Bài giảng Tiết 45: Bài kiểm tra 45 phút lần 1

1/ Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây :

 A Ngâm trong rượu B Bảo quản trong bình khí NH3

 C Ngâm trong nước D Ngâm trong dầu hỏa

2/ Dãy gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thườnglà:

 A Mg, Na B Na, Ba C Mg, Ba D Cu, Al

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 45: Bài kiểm tra 45 phút lần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 45:	Ngày soạn: 5/2/2009
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1
Chọn kết quả đúng ở mỗi câu và đánh chéo (x) vào bảng sau :
1/ Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây :
 A	Ngâm trong rượu 	B	Bảo quản trong bình khí NH3
	C	Ngâm trong nước	D	 Ngâm trong dầu hỏa
2/ Dãy gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thườnglà:
 A	Mg, Na	B	Na, Ba	C	Mg, Ba	D	Cu, Al
 3/ Hidroxit nào sau đây có tính lưỡng tính:
	A	NaOH	B	Cu(OH)2
	C	Al(OH)3	D	Mg(OH)2
4/ Kim loại kiềm có thể điều chế được trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây : 
	A	Nhiệt luyện	B	Thủy luyện
	C	Điện phân dung dịch	D	Điện phân nóng chảy
 5/ Các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hòan có đặc điểm nào chung sau đây:
	A	Số e lớp ngòai cùng	B	Số lớp e
	C	Số nơtron	D	Số điện tích hạt nhân
 6/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước cứng vĩnh cửu :
	A	NaNO3	B	Ca(OH)2 	C	Chất trao đổi ion(Zeolit)	D	CaCl2
 7/ Loại quặng nào sau đây có chứa nhôm ôxit trong thành phần hóa học :
	A	Pirit	B	Boxit
	 	C	Đôlômit	D	Đá vôi
 8/ Các nguyên tố kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử :
	A	Al, Fe, Zn, Mg	B	Ag, Cu , Al , Mg
	 	C	Na, Mg,Al, Fe	D	Ag, Cu, Mg, Al	
 9/ Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng sau , phương pháp nào chỉ làm mềm nước cứng tạm thời ?
	A	Phương pháp hóa học	B	Phương pháp trao đổi ion
	C	Phương pháp cất nước	D	Phương pháp đun sôi nước 
10/ Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa ?
	A	Kẽm bị phá hủy trong khí clo	B	Kẽm trong dung dịch H2SO4 lõang
	C	Natri cháy trong không khí	D	Thép để trong không khí ẩm
 11/ Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hóa học trong hợp kim là :
	A	Liên kết ion	B	Liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị
	C	Liên kết kim loại	D	Liên kết cộng hóa trị làm giảm mật độ e tự do
 12/ Dãy gồm các kim loai đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là :
	A	Al , Fe, Mg , Cu	B	Na, Al, Fe, Ba
	 	C	Na, Al, Cu	D	Ba, Mg, Ag ,Cu
 13/ Dung dịch A chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- . Thêm dần V 	lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng két tủa lớn nhất . V có 	giá trị là :
	A	0,15	B	0,25	C	0,3	D	0,2
 14/ Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch 	natrialuminat
	A	Không có hiện tượng nào xảy ra
	B	Có kết tủa dạng keo , kết tủa không tan 
	C	Ban đầu có kểt tủa dạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết 	tủa tan dần
	D	Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó tan đần
 15/ Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính dẫn điện tăng dần :
	A	Fe, Al, Cu, AG	B	Ca, Mg, Al, Fe
	C	Fe, Mg, Au , Hg	D	Cu, Ag, Au, Ti
 16/ Hòa tan 0,5 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị 2 trong dung dịch HCl thu được 1,12 lit khí (đktc) . kim loại hóa trị 2 đó là
	A	Zn	B	Mg	C	Ca	D	Be
17/ Cho 16,2 gam một kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol oxi. chất rắn thu được sau phản ứng dem hòa tan vào dung dịch HCl dư thấy thóat ra 13,44 lít khí H2 (đktc), phản ứng xảy ra hòan tòan . kim loại M là
	A	Mg	B	Ca	C	Al	D	Fe
 18/ hòa tan hòan tòan 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung địch HCl thu được 1 gam khí H2 . cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan
	A	55,5gam	B	50gam	C	56,5 gam	D	27,55 gam
 19/ Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 lõang thu được hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,75. tỉ lệ thể tích của khí N2O/NO là :
	A	2/3	B	1/3	C	3/1	D	3/2
 20/ Hòa tan hòan tòan 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư, dẫn 	khí thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là m 	gam. Giá trị của m là :
	A	7,5	B	10	C	15	D	0,1
 21/ Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ : NH4Cl, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3, FeCl2, FeCl3 . chỉ 	dùng một chất nào sau đây giúp nhận biết 6 chất trên 
	A	Dung dịch NaOH	B	Dung dịch Ba(OH)2
	 C	Dung dịch ZnSO4	D	Dung dịch NH3
 22/ Cho 3,87 gam bột nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo thành dung dịch Y. khối lương chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06 gam so với dung dịch XCl3 . Công thức phân tử cuẩ muối XCl3 là chất nào sau đây :
	A	CrCl3	 	B	FeCl3	C	BCl3	D	AlCl3
 23/ Hòa tan hòan tòan 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của kim lọai hóa trị II vào dung địch HCl thấy thóat ra 0,2 mol khí. khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thundượcc bao nhiêu gam muối khan:
	A	26gam	B	26,8 gam	C	28 gam	D	28,6 gam
 24/ Hỗn hợp X gồm 2 kim lọai A và B nằm kế tiếp nhau trong bảng tuần hòan. Lấy 6,2 gam X hòa tan hòan t5òan vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc). A và B là 2 kim lọai
	A	Na, K	B	K, Rb	C	Li, Na	D	Rb, Cs
 25/ Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam và 400 ml dung dịch CuSO4 0,5 M . sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam . khối lượng Cu thóat ra là: 
	A	0,64 gam	B	1,92 gam	C	1,28 gam	D	2,56 gam

File đính kèm:

  • doctiet 51.doc
Giáo án liên quan