Bài giảng Tiết 49: Phản ứng oxi hoá khử (tiết 1)

 1. Kiến thức: H/s nêu được các khái niệm : sự khử, sự oxi hoá ; hiểu được khái niệm chất khử, chất oxi hoá ; hiểu được khái niệm p/ư oxi hoá khử & tầm quan trọng của p/ư oxi hoá khử

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân biệt chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá , h/đ nhóm , phân loại p/ư hoá học

3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 49: Phản ứng oxi hoá khử (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn: 
Giảng:
Tiết 49 phản ứng oxi hoá khử
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: H/s nêu được các khái niệm : sự khử, sự oxi hoá ; hiểu được khái niệm chất khử, chất oxi hoá ; hiểu được khái niệm p/ư oxi hoá khử & tầm quan trọng của p/ư oxi hoá khử
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân biệt chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá , h/đ nhóm , phân loại p/ư hoá học
3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học
II.Đồ dùng.
 1. G/v: Phiếu học tập
 2. H/s: Đọc trước bài 32 sgk
III.Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, hđn
 IV.Tổ chức giờ học 
 1. ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ (10 phút): 1/ Nêu t/c hoá học của hiđro ? viết các phương trình p/ư hoá học 
 2/ Chữa bài tập số 1 & bài tập số 4 tr.109 sgk ? Phần giải ở vở bài tập.
 3. Tiến trình tổ chức các hoạt động 
 * Khởi động: Phản ứng oxi hoá - khử là gì ? Thế nào là chất khử , chất oxi hoá chúng ta cùng đi nghiên cứu bài hôm nay.
Tg
 H/đ của g/v và h/s
 Nội dung ghi bài
 12
phút
 10
phút
 5
phút
 5
phút
Hoạt động 1
MT: nêu được các khái niệm : sự khử, sự oxi hoá
- G/v sử dụng các phương trình của kiểm tra bài cũ để vào bài mới:
- Trong p/ư:
H2 + CuO Cu + H2O
đã xảy ra hai quá trình:
1) Hiđro đã chiếm oxi của CuO tạo thành nước (quá trình trên gọi là sự oxi hoá)
2) Quá trình tách oxi ra khỏi CuO để tạo thành Cu (quá trình này gọi là sự khử)
- G/v đưa sơ đồ diễn biến tách oxi & chiếm oxi cho h/s quan sát 
- Hướng dẫn h/s ghi sơ đồ vào vở ghi
? Vậy em cho biết sự khử là gì ?
- H/s trả lời h/s khác bổ xung
? Em cho biết sự oxi hoá là gì ?
- H/s trả lời h/s khác bổ xung
- G/v chốt kiến thức
_ Hướng dẫn h/s xác định sự khử, sự oxi hoá trong p/ư học sinh đã viết ở góc bảng.
- Y/c hoạt động nhóm bàn – nhóm thảo luận thống nhất kết quả
- Đ/d nhóm lên trình bày kết quả - nhóm khác bổ xung
- G/v nhận xét đưa đáp án đúng.
 Sự oxi hoá H2
 __________________
 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 
 _________________
 Sự khử Fe2O3
 Sự oxi hoá H2
 __________________
 HgO + H2 Hg + H2O 
 _________________
 Sự khử HgO
Hoạt động 2
MT: hiểu được khái niệm chất khử, chất oxi hoá
- G/v thuyết trình: trong các p/ư trên ta có H2 là chất khử, còn Fe2O3, HgO, CuO, O2 là chất oxi hoá.
- G/v đưa ra các sơ đồ:
 H2 + CuO Cu + H2O
(chất khử) (chất oxi hoá)
 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 
(chất khử) (chất oxi hoá)
 C + O2 CO2
(chất khử) (chất oxi hoá)
? Qua 2 sơ đồ trên em cho biết chất nào được gọi là chất khử ? chất oxi hoá ? vì sao ?
- H/s trả lời h/s khác bổ xung
- G/v giới thiệu sơ đồ 3 trong đó bản thân oxi là chất oxi hoá vì nó đã nhường oxi cho H2 
- G/ vnhận xét & chốt kiến thức
- G/v đưa ra nội dung bài tập: Xác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong các p/ư oxi hoá khử sau:
a) 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
b) 2H2 + O2 2 H2O
- Y/c hoạt động nhóm lớn – nhóm thảo luận thống nhất kết quả
- Đ/d nhóm báo cáo – nhóm khác bổ xung
 - G/v đưa ra đáp án đúng.
 Sự oxi hoá Al
 __________________
a) 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
(chất khử) (chất oxi hoá)
 _______________________
 Sự khử Fe2O3 
 Sự oxi hoá H2
 _____________________
b) 2H2 + O2 2 H2O
 (chất khử) (chất oxi hoá)
 _________________ 
 Sự khử O2
Hoạt động 3
MT: hiểu được khái niệm p/ư oxi hoá khử .
- G/v giới thiệu sự khử & sự oxi hoá là hai quá trình tuy trái ngược nhau nhưng xảy ra đồng thời trong cùng một p/ư hoá học. Đồng thời trong cùng một p/ư hoá học. P/ư loại này gọi là p/ư oxi hoá khử.
- Vậy p/ư oxi hoá khử là gì ?
- G/v hướng dẫn h/s đọc định nghĩa trong sgk tr.111 phần chữ in nghiêng
- G/v yêu cầu h/s đọc bài đọc thêm tr.112 sgk nắm được các nội dung sau:
 + Dấu hiệu để phân biệt được p/ư oxi hoá khử với p/ư khác là gì ?
- H/s trả lời h/s khác bổ xung
- G/v chốt kiến thức
- G/v đưa ra nội dung bài tập: Hãy cho biết mỗi p/ư dưới đây thuộc loại nào ? đối với p/ư oxi hoá khử hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.
 a) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
b) CaO + H2O à Ca(OH)2
c) CO2 + 2Mg 2MgO + C
- Y/c hoạt động nhóm bàn – nhóm thống nhất kết quả
- Đ/d nhóm báo cáo kết quả nhóm khác bổ xung
- G/v đưa ra đáp án đúng
 + p/ư (a) là p/ư phân hủy
 + p/ư (b) là p/ư hoá hợp
 + p/ư (c) là p/ư oxi hoá khử: chất khử Mg ; chất oxi hoá CO2
 Sự khử CO2
 __________________________ 
 CO2 + 2Mg 2MgO + C
 _______________
 Sự oxi hoá Mg 
? Qua bài tập em hãy nhắc lại khái niệm p/ư phân hủy, hoá hợp ?
Hoạt động 4
MT: tầm quan trọng của p/ư oxi hoá khử
- G/v gọi một h/s đọc thông tin phần 4 tr.111 sgk cho cả lớp cùng nghe. 
1/ Sự khử , sự oxi hoá
- Ví dụ:
 Sự oxi hoá H2
 __________________
 CuO + H2 Cu + H2O 
 _________________
 Sự khử CuO
- Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử
- Sự t/d của oxi với một chất là sự oxi hoá
2/ Chất khử & chất oxi hoá
- Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử
- Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá 
- Trong p/ư của oxi với cacbon, bản thân oxi cũng là chất oxi hoá.
H2 + CuO Cu + H2O
(chất khử) (chất oxi hoá)
 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 
(chất khử) (chất oxi hoá)
 C + O2 CO2
(chất khử) (chất oxi hoá)
3/ Phản ứng oxi hoá - khử
- Học theo sgk tr.111
 Sự oxi hoá Al
 __________________
a) 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
(chất khử) (chất oxi hoá)
 _______________________
 Sự khử Fe2O3 
- Dấu hiệu để nhận ra p/ư oxi hoá khử là :
 + Có sự chiếm & nhường oxi giữa các chất p/ư hoặc có sự cho & nhận electron giữa các chất p/ư.
4/ Tầm quan ttrọng của p/ư oxi hoá - khử
- Học theo sgk tr.111
4. Củng cố (3 phút): ? Em hãy nhắc lại thế nào là chất khử, chất oxi hoá ?
 ? Em cho biết chất khử, chất oxi hoá là gì ?
 ? Em hãy định nghĩa p/ư oxi hoá khử ?
5. Dặn dò (2 phút): - Bài tập về nhà: từ bài 1 – bài 5 tr.113 sgk
 * Hướng dẫn bài 4: Phương trình: Fe3O4 + CO Fe + CO2
 * - - - - - - - - - : Fe2O3 + H2 Fe + H2O
 - Đọc trước bài 33 sgk

File đính kèm:

  • docTIET49~1.DOC
Giáo án liên quan