Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1: Ôn tập (tiết 36)

 I. Mục tiêu:

 1) Kiến thức:

 Nêu được các công thức chuyển đổi; cách gọi tên, phân loại: oxit, axit, bazơ, muối; khái niệm độ tan, dung dịch .

 Thực hiện tính theo PTHH ; nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch.

 2) Kỹ năng: rèn kỹ năng tính toán theo PTHH , c.thức ch.đổi, nđộ dd .

 II. Chuẩn bị:

 Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bài tập làm trên lớp và bài tập về nhà.

 Học sinh: Ôn lại các khái niệm, công thức đã học ở lớp 8.

 

doc254 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1: Ôn tập (tiết 36), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 b) Điều chế: 
MnO2(r) + 4HCl dd(đ) 
 MnCl2(dd) + 2H2O(l) + Cl2(k) 
2KMnO4(r) + 16HCl(đ) 
2KCl(dd)+2MnCl2(dd)+5Cl2(k)+8H2O(l) 
 c) Thu khí: bằng cách đẩy không khí (ngửa bình). 
 2. Điều chế clo trong công nghiệp: 
Phương pháp: điện phân dung dịch NaCl bão hòa bằng bình điện phân có màng ngăn xốp. 
2NaCl(dd bão hòa) + 2H2O(l) -đpddcmn® 
 2NaOH(dd) + H2(k) + Cl2(k) 
Tổng kết: 
Tổng kết kiến thức toàn bài. 
Nêu phương pháp điều chế clo trong PTN và sản xuất clo trong CN ? 
Yêu cầu học sinh làm bài 7, 8. 
Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài tập 7 – 11 trang 81 sách giáo khoa . 
Bài 10. PTHH: 2NaOH + Cl2 ® NaCl + NaClO + H2O ; nCl2 = 1,12 / 22,4 = 0,05 (mol). 
Vdd NaOH = 0,1 / 1 = 1 (M) ; nNaCl = nNaClO => CM NaCl = CM NaClO = 0,05 / 1 = 0,05 (mol). 
Bài 11. PTHH : 2M + 3Cl2 ® 2MCl3 . Gọi X là khối lượng mol của M. 
 Theo PTPƯ : 2X (g) ----------- > 2(X + 35,5 . 3) g 
 Theo đề bài: 10,8 (g) ---------- > 53,4 (g) 
 2X = 2(X + 35,5 . 3). 10,8 / 53,4 => X = 27 là nhôm. 
Dặn dò: 
Phân nhóm hoàn thành phần Kiến thức cần nhớ: mục I.1.2. 
Ôn tập theo nội dung tài liệu hướng dẩn (phần lý thuyết và bài tập). 
Các nhóm làm bài tập phần ôn tập cuối học kì 1. 
Rút kinh nghiệm: 
Duyệt của tổ trưởng:
Tuần 17
Tiết 33
Ns : 
Nd :
 Bài 27 Cacbon 
 ————]–––– 
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
Tính chất hoá học của cacbon. 
Các dạng thù hình của C, ứng dụng C
Tính hấp phụ của C. 
Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Học sinh biết được khái niệm về sự thù hình, các dạng thù hình của C. 
Hiểu được các tính chất hóa học của C và những ứng dụng của C. 
Kỹ năng: rèn kỹ năng: 
Quan sát , rút ra kết luận về tính chất của C; 
Viết PTPƯ trong tính chất hóa học của C. 
Chuẩn bị: Tranh phóng to: kim cương, than chì, than hoạt tính; Ứng dụng của C. 
Hóa chất: CuO (khô), dd Ca(OH)2, bột than gỗ khô, nước màu (xanh / đỏ / tím), bông gòn. 
Dụng cụ: {1 ống thủy tinh không đáy, 1 phễu, 1 nút cao su có gắn ống thủy tinh, cốc 250 ml, 1 giá sắt (x 6 nh)}, 2 kẹp sắt, 1 đèn cồn, 1 ống L, 1 cốc 250 ml 
Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + thuyết trình 
Tiến trình dạy học: 
KTBC: 
Mở bài: Các em đã tìm hiểu 1 phi kim đại diện có nhiều ứng dụng là Clo, Cacbon cũng có nhiều ứng dụng; vậy C có những tc nthế nào ? ứng dụng ra sao ? 
tg
Hoạt động của gviên
Hđ của hs
Đồ dùng
Nội dung
7’ 
5’ 
10’ 
5’ 
Hãy viết KHHH và ng.tử khối của cacbon ? 
Yêu cầu học sinh đọc thông tin sách giáo khoa : Thù hình là gì ? Cho ví dụ 
Thuyết trình về khái niệm thù hình, lấy ví dụ minh họa: O2, O3 (nguyên tố oxi). 
Thuyết trình về các dạng thù hình của cacbon và ứng dụng của một số dạng thù hình này từ tính chất của chúng. 
Giáo viên làm thí nghiệm về tính hấp phụ của than gỗ: cho mực chảy qua lớp than gỗ. 
Yêu cầu học sinh: nhận xét màu sắc của mực trước và sau khi qua lớp mực ? 
Nêu kết luận về tính hấp phụ của than gỗ và ứng dụng của tính chất này: khử mùi, lọc nước,  
Qua kiến thức thực tế trong đời sống: đã được quan sát hiện tượng C cháy; hãy viết PTHH của C tác dụng với oxi ? 
Thuyết trình; pứ tỏa nhiều nhiệt, vậy từ tính chất này ta có ứng dụng gì trong đời sống ? 
Làm thí nghiệm C tác dụng với CuO, 
Yêu cầu học sinh: Quan sát , nhận xét sự thay đổi màu sắc của hỗn hợp trước – sau pứ và sự thay đổi màu của dd Ca(OH)2 ? 
 Rút ra kết luận về tính chất của C (tính khử - là chất khử) khi tác dụng với các oxit của kim loại 
Từ các dạng thù hình của C, tính chất của C, Hãy nêu những ứng dụng của C trong đời sống. 
Đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung . 
Cá nhân đọc thông tin sách giáo khoa ; đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung . 
Nghe giáo viên thông báo về các dạng thù hình và tính chất – ứng dụng của chúng. 
Quan sát thí nghiệm , chú ý sự thay đổi mau sắc của dung dịch mực. 
Đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung . 
Nghe giáo viên thông báo về tính hấp phụ của cacbon. 
Đại diện viết PTPƯ của C tác dụng với oxi, nhóm khác bổ sung . 
Đại diện nêu tính chất có ứng dụng làm nhiên liệu. 
Quan sát thí nghiệm C + CuO , chú ý sự thay đổi màu của dd Ca(OH)2, màu của hổn hợp CuO và C. 
Đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung . 
Nghe giáo viên rút ra kết luận. 
Cá nhân đọc thông tin sách giáo khoa cá nhân phát biểu. 
Tranh phóng to: kim cương, than chì, than hoạt tính. 
Bột than gỗ khô, nước màu, bông gòn. 
Ống thủy tinh không đáy, phễu, cốc 250 ml, giá sắt kẹp sắt. 
CuO (khô), dd Ca(OH)2, bột than gỗ khô. 
Kẹp sắt, giá sắt, đèn cồn, ống L, cốc 250 ml 
Tranh vẽ Ứng dụng của C
KHHH: C 
Nguyên tử khối: 12 
I. Các dạng thù hình của Cacbon: 
 1. Dạng thù hình là gì ? 
Dạng thù hình của 1 ntố là: dạng tồn tại của những đchất khác nhau do cùng 1 n.tố h học tạo nên. 
Ví dụ : ntố oxi có 2 dạng thù hình là khí oxi (O2) và ozon (O3) . 
 2. Cacbon có những dạng thù hình nào ? 
Cacbon có 4 dạng thù hình 
Kim cương: cứng, trong suốt. 
Than chì; mềm, dẫn điện. 
Cacbon vô định hình: xốp, không dẫn điện. 
II. T. chất của cacbon: 
 1. Tính hấp phụ: 
Than gỗ có tính hấp phụ. 
Than mới được điều chế có tính hấp phụ cao gọi là than hoạt tính ( than gỗ, than xương, ) dùng tẩy trắng đường, làm mặt nạ phòng độc, 
 2. Tính chất hóa học: 
 a) Cacbon t. dụng với oxi: 
C(r) + O2(k) CO2(k) 
 b) Cacbon tác dụng với oxit kim loại: 
2CuO(r) + C(r) 
 2Cu(r) + CO2(k) 
v Kết luận: C có tính khử, ở nhiệt độ cao C còn khử 1 số oxit kim loại như: Fe3O4, ZnO, PbO, Fe2O3,  thành những kim loại tương ứng: Fe, Pb, Zn,  
III. Ứng dụng: (sgk)
Tổng kết: 
Thù hình của 1 nguyên tố là gì ? Nêu các dạng thù hình của C ? 
C có những tính chất hóa học nào ? 
Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 – 5 trang 84 sách giáo khoa 
Bài 5: klượng C trong 5 kg than chứa 90% C: mC = 5 . 90 / 100 = 4,5 (kg) 
nC = 4,5 . 103 / 12 = 375 (mol). 
Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt 5 kg than trên: 375 . 394 = 147 750 (kJ) . 
Dặn dò: xem trước nội dung bài 28 trang 85 sách giáo khoa 
Rút kinh nghiệm: 
Tuần 17
Tiết 34
Ns : 
Nd :
Bài 28 Các oxit của cacbon 
 ————]–––– 
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
CO là oxit trung tính. 
Phản ứng của CO2 với dd kiềm và oxit bazơ. 
Xác định phần trăm (%) hỗn hợp chất. 
Tc vl; tính khử, ứng dụng của CO. 
 Tc vl; tchh, ứng dụng của CO2 
Mục tiêu: 
Kiến thức: nêu được sự khác nhau trong tính chất hóa học của CO và CO2 và viết các PTPƯ minh họa . 
Kỹ năng: rèn kỹ năng: 
Quan sát thí nghiệm, rút ra kết luận 
Biết cách điều chế và thu CO2 trong phòng thí nghiệm. 
Chuẩn bị: Tranh phóng to: CO khử CuO; Hình 3.12. ;Ứng dụng của CO, CO2. 
Hóa chất: nước cất, quỳ tím, NaHCO3, dd HCl, dd Ca(OH)2. 
Dụng cụ: 1 giá sắt , 2 kẹp sắt, 2 ống nghiệm (1 ống nhánh + ống dẫn cao su + nút cao su không lỗ), 1 thìa nhựa, 1 ống nhỏ giọt, . 
Tranh vẽ phóng to 3.11 trang 85 sách giáo khoa . 
Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + thuyết trình 
Tiến trình dạy học: 
KTBC: nêu những tc hóa học của C ? Nhận xét tính chất hóa học của C ? 
Mở bài: C tạo ra 2 oxit là CO và CO2. Vậy, 2 oxit này có gì giống và khác nhau về tính chất và ứng dụng ? 
tg
Hđ của gv 
Hđ của hs 
Đồ dùng
Nội dung
10’
15’
Hãy viết công thức ptử và tính ptử khối của khí của cacbon oxit ?
Ttrình tính chất vật lý của cacbon oxit. 
Yc hs so sánh tỉ khối của CO với không khí ? 
G.thiệu CO là oxit trung tính. Hãy nhắc lại oxit trung tính là gì ? (ghi điểm). Bs hoàn chỉnh nội dung . 
G.thiệu CO là chất khử, Chất khử là gì ? (ghi điểm). 
Tr.vẽ pto hình 3.11 N.xét sự thay đổi màu của dd Ca(OH)2 khi cho khí CO qua bột CuO đun nóng ?
Yc hs viết PTPƯ minh họa. 
Hãy viết CTPT và tính PTK của Cacbon dioxit ? 
Làm tn, điều chế khí CO2 từ CaCO3 và HCl, dẩn vào cốc. 
Hãy nx t.c v. lý của khí CO2 ? rót khí này sang cốc đèn cầy; Hãy nx ht xảy ra ? 
Yc hs th.luận nhóm Hãy so sánh tính chất vật lý của CO2 với CO 
Làm tn điều chế CO2 và sục khí này vào nước có quỳ tím. Hãy nx htượng và viết PTHH x.ra ? 
Thtrình tính chất tdụng với bazơ và o.bazơ. 
Thtrình tính chất ứng dụng của CO2. 
Đại diện viết CTPT và tính phân tử khối của khí cacbon oxit. 
Nghe giáo viên giới thiệu tính chất vật lý của CO. 
Đại diện lập tỉ khối của CO với không khí. 
Đại diện nhắc lại khái niệm oxit trung tính. 
Đại diện nhắc lại khái niệm oxit trung tính. 
Quan sát Tranh vẽ phóng to, nhận xét, viết PTPƯ minh họa. 
Đại diện viết CTPT và tính PTK. 
 Nghe giáo viên thông báo tính chất vật lý của CO2. 
Đại diện phát biểu, nhóm khác bổ sung . 
Trao đổi nhóm, đ.diện p.biểu. 
Qsát tn. Chú ý sự thđổi màu sắc quỳ tím. 
Đdiện pbiểu, nhóm khác bs. 
Chú ý sự khác nhau khi tạo 2 muối với NaOH và Ca(OH)2. 
Tranh phóng to: CO khử CuO. 
Tranh Ứng dụng của CO
 Tranh phóng to Hình 3.12. Rót CO2 lên cây nến. 
Quỳ tím, NaHCO3, dd HCl, dd Ca(OH)2. 
Giá sắt , kẹp sắt, ống nghiệm, 1 thìa nhựa, 1 ống nhỏ giọt, . 
I. Cacbon oxit: 
Công thức phân tử: CO 
Phân tử khối: 28 
 1. Tính chất vật lý: 
CO là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước. 
Rất độc. 
d CO/CO2 = 28/29 (CO hơi nhẹ hơn không khí) 
 2. Tính chất hóa học: 
 a) CO là oxit trung tính: 
CO ko pứ với nước, kiềm và axit. 
 b) CO là chất khử: 
Ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit kim loại: 
CO(k) + CuO(r) Cu(r) + CO2(k) 
4CO(k)+ Fe3O4(r) 3Fe(r)+ 4CO2(k) 
CO cháy với ngọn lửa xanh, tỏa nhiều nhiệt: 
2CO(k) + O2 (r) 2CO2(k) 
 3. Ứng dụng: (sách giáo khoa ) 
II. Cacbon dioxit: 
Công thức phân tử: CO2 
Phân tử khối: 44 
 1. Tính chất vật lý: 
CO2 là c.khí không màu, k mùi, 
Nặng hơn k.khí (dCO2/kk = 44/29). 
K0 duy trì sự sống và sự cháy. 
 2. Tính chất hóa học: 
 a) Tác dụng với nước: 
CO2(k) + H2O(l) D H2CO3(dd) 
 b) Tác dụng với dd bazơ: (phụ thuộc tỉ lệ số mol dd bazơ với CO2)
* n NaOH : nCO2 = 1:2 (tạo muối trung hòa): 
CO2(k)+2NaOH(dd)®Na2CO3(dd)+H2O(l) 
1mol 2 mol 
* n NaOH : nCO2 = 1:1(tạo m. axit) 
CO2(k)+ NaOH(dd) ® NaHCO3(dd) 
1mol 1mol 
* n NaOH : nCO2 = 1 < 2 (tạo 2 muối: muối trung hòa và m. axit) 
 * Lưu ý: (với Ca(OH)2 thì ngược lại)
2CO2(k)+ Ca(OH)2(dd) ® Ca(HCO3)2(dd) 2mol 1mol 
CO2(k)+Ca(OH)2(dd)®CaCO3(r)+

File đính kèm:

  • docchinhTHCS Hùng lợi.doc