Bài giảng Tiết 66: Polime (tiếp)

. Mục tiêu

 - Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của polime.

 - Nắm được khái niệm chất dẻo,tơ, sợi, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật liệu này trong cuộc sống.

 - Viết CTCT của một số polime viết CTTQ và ngược lại.

B. Chuẩn bị

 + Dụng cụ : Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ, mẫu polime: túi PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp

 + Hoá chất :

 

doc1 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 66: Polime (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Mục tiêu 
 - Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của polime.
 - Nắm được khái niệm chất dẻo,tơ, sợi, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật liệu này trong cuộc sống.
 - Viết CTCT của một số polime viết CTTQ và ngược lại.
B. Chuẩn bị
 + Dụng cụ : Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ, mẫu polime: túi PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp
 + Hoá chất : 
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 ( / )
kiểm tra bài cũ
Câu 1 : làm bài tập 4
Hoạt động 2 ( / ) ứng dụng của Polime
I. Chất dẻo là gì?
GV: Gọi HS đọc SGK
GV: Gọi HS trả lời câu hỏi 1 trong phiếu học tập:
- Chất dẻo, tính dẻo.
- Thành phần chất dẻo
- Ưu điểm của chất dẻo
Do nhóm sưu tầm được
Gv liên hệ các vận dụng được chế tạo từ chất dẻo để nêu được ưu điểm và nhược điểm của chất dẻo với các vật dụng bằng gỗ và kim loại.
a. Chất dẻo: là những vật liệu có tính dẻo được chế tạo từ polime.
b. Thành phần: 
polime, chất hóa dẻo, chất độn, chất phụ gia 
c. Ưu điểm: 
nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt, dễ gia công.
d. Nhược điểm:
 kém bền về nhiệt
Hoạt động 3 ( / ). Tơ là gì?
GV: Gọi HS đọc SGK
GV : cho HS xem sơ đồ
? nêu những vật dụng được sản xuất từ tơ mà em biết? Việt Nam có những địa phương nào sản xuất tơ nổi tiếng.
GV: lưu ý khi sử dụng các vật dụng bằng tơ: không giặt bằng nước nóng, tránh phơi nắng, là ở nhiệt độ cao.
a. Tơ: là những polime( tự nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thảng hoặc có thể kéo dài thành sợi.
b. Phân loại: Tơ tự nhiên và tơ hóa học (trong đó có tơ nhân tạo và tơ tổng hợp)
Hoạt động 4 ( / ). Cao su là gì?
? cao su là gì.
GV thuyết trình về cao su.
? Như thế nào gọi là tính đàn hồi.
? Phân loại cao su như thế nào.
? Những ưu và nhược điểm của các vật dụng được chế tạo từ cao su.
a. Cao su: là vật liệu polime có tính đàn hồi
b. Phân loại: cao su tự nhiên và cao su tổng hợp
c. Ưu điểm: đàn hồi, không thấm nước, không thấm khí, chịu mài mòn, cách điện
Hoạt động 5 ( / ) Củng cố
? Nhắc lại nội dung chính của bài.
Bài tập : So sánh chất dẻo, tơ, cao su về thành phần, ưu điểm
Hoạt động 6 ( / ) Bài tập về nhà
Bài : 5 (SGK Tr 194 )

File đính kèm:

  • docTiet_66.doc
Giáo án liên quan