Bài giảng Tuần: 17 - Tiết: 32: Kiểm tra học kì I (năm học 2010-2011)

1. Kiến thức

 - KIểm tra quá trình nhận thức của học sinh từ đầu năm đến học kì I từ đó có phương pháp dạy phù hợp.

2.Kĩ năng

 - Rèn kĩ năng trình bày, kĩ năng tư duy cho học sinh

3. Thái độ :

 - Tính cẩn thận, tự giác và trung thực ở học sinh

II.CHUẨN BỊ:

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần: 17 - Tiết: 32: Kiểm tra học kì I (năm học 2010-2011), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 17	 
Tiết: 32	 
KIỂM TRA HỌC KÌ I (năm học 2010-2011)
I.Mục tiêu bài kiểm tra:
1. Kiến thức
	- KIểm tra quá trình nhận thức của học sinh từ đầu năm đến học kì I từ đó có phương pháp dạy phù hợp.
2.Kĩ năng
	- Rèn kĩ năng trình bày, kĩ năng tư duy cho học sinh
3. Thái độ :
	- Tính cẩn thận, tự giác và trung thực ở học sinh
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Đề kiểm tra HK I
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức theo đề cương.
III.MA TRẬN ĐỀ
Ma trận đề
Tên Chủ đề
(nội dung chương...)
Mức độ kiến thức, kỹ năng
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
bậc thấp
Vận dụng 
bậc cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Đơn chất – hợp chất
Công thức hóa học
Biết được công thức hóa học.Biết được đơn chát là gì ? Hợp chất là gì?
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 
1,0 
1
1,0
3
2,0
20%
Chủ đề 2
Hóa trị 
Hiểu được hóa trị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
 5%
Chủ đề 3.
Định luật bảo toàn KL
 Phương trình hóa học
Cân bằng PTHH và xác định tỉ lệ
áp dụng định luật để làm tóan
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
2,0
1
0,5
1 
2,0
4
5,0
30%
Chủ đề 4.
Mol và tính toán hóa học
Vận dụng kiến thức để tính toán
Vận dụng kiến thức để tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5
1
1,0
3
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
3
2,0
20%
3
3,0
30%
5
5,0
50%
11
10,0
100%
I/Trắc nghiệm (3điểm).Hãy chọn đáp án A hoặc B,C,D cho câu trả lời đúng.
Câu1(0,5đ) Công thức hóa học của phân tử khí nitơ là.
 A. 2N B. N2 
 C. N2 D. N
Câu 2 (0,5 đ) Dãy công thức nào sau đây đều là đơn chất. 
 A. Cl2 , C , ZnO B. SO2 ,CuO , Fe
 C. S , P , H2O D. Cl2 ,S , Zn 
Câu 3 (0,5đ) Dựa vào hóa trị của H (I) trong công thức hóa học HNO3 ,hãy cho biết nhóm nguyên tử NH3 có hóa trị là.
 A. I B. II 
 C . III D. IV
Câu 4 (0,5 đ) Cho phương trình hóa
 2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2
 Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al vớ phân tử AlCl3 là.
 A. 2:1 B . 2:2 
 C. 2:3 D. 2 :6 
Câu 5 (0.5 đ) Đốt cháy hết 9 g kim loại Mg trong khí ôxi (O2) .thu được 15g hơp chất MgO. Vậy khối lượng O2 đã phan ứng hết là.
 A. 4g B. 5g 
 C. 6g D. 7g 
Câu 6 (0.5 đ) .Khối lượng của 11.2 (l) NH3 (đktc) là.	
 A. 6.5g B. 7g 
 C. 8.5g D. 9g
II/Tự luận (7.0 đ)
Câu 7 (1.0 đ) Đơn chất là gì ? Hơp chất là gì ? Cho vi dụ ?
Câu 8 (2.0 đ)Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau
 a. SO2 + O2 SO3 
 d. Ca + H3PO4 Ca3(PO4)2 + H2
 Hãy cân bằng các phương trình hóa học trên.
Câu 9(1.0 đ) Tính số mol của các chất trên:
a. 54 g Al . b. 28 g Fe.
Câu 10 (2.0 đ) Có thể thu được kim loại Fe bằng cách cho khí cacbonoxit (CO) đi qua sắt (III) Ôxit (Fe2O3 ) .Biết rằng có khí cacbonđioxit (CO2) tạo thành.
 a.Hãy lập phương trình hóa học
 b.Tính khối lượng kim loại Fe thu được khi cho 16,8g CO tác dụng hết với 32g 
 Fe2O3 và 26,4g CO2 sinh ra .(Dựa vào định luật bảo toàn khối lượng)
Câu 11 (1,0 đ) Hãy cho biết 1,2 . 1023 phân tử CO2 có :
a. Bao nhiêu lít (đktc) ?
 b. Có khối lượng là bao nhiêu gam ?
 Biết: Fe = 56, C = 12, H = 1, O = 16, S = 32, Cl = 35,5
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm (3.0đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
A
B
C
D
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II/ Tự luận (7,0đ)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
7(1.0 đ)
8(1.0 đ)
9(1.0 đ)
10(2.0 đ)
11(1.0 đ)
- Đơn chất lá những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học .
Ví dụ : Kim loại Fe do nguyên tố Fe tạo nên .
- Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên .
Ví dụ : H2O do 2 nguyên tố H và O tạo nên .
a. 2SO2 + O2 2SO3
d. 3Ca + 2H3PO4 Ca3(PO4)2 +3 H2
Tính số mol
32g 16,8g ?g 26,4g
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

File đính kèm:

  • docDe thi HK II co ma tran .doc
Giáo án liên quan