Bài giảng Tiết 65 – Bài 54: Polime (tiếp theo)

1/ Kiến thức :

- Biết: Định nghĩa, cấu tạo, phân loại polime (polime thiên nhiên và polime tổng hợp).

- Tính chất chung của polime.

 2/ Kĩ năng:

- Viết được phương trình hóa học trùng hợp tạo thành polietilen (PE), poli (vinyl clorua) (PVC), . từ các monome.

- Phân biệt một số vật liệu polime.

- Tính khối lượng polime thu được theo hiệu suất của phản ứng tổng hợp.

 3/ Thái độ:

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 65 – Bài 54: Polime (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ký duyệt
Ngày soạn:	 / 4 / 2012.
Ngày giảng:	 / 4 / 2012.
TIẾT 65 – BÀI 54: POLIME.
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1/ Kiến thức : 
- Biết: Định nghĩa, cấu tạo, phân loại polime (polime thiên nhiên và polime tổng hợp).
- Tính chất chung của polime.
 2/ Kĩ năng:
- Viết được phương trình hóa học trùng hợp tạo thành polietilen (PE), poli (vinyl clorua) (PVC), ... từ các monome.
- Phân biệt một số vật liệu polime.
- Tính khối lượng polime thu được theo hiệu suất của phản ứng tổng hợp.
	3/ Thái độ:
	- Giáo dục ý thức học tập, nghiên cứu. Yêu bộ môn và ham thích tìm hiểu.
II/ CHUẨN BỊ:
	1/ Giáo viên: 
- Mẫu polime: Mẫu chất dẻo, tơ, cao su,... Hình vẽ sơ đồ các dạng mạch của polime, 
2/ Học sinh: 
- Chuẩn bị bài.
	3/ Phương pháp: 
- Sử dụng phương pháp trực quan kết hợp đàm thoại, vấn đáp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	1/ Ổn định tổ chức: 9A1: ...../....; 9A2: ...../....; 	
	2/ Kiểm tra bài cũ: 
	? Làm bài tập 3, 4, / 160?
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
GV
?
HS
GV
?
HS
GV
1/ Hoạt động 1:
Từ đặc điểm CTPT của tinh bột, xenlulozơ, polietilen (ở phần kiểm tra bài cũ) => Đó là các Polime.
Polime là gì?
Trả lời, nhận xét.
Cho học sinh quan sát một số loại polime như: Tơ tằm, bông, tinh bột, nhựa P.E, nhựa P.V.C, 
Hãy phân biệt các Polime trên theo nguồn gốc?
Thảo luận, trả lời và hoạt động nhóm: Phân loại các polime đó thành 2 loại.
Nhận xét, bổ sung.
I/ KHÁI NIỆM VỀ POLIME:
1/ Khái niệm về polime.
* Polime là những chất có PTK rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
* Phân loại: Có 2 loại:
+ Polime thiên nhiên: Tinh bột, xenlulozơ, Protein, 
+ Polime tổng hợp: P.V.C; P.E; tơ nilon;
GV
?
GV
?
GV
?
?
HS
2/ Hoạt động 2:
Yêu cầu học sinh đọc SGK /164.
Rút ra nhận xét về công thức chung và mắt xích polime?
Giới thiệu sơ đồ các dạng mạch của Polime.
Các mắt xích trong phân tử Polime liên kết với nhau có thể tạo ra những loại mạch nào?
Thông báo hoặc giới thiệu thí nghiệm hoà tan polime trong một số điều kiện.
Cho biết trạng thái, khả năng bay hơi, tính tan trong nước, trong rượu của tinh bột, xenlulozơ, PE, PVC?
Polime có những tính chất gì?
Trả lời, nhận xét, bổ sung.
2/ Cấu tạo và tính chất của polime.
- Cấu tạo:
 + Các mắt xích có thể liên kết với nhau tạo thành mạch thẳng hoặc mạch nhánh.
 + Mạch phân tử Polime có thể liên kết với nhau bằng những cầu nối là những nhóm nguyên tử tạo thành mạng không gian.
- Tính chất: Polime thường là những chất rắn, không bay hơi, hầu hết không tan trong nước và các dung môi thông thường, bền vững trong tự nhiên.
4.Tổng kết- đánh giá.
	? Đặc điểm về trạng thái tự nhiên, thành phần và cấu tạo phân tử của Polime? 
	? Tính chất lí, hóa học của Polime? Viết PTHH minh họa?
5. Hướng dẫn về nhà.
	- HD làm các bài tập 1, 2 , 3, 4, 5 /165.
	- Chuẩn bị bài tiếp theo: "Polime – tiếp theo"
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ký duyệt
Ngày soạn:	 / 4 / 2012.
Ngày giảng:	 / 4 / 2012.
TIẾT 66 – BÀI 54: POLIME (tiếp theo).
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1/ Kiến thức : 
- Biết được: Khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dụng chủ yếu trong đời sống, sản xuất.
 2/ Kĩ năng:
- Sử dụng, bảo quản một số đồ vật bằng chất dẻo, tơ sợi, cao su trong gia đình một cách an toàn, hiệu quả.
- Phân biệt một số vật liệu polime.
- Tính khối lượng polime thu được theo hiệu suất của phản ứng tổng hợp.
	3/ Thái độ:
	- Giáo dục ý thức học tập, nghiên cứu. Yêu bộ môn và ham thích tìm hiểu.
II/ CHUẨN BỊ:
	1/ Giáo viên: 
- Mẫu polime: Mẫu chất dẻo, tơ, cao su,... 
2/ Học sinh: 
- Sưu tầm những hiểu biết về một số polime và những ứng dụng của chúng trong đời sống. Tìm hiểu về chất dẻo, tơ, cao su và ứng dụng của chúng trong đời sống.
	3/ Phương pháp: 
- Sử dụng phương pháp trực quan kết hợp đàm thoại, vấn đáp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	1/ Ổn định tổ chức: 9A1: ...../....; 9A2: ...../....; 	
	2/ Kiểm tra bài cũ: 
	? Làm bài tập 4, 5, / 165?
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
GV
HS
?
?
?
GV
?
GV
Giới thiệu các dạng ứng dụng của Polime.
1/ Hoạt động 1:
QS 1 số vật dụng chế tạo từ chất dẻo.
Cách chế tạo ra các vật dụng đó?
Chất dẻo là gì? Thế nào là tính dẻo?
Chất dẻo có thành phần như thế nào?
Liên hệ: Các vật dụng chế tạo từ chất dẻo có màu sắc khác nhau, tính dẻo cũng khác nhau, do thành phần phụ.
Chất dẻo có những ưu điểm gì?
Liên hệ thực tế với một số cơ sở sản xuất vật dụng bằng chất dẻo.
II/ ỨNG DỤNG CỦA POLIME:
1/ Chất dẻo là gì?
* Chất dẻo là loại vật liệu chế tạo từ Polime và có tính dẻo.
* Thành phần: 
+ Thành phần chính: Polime
+ Thành phần phụ: Chất dẻo hoá, chất độn, chất phụ gia.
* Ưu điểm: Nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt, dễ gia công
HS
?
GV
?
GV
GV
?
2/ Hoạt động 2:
Quan sát một số loại tơ sợi.
Tơ là gì?
Yêu cầu học sinh phân loại tơ đã quan sát theo nguồn gốc.
Tơ được phân loại như thế nào? 
Nêu ưu điểm của tơ hoá học.
Lưu ý cách sử dụng các vật dụng bằng tơ: Không giặt bằng nước nóng; tránh phơi nắng mạnh; là, ủi ở nhiệt độ cao.
Ở Việt Nam có những địa phương nào sản xuất tơ nổi tiếng?
2/ Tơ là gì?
- Tơ là những polime thiên nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo dài thành sợi.
* Phân loại: 
+ Tơ thiên nhiên: Tơ tằm, sợi, bông, đay
+ Tơ hoá học: 
- Tơ nhân tạo: Tơ axetat.
- Tơ tổng hợp: Tơ nilon
HS
?
GV
?
?
?
GV
3/ Hoạt động 3:
 Quan sát một vài mẫu cao su:
Kể tên những vật dụng được chế tạo từ cao su?
Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm về tính đàn hồi của cao su.
Cao su là gì?
Cao su được phân loại như thế nào?
Cao su có những ưu điểm gì?
Liên hệ thực tế về một số cơ sở chế biến cao su ở Việt Nam.
3/ Cao su là gì?
* Cao su là vật liệu Polime có tính đàn hồi.
* Phân loại: 
+ Cao su Thiên nhiên:
+ Cao su tổng hợp: Cao su buna.
* Đặc điểm: Đàn hồi, không thấm nước, không thấm khí, chịu mài mòn, cách điện, 
4.Tổng kết- đánh giá.
 ? Tính chất lí, hóa học của Polime? Viết PTHH minh họa?
	? Cấu tạo và tính chất của chất dẻo, tơ, cao su? Ứng dụng cơ bản của Polime? 
5. Hướng dẫn về nhà.
 - Chuẩn bị bài tiếp theo: "Thực hành – Tính chất của Gluxit"
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

File đính kèm:

  • docTIẾT 65 + 66 - BÀI 54 - POLIME.doc