Bài giảng Tiết 50 – Học toán với toolkit math (tiếp theo)

/Mục đích, yêu cầu:

- Hs biết sử dụng toolkit math thực hiện các lệnh tính toán nâng cao.

- Hs biết thực hành một số lệnh tính toán nâng cao trên toolkit math.

II/Chuẩn bị:

GV: Giáo án, phòng nghe nhìn.

HS: đọc trước bài, sách vở và phát biểu ý kiến.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 50 – Học toán với toolkit math (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tin học 7
 Tuần:
 Ngày soạn:.
 GVHD: Nguyễn Thị Bình Minh.
 GSTT: Ninh Lê Hoài Phương.
TIẾT 50 – HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt)
I/Mục đích, yêu cầu:
Hs biết sử dụng toolkit math thực hiện các lệnh tính toán nâng cao.
Hs biết thực hành một số lệnh tính toán nâng cao trên toolkit math.
II/Chuẩn bị:
GV: Giáo án, phòng nghe nhìn.
HS: đọc trước bài, sách vở và phát biểu ý kiến.
III/Tiến trình lên lớp:
Ổn định: 
Kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra bài cũ.(10’)
Gv đặt câu hỏi: 
 1.Nêu cú pháp của lệnh Simplify?
 2.Nêu cú pháp của lệnh vẽ đồ thị plot?
Hs: trả lời – Hs khác : Nhận xét.
Gv cho bài tập.
Tính 5.8 + 4.4 + 0.8 = ?
Vẽ đồ thị y = 9x + 1.
Hs: làm bài tập – Hs khác : Nhận xét.
 Gv: nhận xét, cho điểm.
Bài mới:
Nội dung kiến thức
Hoạt động của GV và HS
HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt)
5.Các lệnh tính toán nâng cao
a. Biểu thức đại số
b.Tính toán với đa thức
± B»ng cöa sæ lÖnh
 Cuù phaùp: 
 Expand 
± B»ng b¶ng chän
 - Nháy chuột bảng chọn Algebra/ Expand/ hộp thoại Expand.
 - Gõ biểu thức đại số tại dòng Expression to Expand.
 - Nháy ok.
c. Giải phương trình đại số
 Cuù phaùp: 
 Solve 
6.Củng cố:
Trắc nghiệm
7.Dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Tìm hiểu phần tiếp theo 5d, phần 6.
HĐ1: Đặt vấn đề
Gv dẫn dắt: Để biết phần mềm học toán toolkit math còn có những tính năng mạnh nào hỗ trợ cho việc học toán của chúng ta nữa hay không? Ta tiếp tục tìm hiểu tiết 2 của bài học toán với toolkit math.
HĐ2: Các lệnh tính toán nâng cao
Gv: giới thiệu phần 5, mục a – Hs: chú ý
Gv: chiếu vd. – Hs: Chú ý.
Gv đặt câu hỏi: Nhìn vào ví dụ em nào cho cô biết ta sẽ sử dụng lệnh gì để thực hiện vd này? - Hs: trả lời.
Gv: Em nào lên thực hiện cho cô vd trên?
Hs: thao tác. – Hs: nhận xét.
Gv: Chốt lại.
Hs: thực hành các vd.
HĐ3: Tính toán với đa thức
Gv: giới thiệu mục b. – Hs: chú ý.
Gv: chiếu vd. – Hs: chú ý.
Gv hỏi: Phép tính trên có gì khác với các phép tính thông thường? - Hs: trả lời.
Gv hỏi: Vậy thì đa thức là gì? – Hs: trả lời.
Gv: chốt lại.
Gv hỏi: ta có thể sử dụng lệnh Simplify được hay không? – Hs: trả lời.
Gv: thao tác. – Hs: chú ý.
Gv hỏi: Cô gõ lệnh gì? Ở đâu? - Hs: trả lời.
Gv hỏi: tương tự các lệnh đã học, em nào rút ra cho cô cú pháp của lệnh này nào?
Hs: trả lời. – Hs: nhận xét. 
Gv: chốt lại, cho ghi.
Hs: thực hành vd.
Gv: ngoài cách sử dụng cửa sổ lệnh, ta còn có thể sử dụng cách khác để thực hiện tính toán trên đa thức hay không?
Gv: thao tác. – Hs: chú ý.
Gv hỏi: nhắc lại các bước cô thực hiện vd?
Hs: trả lời, nhận xét.
Gv hỏi: nêu cho cô các bước thực hiện bằng bảng chọn? – Hs: trả lời.
Gv: chốt lại, cho ghi.
Hs: thực hành vd.
HĐ4: Giải phương trình đại số
Gv: giới thiệu phần 3. - Hs: chú ý.
Gv hỏi: Phương trình trên có gì khác với các đa thức em vừa tìm hiểu ở phần trên?
Hs: trả lời.
Gv hỏi: Vậy thì phương trình đại số là gì? – Hs: trả lời. - Gv: chốt lại.
Gv hỏi: để giải phương trình đại số ta làm như thế nào?
Gv: thao tác vd. – Hs: chú ý.
Gv hỏi: Cô dùng lệnh gì? - Hs: trả lời.
Gv: Nêu cú pháp của lệnh Solve?
Hs: Trả lời. – Hs: nhận xét.
Gv: chốt lại, cho ghi.
Hs: thực hành vd.
HĐ5: thực hiện phần củng cố.
Gv: chiếu câu hỏi. – Hs: chú ý.
Hs: trả lời.- Gv: chốt lại từng câu.
Hs: chú ý.
Gv: Dặn dò.
Hs: Chú ý.
IV/Góp ý rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docgiaoantiet50.doc