Bài giảng Tiết 48: Kiểm tra viết (tiếp)

mục tiêu:

1.1. kiến thức: kiểm tra lại các kiến thức cơ bản đã học về:

- phi kim, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

- đặc điểm cấu tạo, tính chất (vật lý, hóa học), ứng dụng, điều chế của một số hiđrocacbon (mêtan, etilen, axetilen)

1.2. kĩ năng: rèn kĩ năng viết tốt pthh, ctct của hợp chất hữu cơ, bt tính theo phương trình, nhận biết lọ hóa chất mất nhãn.

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 48: Kiểm tra viết (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơ bản đã học về:
- Phi kim, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Đặc điểm cấu tạo, tính chất (vật lý, hóa học), ứng dụng, điều chế của một số Hiđrocacbon (Mêtan, etilen, axetilen)
1.2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết tốt PTHH, CTCT của hợp chất hữu cơ, BT tính theo phương trình, nhận biết lọ hóa chất mất nhãn.
1.3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, trung thực, nghiêm túc trong làm bài.
2.TRỌNG TÂM:
	-TCHH của C và hợp chất C
	- Hợp chất hữu cơ.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. GV: Đề bài kiểm tra.
3.2. HS: Ôn lại các kiến thức và BT.
4. TIẾN TRÌNH DAY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số HS
 4.2. Kiểm tra miệng: GV yêu cầu HS cất hết sách vở vào cặp.
4.3.Bài mới: MA TRẬN KIỂM TRA HÓA HỌC 9
Nội dung
Mức độ
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
1. Phi kim-Sơ lược bảng HTTH các nguyên tố hĩa học. 
Câu 7(0,5đ)
Câu 8 (0,5đ) 
2 câu
2. Cấu tạo hợp chất hữu cơ
Câu 4,6 (1đ)
Câu 10(1,5đ)
3 câu
3. Hidrocacbon
Câu 1,2 (1đ)
Câu 3,5(1đ)
Câu 9(1,5đ)
5 câu
4. Tính tốn theo PTHH
Câu 11(3đ)
1 câu
Tổng
Điểm
%
6
(4đ)
40%
4
(3đ)
30%
1
(3đ)
30%
11câu
(10đ)
100%
ĐỀ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4,0 điểm) ( mỗi câu chọn đúng 0,5đ)
Câu 1:Mêtan cĩ nhiều ở đâu ?
A.Nước ao 
B. Các mỏ (Khí, dầu, than) 
C.Nướcbiển D. Khí quyển
 Câu 2: Tính chất đặc trưng cùa Axetilen là:
A.Phảnứngthế B. Phản ứng thế và phản ứng cộng 
C.Phảnứngcộng D. Phản ứng phân hủy 
Câu 3: Để nhận biết Mêtan và Axetilen ta dùng thuốc thử nào?
A. Khí O2 
B. dd Ca(OH)2 
C. dd Br2 
 D. Quí tím
Câu 4: Hợp chất hữu cơ là gì? 
A. Là tất cả các hợp chất của Cacbon 
B. Là hợp chất của Cacbon (trừ CO, CO2, H2CO3, Muối cacbonat kim loại)
C. Là các chất khi cháy tạo ra khí CO2 
D. Là các chất khi cháy tạo ra khí CO2 và hơi nước 
Câu 5: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X. Sản phẩm thu được chỉ cĩ CO2 và hơi nước.Trong thành phần của X cĩ thể cĩ nguyên tố nào?
A. C B. C, H 
 C. C, H, O D. C, H, O, N
Câu 6: Hiđrocacbon nào chỉ cĩ liên kết đơi giữa các nguyên tử Cacbon?
A. Etilen B. Axetilen 
 C. Mêtan D. Rượu etylic 
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ số điện tích hạt nhân là 9, 2 lớp electron, lớp electron ngồi cùng cĩ 7 electron.Vị trí và tính chất cơ bản của X là : 
A. Chu kì 2, nhĩm VII, là kim loại mạnh B. Chu kì VII, nhĩm 2, là kim loại yếu
C. Chu kì 2, nhĩm VII, là phi kim yếu D. Chu kì 2, nhĩm VII, là phi kim mạnh
 Câu 8: Dãy phi kim nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hĩa học tăng dần? A.P,S,Cl,F B. S, P, Cl, F
C.F,Cl,P,S D. F, Cl, S, P 
Phần II: Tự luận (6 Điểm)
Câu 9: Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau: (1,5 điểm)
Đất đèn Axetilen Etilen PE 
Câu 10: Viết cơng thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ sau: (1,5 đ)
C3H7Cl
C5H12
C4H8
Câu 11(3đ) Cho 11,2 lit hỗn hợp khí gồm Metan và Etilen (Đktc) đi qua dung dịch Brom, thấy lượng Brom phản ứng là 16g. a/Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. 
b/ Tính thành phần % theo thể tích các khí cĩ trong hỗn hợp.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4,0 điểm) 
( mỗi câu chọn đúng 0,5đ)
B
C
C
B
C
A
D
A
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 9: (1.5đ)
CaC2 + 2H2O ® C2H2 + Ca(OH)2
C2H2 + H2 ® C2H4
 + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + 
 - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 - 
 Câu 10: (1.5đ)
 H H H
 H - C – C – C - Cl
 H H H
 H H H H H
 H – C – C – C – C – C - H
 H H H H H
 H H	 
 H C C H 	 
 H C C H
 H H
Câu 11: (3đ)
 Tính số mol Br2:
 n == = 0,1 (mol) 
 C2H4 + Br2 ® C2H4Br2 
 1mol 1mol
 0,1mol 0,1mol 
 Tính thể tích của khí Etilen:
 V = n. 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
Tính thể tích của khí Metan:
 V = 11,2 – 2,24 = 8,96 (l)
Tính thành phần %(V):
% CH4 = = 80%
% C2H4 = = 20%
Hoặc % C2H4 = 100 - % CH4= 20%
4.4. Củng cố và luyện tập:
Nhắc nhở học sinh xem lại bài làm.
Thu bài làm của học sinh
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Đối với tiết học này:
+Học thuộc một số công thức tính: n, m, V khí, CM, C %, D. 
+ Xem lại các dạng bài tập đã học ở SGK 
- Đối với tiết học sau:
+ Xem bài :”benzen”, viết CTCT của benzen?
+ Tìm hiểu TCVL, CTCT, TCHH của benzen?
5. RÚT KINH NGHIỆM:
ĐỀ SỐ 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4,0 điểm) ( mỗi câu chọn đúng 0,5đ)
Câu 1: Dãy phi kim nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hĩa học tăng dần? (0,5)
A. P, S, Cl, F B. S, P, Cl, F
 C. F, Cl, P, S D. F, Cl, S, P 
 Câu 2: Hợp chất hữu cơ là gì? 
A. Là tất cả các hợp chất của Cacbon 
B. Là hợp chất của Cacbon (trừ CO, CO2, H2CO3, Muối cacbonat kim loại)
C. Là các chất khi cháy tạo ra khí CO2 
D. Là các chất khi cháy tạo ra khí CO2 và hơi nước
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ số điện tích hạt nhân là 9, 3 lớp electron, lớp electron ngồi cùng cĩ 7 electron.Vị trí và tính chất cơ bản của X là : 
A. Chu kì 3, nhĩm VII, là kim loại mạnh B. Chu kì VII, nhĩm 3, là kim loại yếu
C. Chu kì 3, nhĩm VII, là phi kim yếu D. Chu kì 3, nhĩm VII, là phi kim mạnh
Câu 4: Tính chất đặc trưng cùa Axetilen là:
 A. Phản ứng thế B. Phản ứng thế và phản ứng cộng 
C. Phản ứng cộng D. Phản ứng phân hủy 
Câu 5: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X. Sản phẩm thu được chỉ cĩ CO2 và hơi nước.Trong thành phần của X cĩ thể cĩ nguyên tố nào?
A. C B. C, H C. C, H, O D. C, H, O, N
Câu 6: Mêtan cĩ nhiều ở đâu ?( O,5 điểm )
A. Nước ao B. Các mỏ (Khí, dầu, than) 
C. Nước biển D. Khí quyển 
Câu 7: Để nhận biết Mêtan và Axetilen ta dùng thuốc thử nào?
A. Khí O2 B. dd Ca(OH)2 C. dd Br2 D. Quí tím 
 Câu 8: Hiđrocacbon nào chỉ cĩ liên kết đơi giữa các nguyên tử Cacbon?
A. Etilen B. Axetilen C. Mêtan D. Rượu etylic 
Phần II: Tự luận (6 Điểm)
Câu 9: Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau: (1,5 điểm)
Đất đèn Axetilen Etilen PE 
Câu 10: Viết cơng thức hĩa học của các hợp chất hữu cơ sau: (1,5 đ)
Câu 11: (3 điểm) Cho 11,2 lit hỗn hợp khí gồm Metan và Etilen (Đktc) đi qua dung dịch Brom, thấy lượng Brom phản ứng là 16g. 
a/Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. 
b/ Tính thành phần % theo thể tích các khí cĩ trong hỗn hợp.
Tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Hoá 9( lần 1/HKII)
ĐỀ SỐ 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4,0 điểm) ( mỗi câu chọn đúng 0,5đ)
Câu 1:Mêtan cĩ nhiều ở đâu ?
A. Nước ao B. Các mỏ (Khí, dầu, than) 
C. Nước biển D. Khí quyển
 Câu 2: Tính chất đặc trưng cùa Axetilen là:
 A. Phản ứng thế B. Phản ứng thế và phản ứng cộng 
 C. Phản ứng cộng D. Phản ứng phân hủy 
Câu 3: Để nhận biết Mêtan và Axetilen ta dùng thuốc thử nào?
A. Khí O2 B. dd Ca(OH)2 C. dd Br2 D. Quì tím
Câu 4: Hợp chất hữu cơ là gì? 
A. Là tất cả các hợp chất của Cacbon 
B. Là hợp chất của Cacbon (trừ CO, CO2, H2CO3, Muối cacbonat kim loại)
C. Là các chất khi cháy tạo ra khí CO2 
D. Là các chất khi cháy tạo ra khí CO2 và hơi nước 
Câu 5: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X. Sản phẩm thu được chỉ cĩ CO2 và hơi nước.Trong thành phần của X cĩ thể cĩ nguyên tố nào?
A. C B. C, H C. C, H, O D. C, H, O, N
Câu 6: Hiđrocacbon nào chỉ cĩ liên kết đơi giữa các nguyên tử Cacbon?
A. Etilen B. Axetilen C. Mêtan D. Rượu etylic 
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ số điện tích hạt nhân là 9, 3 lớp electron, lớp electron ngồi cùng cĩ 7 electron.Vị trí và tính chất cơ bản của X là : 
A. Chu kì 2, nhĩm VII, là kim loại mạnh B. Chu kì VII, nhĩm 2, là kim loại yếu
C. Chu kì 2, nhĩm VII, là phi kim yếu D. Chu kì 2, nhĩm VII, là phi kim mạnh
 Câu 8: Dãy phi kim nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hĩa học tăng dần? (0,5)
A. P, S, Cl, F B. S, P, Cl, F
 C. F, Cl, P, S D. F, Cl, S, P 
Phần II: Tự luận (6 Điểm)
Câu 9: Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau: (1,5 điểm)
Đất đèn Axetilen Etilen PE 
Câu 10: Viết cơng thức hĩa học của các hợp chất hữu cơ sau: (1,5 đ)
C3H7Cl
C5H12
C4H8
Câu 11: (3 điểm) Cho 11,2 lit hỗn hợp khí gồm Metan và Etilen (Đktc) đi qua dung dịch Brom, thấy lượng Brom phản ứng là 16g. 
a/Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. 
Bài làm tự luận:
b/ Tính thành phần % theo thể tích các khí cĩ trong hỗn hợp.
:
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Hoá 9( lần 1/HKII)
Tên:
Lớp:
ĐỀ SỐ 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4,0 điểm) ( mỗi câu chọn đúng 0,5đ)
Câu 1: Dãy phi kim nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hĩa học tăng dần? (0,5)
A. P, S, Cl, F B. S, P, Cl, F
 C. F, Cl, P, S D. F, Cl, S, P 
 Câu 2: Hợp chất hữu cơ là gì? 
A. Là tất cả các hợp chất của Cacbon 
B. Là hợp chất của Cacbon (trừ CO, CO2, H2CO3, Muối cacbonat kim loại)
C. Là các chất khi cháy tạo ra khí CO2 
D. Là các chất khi cháy tạo ra khí CO2 và hơi nước
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ số điện tích hạt nhân là 9, 3 lớp electron, lớp electron ngồi cùng cĩ 7 electron.Vị trí và tính chất cơ bản của X là : 
A. Chu kì 2, nhĩm VII, là kim loại mạnh B. Chu kì VII, nhĩm 2, là kim loại yếu
C. Chu kì 2, nhĩm VII, là phi kim yếu D. Chu kì 2, nhĩm VII, là phi kim mạnh
Câu 4: Tính chất đặc trưng cùa Axetilen là:
 A. Phản ứng thế B. Phản ứng thế và phản ứng cộng 
C. Phản ứng cộng D. Phản ứng phân hủy 
Câu 5: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X. Sản phẩm thu được chỉ cĩ CO2 và hơi nước.Trong thành phần của X cĩ thể cĩ nguyên tố nào?
A. C B. C, H C. C, H, O D. C, H, O, N
Câu 6: Mêtan cĩ nhiều ở đâu ?
A. Nước ao B. Các mỏ (Khí, dầu, than) 
C. Nước biển D. Khí quyển 
Câu 7: Để nhận biết Mêtan và Axetilen ta dùng thuốc thử nào?
A. Khí O2 B. dd Ca(OH)2 C. dd Br2 D. Quí tím 
 Câu 8: Hiđrocacbon nào chỉ cĩ liên kết đơi giữa các nguyên tử Cacbon?
A. Etilen B. Axetilen C. Mêtan D. Rượu etylic 
Phần II: Tự luận (6 Điểm)
Câu 9: Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau: (1,5 điểm)
Đất đèn Axetilen Etilen PE 
Câu 10: Viết cơng thức hĩa học của các hợp chất hữu cơ sau: (1,5 đ)
C3H7Cl
C5H12
C4H8
Câu 11: (3 điểm) Cho 11,2 lit hỗn hợp khí gồm Metan và Etilen (Đktc) đi qua dung dịch Brom, thấy lượng Brom phản ứng là 16g. 
a/Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. 
Bài làm tự luận:
b/ Tính thà

File đính kèm:

  • docH9-48.doc