Bài giảng Tiết 43 - Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ (tiết 9)

1. Kiến thức

Biết được:

+ Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ .

+ Phân loại hợp chất hữu cơ

2. Kĩ năng

 Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo CTPT, phân loại chất hữu

cơ theo hai loại : hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocachon.

 Quan sát thí nghiệm, rút ra kết luận

 Tính % các nguyên tố trong một hợp chất hữu cơ

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 43 - Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ (tiết 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/02/2011
Ngày giảng: 24/01/2011
Tiết: 43.
CHƯƠNG 4 . HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
BÀI 34. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Biết được:
+ Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ .
+ Phân loại hợp chất hữu cơ 
2. Kĩ năng
- Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo CTPT, phân loại chất hữu
cơ theo hai loại : hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocachon.
- Quan sát thí nghiệm, rút ra kết luận
- Tính % các nguyên tố trong một hợp chất hữu cơ
- Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ dựa vào thành phần %
các nguyên tố
3. Thái độ
- Giáo dục lòng yêu thích khoa học và hứng thú tìm hiểu hóa học
4. Trọng tâm
- Khái niệm hợp chất hữu cơ
- Phân loại hợp chất hữu cơ
II. CHUẨN BỊ .
- Tranh mùa vcề các loại thgức ăn , hoa quả , đồ dùng quen thuộc hằng
ngày .
- Hoá chất làm thí nghiệm : Bông , nến , nước vôi trong .
- Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh , ống nghiệm , đũa thuỷ tinh .
III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG .
1.Ổn định
Kiểm tra sĩ số các lớp
Lớp
Học sinh vắng
Lí do
K lí do
Ngày giảng
Tiết
9A
9B
9C
9D
9D4
3
2. Kiểm tra
Chúng ta đã tìm hiểu xong 3 chương đầu của chương trình hóa học 9 đó là: 
Chương 1: Các loại chất vô cơ.
Chương 2: Kim loại.
Chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Dựa vào kiến thức đã học hãy hoàn thành bài tập sau:
Bài tập: Hãy xếp các chất sau: CO2, CaCO3, NaOH, Na2CO3, NaHCO3, HCl, H2CO3,CaO, CH4, C2H2, C2H6O vào bảng dưới đây:
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
Hợp chất khác
Gv chiếu máy chiếu nội dung bài tập, treo bảng phụ để hs trình bày.
Gv gọi 1 hs lên bảng thực hiện,
Gv gọi hs khác nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới
* Vào bài : Những hợp chất : CH4 ; C2H6O; C2H2 không thuộc các loại hợp chất vô cơ chúng ta đã học, vậy chúng thuộc loại chất nào? Đó là những hợp chất hữu cơ. Chúng ta cùng tìm hiểu về chương 4
- Gv giới thiệu mục tieu của chương
HOẠT ĐỘNG 1
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hoạt động 1. 1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Để trả lời câu hỏi 
GV: Giới thiêu tranh vẽ các loại thức ăn , hoa quả và đồ dùng quen thuộc có chứa hợp chất hữu cơ đã chuẩn bị sẵn .
Các em hãy tìm thêm một vài ví dụ về các chất trong thực tế có chứa hợp chất hữu cơ? 
Đây chính là các HCHC. Các em trả lời các câu hỏi sau:
+ Nêu nhận xét về số lượng hợp chất hữu cơ trong tự nhiên ?
+ Nêu lên tầm quan trọng của hợp chất hữu cơ đối với đời sống ?
Gv đưa ra thông tin thống nhất
HS: Quan sát hình vẽ mẫu vật .
Hs: kể thêm về các loại chất có chứa hợp chất hữu cơ
Hs: nêu nhận xét
HS: Nghe và ghi bài 
Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh
chúng ta, trong cơ thể sinh vật và
trong hầu hết các loại lưƠng
thực, thực phẩm, trong các loại đồ
dùng, và ngay trong cơ thể chúng ta.
Hoạt động 1. 2. Hợp chất hữu cơ là gì ?
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
GV: Để trả lời câu hỏi trên , ta tiến hành thí nghiệm :
GV: Làm thí nghiệm : đốt cháy bông , úp ống nghiệm trên ngọn lửa khi ống nghiêm mờ đi xoay lại , rót nước vôi vào và lắc đều .
GV: Gọi một HS nhận xét hiện tượng .
GV: Các em hãy giải thích tại sao nước vôi bị vẩn đục ?
- GV: Tương tự như thế nếu chúng ta thay thế bông bằng cồn hoặc nến, sản phẩm sinh ra cũng làm cho nước vôi trong bị vẩn đục.
- Vậy các em có kết luận gì về thành phần hóa học của HCHC ?
GV: Gọi một HS đọc kết luận .
GV: Đa số các hợp chất của các bon là hợp chất hữu cơ .chỉ có một số ít không là hợp chất hữu cơ : CO , CO2 , H2CO3 các muối cacbonat kim koại...
Gv cho hs làm bài tập
Bài tập: Trong các hợp chất sau,
hợp chất nào là hợp chất hữu cơ:
NaHCO3 , C2H2, C6H12O6, C6H6, CH3Cl, MgCO3, CO2
HS: Quan sát thí nghiệm .
HS: Hiện tượng : nước vôi trong bị vẩn đục 
HS: Nước vôi trong bị vẩn đục vì bông cháy có khgí CO2
HS: Vậy hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon .
HS: suy nghĩ, trả lời .
- HS rút ra định nghĩa:
* Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon ( trừ CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại)
Hs: Đáp án: C2H2, C6H12O6, C6H6, CH3Cl 
Hoạt động 1. 3. Các hợp chất hữu cơ được phân loại nhơ thế nào ?
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Các em quan sát hai nhóm hợp chất sau và thảo luận và trả lời:
°C2H2, C2H4, C3H6, C5H12, .
°C2H5OH, C6H5OH, C2H5O2N,
 Các em hãy nhận xét về thành phần phân tử của các chất trong mỗi nhóm, có điểm nào giống và khác nhau ?
Qua ví dụ trên chúng ta nhận thấy HCHC được phân ra thành hai nhóm chính theo thành phần phân tử:
Hs: thảo luận nhóm phân loại các hợp chất
HS: Nghe và ghi bài
Hợp chất hữu cơ
Dẫn xuất của hiđrocacbon
Ngoài cacbon và hiđro , trong phân tử còn có các nguyên tố khác như oxi , nitơ , clo ...
VD: C2H6O , CH3Cl ..
Hiđrocacbon
Phân tử chỉ có hai nguyên tố : cacbon và hiđro
VD: CH4 , C2H6 , C3H8 , C4H6..
Bài Tập: Hãy sắp xếp các chất sau: C6H6, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaNO3, CH3NO2, NaHCO3, C2H3Na, thuộc loại hợp chất hiđro cacbon, dẫn xuất hiđro cacbon, hợp chất vô cơ. 
cơ .
HS: Làm bài tập vào vở :
Hiđro cacbon
Dẫn xuất
Hiđro cacbon
Hợp chất vô cơ
C6H6; C4H10
CH3NO2; C2H3Na
CaCO3; NaNO3, NaHCO3
HOẠT ĐỘNG 2
II. KHÁI NIỆM VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ .
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Trong hóa học có nhiều ngành khác nhau như Hóa học vô cơ, Hóa học Hữu cơ, Hóa lí, Hóa phân tích,  Mỗi chuyên nghành 
có một đối tượng và mục đíchnghiên cứu khác nhau. Vậy hóa học hữu cơ là gì ?
Gv: Các em hãy đọc nội dung đoạn 2 mục 3.
Đây chính là lịch sử phát triển của hóa học hữu cơ.
Hoá học hữu cơ có vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống và xã hội ?
HS: Trả lời câu hỏi :
 Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và những chuyển đổi của chúng .
HS: Đọc SGK 
Hs: Ngành hoá học hữu cơ đóng vai trò quan trọng trong sự nghiệp phát triển kinh tế và xã hội .
 4. Củng cố .
 Gv: giới thiệu phần “ em có biết?”
 HS: Nhắc lại nội dung chính của bài theo hệ thống câu hỏi sau :
Hợp chất hữu cơ là gì ?
Hợp chất hữu cơ được phân loại như thế nào ?
 Bµi tËp cñng cè: 
	Em h·y chän ®¸p ¸n ®óng trong mçi c©u sau: 
Câu 1: Nhóm các chất nào đều gồm các hợp chất hữu cơ:
	A. K2CO3, CH3COONa, C2H6.
	B. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl.
	C. CH3Cl, C2H6O, C3H8.
Câu 2: Nhóm các chất đều gồm các hiđocacbon là:
	A. C2H4, CH4, C2H5Cl.
	B. C3H6, C4H10, C2H4.
	C. C2H4, CH4, C3H7Cl.
Câu 3: Nhóm các chất đều gồm các dẫn xuất của HC là:
	A. C2H5O2N, CH3Cl, C2H5O.
	B. CH4, CH3Cl, Na2CO3.
	C. H2SO4, C6H6, C6H5Cl.
 5. Hướng dẫn học ở nhà .
Gv: Hướng dẫn Hs làm bài tập 4
¸p dông c«ng thøc tÝnh thµnh phÇn phÇn tr¨m cña c¸c nguyªn tè trong hîp chÊt AXBY : 
MC2H4O2 = 2.12+4.1+2.16 = 60 (g)
Tính Thµnh phÇn phÇn tr¨m khèi lîng cña c¸c nguyªn tè:
- Học bài theo nội dung vở ghi và sgk
- Làm bài tập 1, 2 , 3, 4 , 5 SGK tr. 108 
- Đọc trước nội dung bài " Cấu tạo hợp chất hữu cơ"
V.RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 43 Chuan KTKN.doc
Giáo án liên quan