Bài giảng Tiết : 4: Một số oxit quan trọng (tiếp)

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức hs biết.

- Các tính chất của lưu huỳnh đioxit.

- Các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

2. Kỹ năng.

-Rèn kỹ năng viết PTHH và giải các bài tập tính toán theo PTHH .

3. Thái độ.

- nghiêm túc, tích cực học tập .

II. Chuẩn bị.

1. Hóa chất. Na2CO3, H2SO4, dd Ca(OH)2, H2O.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 4: Một số oxit quan trọng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1qNgày soạn:27/8/07.
Ngày dạy :
Tiết : 4
một số oxit quan trọng (tiếp)
b. lưu huỳnh đioxit.(SO2)
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức hs biết.
- Các tính chất của lưu huỳnh đioxit.
- Các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
2. Kỹ năng.
-Rèn kỹ năng viết PTHH và giải các bài tập tính toán theo PTHH .
3. Thái độ.
- nghiêm túc, tích cực học tập .
II. Chuẩn bị.
1. Hóa chất. Na2CO3, H2SO4, dd Ca(OH)2, H2O.
2. Dụng cụ. cốc thủy tinh, ống nghiệm hình phễu,ống nghiệm hình cầu, bình thủy tinh.ống dẫn.
III. Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ. (8')
? Oxit Axit có những tính chát hóa học gì.
 HS khác làm bài tập 4/9.
 a, pt: CO2(k) + Ba(OH)2(d d) -> BaCO3(r ) + H2O(l)
 tpt : 1mol 1mol 1mol
 22,4 (l) 200mol
 b, Số mol của CO2 là:
 nCO2= = 0,1 (mol)
 => nBa(OH)2 = nBaCO3 = nCO2 = 0,1(mol)
 Thể tích của Ba(OH)2 là:
 V Ba(OH)2 = = 0,2 (l)
 Nồng độ mol/lit của Ca(OH)2 là:
 CM Ba(OH)2 = = 0,5 M
 c, Khối lượng kết tủa là.
 m BaCO3 = 0,1 x 197 = 1,97 (g)
3. Bài mới. (30')
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: (15')
Tìm hiểu t.c của lưu huỳnh đioxit.
GV. giới thiệu tính chất vật lý của SO2.
HS. ghi nhớ.
? SO2 thuộc loại oxit nào, có những tính chất hóa học gì .
GV. lần lượt quan sát các thí nghiệm sau .
GV. tiến hành thí nghiệm 1: dẫn khí SO2 sục vào cốc nước có sẵn mẩu giấy quỳ tím .
HS. quan sát - nêu nhận xét - viết PT.
GV. thông tin khí SO2 là khí độc gây ô nhiễm môi trường như mưa Axit...
GV. giới thiệu nếu sục khí SO2 vào cốc nước vôi trong thì thấy nước vôi trong bị vẩn đục.
? SO2 có p/ư với dd bazơ không nếu có hãy viết PTPƯ.
HS. trả lời (có) và viết PT.
GV. thông tin SO2 có thể tác dụng với một số oxit bazơ như: Na2O, CaO ... tạo muối sunfit.
HS. nghe và ghi nhớ thông tin.
GV. gọi 2 hs lên bảng viết 2 PT tương ứng.
HS. viết PT.
? qua các tính chất trên em có nhận xét gì về SO2
HS. trả lời.
I. Tính chất của lưu huỳnh đioxit.
(còn gọi là khí sunfurơ) .
1. Tính chất vật lý.
- Là chất khí, không màu, có mùi hắc,độc.
- Nặng hơn không khí D=64/29.
2. Tính chất hóa học.
a, Tác dụng với nước.
SO2(k)+ H2O(l) -> H2SO3(d d)
b, Tác dụng với bazơ .
SO2(k)+Ca(OH)2(d d)-> CaSO3(r )+ H2O(l)
c, Tác dụng với Oxit bazơ.
SO2(k)+ Na2O(r )-> Na2SO3(r )
SO2(k)+ K2O(r ) -> K2CO3(r )
=> SO2 là Oxit axit.
Họat động 2: (5')
Tìm hiểu ứng dụng của SO2.
HS. tự nghiên cứu thông tin sgk và nêu ứng dụng của SO2.
GV. ghi tóm tắt các nội dung mà hs đã nêu ra.
II. ứng dụng của lưu huỳnh đioxit.
- Là nguyên liệu sx H2SO4
- Dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ.
- Làm chất diệt nấm mốc...
Hoạt động 3: (10')
Tìm hiểu cách điều chế SO2.
GV. y/c hs quan sát hình1.6/10
HS. quan sát và n/c thông tin sgk 
? Nêu cách điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm.
HS. nêu cách đ/c SO2 trong phòng thí nghiệm cần có các hóa chất các muối sunfit và dd axit sunfuric.
GV. giới thiệu trong CN người ta dùng quặng Pirit để khử hoặc đốt lưu huỳnh .
HS. ghi nhớ.
GV. cho hs tìm hiểu cách thu kí SO2 
Bài tập:Có thể thu khí SO2 bằng cách nào sau đây.
a. Đẩy nước ra khỏi ống nghiệm.
b. Đẩy không khí( úp bình thu).
c. Đẩy không khí (ngửa bình thu).
HS. căn cứ vào t/c vật lý để trả lời.
Đ.án: c vì SO2 nặng hơn không khí.
III. Điều chế lưu huỳnh đioxit.
1. Trong phòng thí nghiệm.
Cho muối sunfit t/d với dd axit sunfuric Na2CO3+ H2SO4-> Na2SO4+ SO2+ H2O
2. Trong công nghiệp.
- Khử quặng pirit ở nhiệt độ cao.
FeS2(r )+ O2(k) SO2(k) + Fe(r )
- Đốt lưu huỳnh ở nhiệt độ cao.
S(r )+ O2(k) SO2(k)
4. Củng cố: (5')
HS. đọc kết luận cuối bài.
	làm bài tập1/11
1. S + O2SO2
2. SO2 +Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
3. SO2 + H2O H2SO3
4. H2SO3 + Na2O Na2SO3 + H2O
5. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
6. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
5. Dặn dò: (1')
- BTVN: 2, 3, 4, 5, 6 sgk/11
- Chuẩn bị trước bài 3

File đính kèm:

  • doctiet 4.doc
Giáo án liên quan