Bài giảng Tuần 16 - Tiết 32 - Bài 23: Phản ứng hữu cơ

/Mục tiêu bài học:

1.Kiến thức :

-HS biết :

+Một số loại phản ứng hữu cơ, đặc điểm của các loại phản ứng hữu cơ.

-HS hiểu: Bản chất của các loại phản ứng thế ,cộng ,tách.

2.Kỹ năng :

-Viết và phân loại các phản ứng trong hoá học hữu cơ.

3.Thái độ: Giáo dục cho HS lòng say mê học tập,yêu thích môn học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 16 - Tiết 32 - Bài 23: Phản ứng hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Tiết : 32
 ND: 1/12/2008 
 Bài 23: PHẢN ỨNG HỮU CƠ NS :28/11/2008 
I/Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức :
-HS biết : 
+Một số loại phản ứng hữu cơ, đặc điểm của các loại phản ứng hữu cơ.
-HS hiểu: Bản chất của các loại phản ứng thế ,cộng ,tách..
2.Kỹ năng : 
-Viết và phân loại các phản ứng trong hoá học hữu cơ.
3.Thái độ: Giáo dục cho HS lòng say mê học tập,yêu thích môn học.
4.Trọng tâm : Phân loại phản ứng trong hoá học hữu cơ.
II/Chuẩn bị :
1. Đồ dùngdạy học:
-GV: giáo án ,phiếu học tập.
-HS: ôn tập các loại phản ứng hữu cơ đã học ở THCS.
2.Phương pháp : Đàm thoại ,nêu vấn đề và giải quyết vấn đề,HS thảo luận nhóm.
III/Các hoạt động dạy học:
Ổn định :
Bài cũ : HS1: Viết CTCT có thể có của các chất có công thức phân tử sau:C2H6O,C4H10.
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
 Hoạt động 1:
-GV yêu cầu HS nhắc lại các loại phản ứng đã gặp trong hoá học vô cơ?
-GV dẫn dắt để HS biết được trong hoá học hữu cơ có các phản ứng :thế , cộng , tách.
-GV dẫn dắt HS thảo luận nhóm và điền vào phiếu học tập?Từ VD rút ra các định nghĩa về :
+Phản ứng thế ?Phản ứng cộng?
-GV gọi dậi diện lên bảng viết pt?Gọi HS nhận xét và GV nhận xét.
-GV cho ví dụ về phản ứng tách yêu cầu HS rút ra định nghĩa về phản ứng tách? 
-GV kết luận.
-HS nhắc lại các phản ứng đã học trong hoá học vô cơ :phản ứng thế ,phản ứng hoá hợp ,phản ứng phân huỷ ,phản ứng trao đổi.
-HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV được kết quả như sau:
C2H4 + Cl2 C2H4Cl2 
C2H2 + HCl C2H3Cl
-HS rút ra định nghĩa:
+Phản ứng thế :là phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc một nhóm nguyên tử trong hợp chất hữu cơ bị thay thế bởi 1 nguyên tử hoặc một nhóm nguyên tử khác.
+Phản ứng cộng : là phản ứng trong đó phân tử hợp chất hữu cơ kết hợp với phân tử khác tạo thành chất mới.
-HS theo dõi VD về phản ứng tách và rút ra định nghĩa :phản ứng tách là phản ứng trong đó 2 hay nhiều nguyên tử bị tách ra khỏi phân tử hợp chất hữu cơ.
I.PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ.
1. Phản ứng thế: 
-VD :
-Định nghĩa: sgk/103
2.Phản ứng cộng.
-VD :
C2H4 + Cl2 C2H4Cl2 
C2H2 + HCl C2H3Cl
-Định nghĩa : sgk /104
3.Phản ứng tách.
-VD :
+Tách nước : 
CH3-CH3 CH2=CH2 +H2O
+Tách hiđrô :
CH3-CH2-CH2-CH3 
 CH3-CH=CH-CH2 + H2 
 CH2=CH-CH2-CH3 + H2 
-Định nghĩa : sgk /104.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 2:
-GV yêu cầu HS viết các sản phẩm thế của phản ứng giữa CH4 với Cl2,GV cho thêm một số VD về phản ứng hữu cơ ?
Từ đó yêu cầu HS rút ra nhận xét về đặc điểm của các phản ứng trong hoá học hữu cơ?
-GV bổ sung ,kết ;luận.
-HS theo dõi và viết các pt:
 CH3Cl + HCl
CH4 + Cl2 CH2Cl2 + HCl
 CHCl3 + HCl
-HS nhận xét về đặc điểm của các phản ứng trong hoá học hữu cơ :
+Đa số các phản ứng của hoá học hữu cơ đều xảy ra chậm.
+Phản ứng hữu cơ thường sinh ra hỗn hợp nhiều sản phẩm.
II. ĐẶC ĐIỂM CỦA PHẢN ỨNG HOÁ HỌC TRONG HÓA HỌC HỮU CƠ.
-Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra chậm.
-Phản ứng hữu cơ thường sinh ra hỗn hợp nhiều sản phẩm.
 IV/Củng cố - Dặn dò :
1.Củng cố :
- HS nhắc lại định nghĩa : Phản ứng thế ,cộng ,tách và đặc điểm cơ bản của phản ứng hoá học trong 
 hoá học hữu cơ.
-HS làm bài tập 2 /105 sgk.
-HS vận dụng làm bài tập : Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
CHCHCH2=CH2CH3-CH2OHCH3-CH2Br
 ( 4 ) 
Trong các phản ứng trên phản ứng nào là phản ứng thế?phản ứng cộng ?phản ứng tách?
2.Dặn dò :- HS học bài và làm các bài tập sau : 4/105 SGK .
-Ôn tập : Các công thức tính :khối lượng nguyên tố ,% khối lượng nguyên tố ,các công thức lập CTPT ,lập CTĐG nhất , đồng đẵng , đồng phân ,phản ứng hữu cơ.
-Làm bài tập :1,2,3 /107 sgk.
V/Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 

File đính kèm:

  • docphan ung huu co.doc