 27.1a & 27.1b nhận biết 2 bóng đèn mắc NT trả lời C1.
Nhóm mắc MĐ hình 27.1a --vẽ SĐ.
KT cách mắc của các nhóm.
Đại diện nhóm lên vẽ SĐ. 27.1a vào mẫu báo cáo.
HĐ3:
Y/c mắc A ở vị trí 1 đóng công tấc 3 lần ghi I1, I1, I1 vào báo cáo suy ra I1 = (I1 + I 1+ I1):3 
Tương tự với vị trí 2 và 3
GV kẻ bảng 1 trong mẫu báo cáo lên bảng, y/c 1 số nhóm lên điền.
HD thảo luân và nhận xét.
HĐ4:
QS H27.2 - Vôn kế đo HĐT?
Vẽ SĐMĐ tương tự h27.2. Vôn kế đo HĐT 2 đầu đèn 2 vào B/c.
gọi 2HS lên bảng vẽ.
Y/c mắc mạch đo : U1, U2, UMN
HĐ5:Củng cố - đánh giá - nhận xét
Y/c nêu đặc điểm HĐT và C Đ D Đ trong ĐM NT
Nhận xét thái độ làm việc.
Y/c nộp B/c
BT 27.1, 27.2/ 28
Về nhà làm BT 27.3, 27.4/28
Chuẩn bị mẫu B/c bài 28, trả lời trước phầnI
1HS trả lời
HS khác theo dõi bổ sung
1. Mắc Nối tiếp 2 bóng đèn
QS h 27.1a và 27.1b trả lời A và công tấc được mắc NT trong mạch.
Mắc MĐ theo nhóm và vẽ SĐ
2. Đo C Đ D Đ với đoạn mạch NT
P. công trong nhóm
HS1 mắc mạch, HS2 đo I1, HS3 đo I2, HS 4 đo I3 thảo luận - nhận xét
Đại diện lên ghi KQ
NX: Trong ĐM mắc NT C D D Đ bằng nhau tại các vị trí khác nhau
3. Đo HĐT Đ/V đoạn mạch nối tiếp
QS hình 27.2 - đó là HĐT 2 đầu đèn 1
Vẽ SĐMĐ vào B/c
2 HS vẽ- HS khác nhận xét
Phân công làm việc nhóm
Thảo luận hoàn thành nhận xét
Ghi nhớ đặc điểm
Nộp b/c
Cá nhân làm BT
Tuần 32	THỰC HÀNH ĐO HĐT VÀ CCĐDĐ ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH SONG SONG
I. Mục tiêu:
1. Biết mắc song song 2 bóng đèn 
2. Thực hành đo và phát hiện đ ược qui luật về HĐT và C Đ D Đ trong ĐM song song 2 bóng đèn.
3. Hứng thú học tập, có ý thức thu thập thông tin trong thực tế và đời sống.
II. Chuẩn bị
Theo SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh`
7p
10p
8p
12p
8p
HĐ1: KT - Tổ chức tình huống
1. Trả b/c - nhận xét chung
 1 HS trả lời phần 1
Đánh giá sự chuẩn bị của HS
2. Ta tìm hiểu C Đ D Đ trong đoạn mạch mắc //
HĐ2: Tìm hiểu và mắc ĐM // 2 bóng đèn 
Y/c QS MĐ hình 28.1 và mạch do GV mắc trả lời C1
Y/c mắc MĐ hình 28.1 theo nhóm
KT cách mắc của HS.
Y/c đóng công tấc QS đèn.
Tháo 1bóng đèn đóng công tấc QS độ sáng so sánh với trước.
Đèn, quạt điện được mắc? vì sao?
Y/c HS cho VD về ĐM mắc // 
HĐ3: HĐT đối với ĐM mắc //
Y/c HS thực hiên theo SGK để đo U12, U34, UMN ghi KQ vào b/c.
GVKT cách mắc V, khi kim dừng mới đọc KQ - cách đặt mắt.
Để do HĐT 2 đầu đèn 1, đèn 2 làm thế nào?
Đ/diện nhóm đọc KQ bảng1 - nhận xét.
GV chốt lại ý đúng ( nếu có nhóm sai thì phân tích nguyên nhân)
HĐ4: 
Muốn đo C Đ D Đ qua đèn1 ta làm thế nào?
HD theo tác mắc cho HS - y/c HS QS
Tự mắc A đo I2 và I
Từ KQ bảng 2 hoàn thành Nhận xét.
HD thảo luận: có thể I khác I1 + I2 không lớn có thể chấp nhân được, nếu A chính xác cao I = I 1+ I2
HĐ5: Củng cố - về nhà
28.1/29
HD thảo luận KQ, sửa chữa
2 HS trả lời: Trong ĐM gồm 2 bóng đèn mắc // . HĐT và cường độ dòng điện có đặc điểm gì?
Theo dõi phần chuẩn bị - nhận xét - bổ sung
1. mắc // 2 bóng đèn
Cá nhân QS MĐ đã mắc và hình 28.1 trả lời C1
mắc mạch theo nhóm
Sau khi GV KT thì đóng mạch QS đèn
Mắc // có thể HĐ độc lập
2. HĐT đối với ĐM //
Làm việc theo nhóm - ghi KQ 
Thảo luận hoàn thành nhận xét: mục C dưới bảng1
Mắc V // đèn 1, đèn 2
Thảo luận về KQ, chữa lại trong b/c
3. đo C D D Đ trong ĐM //
Mắc A NT đèn 1
QS cách mắc của GV
Mắc A đo I1, I2, I
Ghi KQ vào bảng 2
Thảo luận - nhân xét............... tổng
I = I1 + I2
Cá nhân làm BT
1,2 HS chữa BT.
HS khác nhận xét.
Nêu được 2 nhận xét đã hoàn thành trong bài TH
Tuần 33	AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐIỆN
I. Mục tiêu:
	1 Biết giới hạn nguy hiểm của C Đ D Đ đối với cơ thể người - sử dụng đúng cầu chì để tránh tác hại của hiện tượng đoản mạch - biết và thực hiện 1 số qui tắc để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện
	2. có ý thức sử dụng điện an toàn
II. Chuẩn bị
	Theo SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh`
5P
12p
15p
5p
8p
HĐ1: KT - Tổ chức tình huống
1. Tác dụng của dòng điện - dòng điện qua cơ thể người.
2. Có điện thật có lợi nhưng phải sử dụng điện NTN?
HĐ2: Tìm hiểu tác dụng của giới hạn nguy hiểm của dòng điện Đ/v cơ thể người
GV: cắm bút thử điện vào ổ lấy điện, cầm thế nào để đèn sáng?
Thông báo: lố mắc với dây nóng của ổ điện
y/c trả lời C1
Quay ngược bút và cắm vào ổ điện đèn sáng không? Vì sao?
Vậy sử dụng điện phải đảm bảo đúng KT
Y/c HS làm việc nhóm mắc mạch điện h 29.1 thực hiên theo SGK hoàn thành NX
Giới hạn nguy hiểm là ở đâu?
Y.c HS đọc thông báo mục 2 trang 82,
Một trong những nguyên nhân gây hoả hoạn là gì?
HĐ3: Tìm hiểu hịên tượng đoản mạch và tác dụng của cầu chì:
GV mắc MĐ và làm TN theo SGK.
Y/c HS trả lời C2
Nhớ lại tác dụng của dòng điện - thảo luận về tác hại của hiện tượng đoản mạch
Y/c HS đọc mục II2 thảo luận và trả lời
HĐ4: Tìm hiểu các qui tắc an toàn khi sửdụng điện:
Treo bảng phụ Y/c thảo luận để hoàn thành câu
HĐ5: Vân dụng - củng cố 0 về nhà:
Chia 3 tổ mỗi tổ hoàn thành 1 phần câu C6
Đ/diện đọc to phần trả lời
Về nhà thuộc ghi nhớ
BT29.1 - 29.4/ 30
Ôn phần điện học - trả lời phần tự KT
I. Dòng điện qua cơ thể người có thể gây nguy hiểm:
QS làm TN để trả lời
Nêu được; đầu bút - dây nóng
Tay cầm tiếp xúc với chốt kim loại
Không vì kim loại và người là vật dẫn điện.
Làm việc nhóm
Đại diện nêu NX: ......chạy qua.......bất cứ
Các nhân đọc thông báo làm BT 29.2 vào vở
II. Hiên tượng đoản mạch - tác dụng của cầu chì:
QS ghi I1, I2
Thảo luận trả lời C2
C2: Cường độ lớn hơn
Cháy vỏ bộ phận TX với nó, gây hoả hoạn, hỏng thiết bị......
C5: 1,2 A
III. Qui tắc an toàn khi sử dụng điện:
Cá nhân đọc SGK
Thảo luận và hoàn thành
IV. Vân dụng:
Thảo luận theo P/c
Than gia ý kiến với nhóm khác
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HOC 2008-2009 ; Môn vật lí 7.
I. Lí thuyết: Học sinh ôn tập theo một số câu hỏi sau:
Đặt câu với các từ: Cọ xát, nhiễm điện.
Có những loại điện tích nào? Các điện tích loại nào thì hút nhau? loại nào thì đẩ

File đính kèm:

  • docto trinh.doc