Bài giảng Tiết 4: Lưu huỳnh đioxit (SO2)

. Kiến thức:

 - HS biết được các tính chất hóa học của SO2

- Biết được các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp.

 2. Kĩ năng:

Rốn luyện kĩ năng viết phương trỡnh phản ứng và kĩ năng làm các bài tập tính theo phương trỡnh húa học.

II. Chuẩn bị: Một số tư liệu về ứng dụng của SO2, cỏch điều chế SO2

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 4: Lưu huỳnh đioxit (SO2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 4
Ngày soạn:
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: 
	- HS biết được cỏc tớnh chất húa học của SO2
- Biết được cỏc ứng dụng của SO2 và phương phỏp điều chế SO2 trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp.
	2. Kĩ năng:
Rốn luyện kĩ năng viết phương trỡnh phản ứng và kĩ năng làm cỏc bài tập tớnh theo phương trỡnh húa học.
II. Chuẩn bị: Một số tư liệu về ứng dụng của SO2, cỏch điều chế SO2
III. Tiến trỡnh bài giảng
	1. Ổn định tổ chức lớp (1 phỳt)
	2. Kiểm tra bài cũ (10 phỳt): 
- Nờu tớnh chất hoỏ học của oxit axit và viết cỏc phản ứng minh họa? (HS ghi ở gúc bảng và giữ lại cho bài học mới)
	- Sửa bài tập 4 trang 9 SGK
 3.Bài mới
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học HS
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1: Tổ chứ tỡnh huống học tập.(2 phỳt)
-GV: Sản phẩm chỏy giữa oxi và lưu huỳnh là chất gỡ ?
-GV: Hụm nay chỳng ta sẽ nghiờn cứa kĩ cỏc tớnh chất và ứng dụng của lưu huỳnh đioxit. đ GV ghi đề mục lờn bảng.
Hoạt động 2:
- Giới thiệu cỏc tớnh chất vật lý
-GV: SO2 là một oxit axit. Vậy SO2 cú những tớnh chất hoỏ học nào ?
- Gọi HS viết PTPƯ minh họa.
- GV: Dung dịch H2SO3 làm quỳ tớm húa đỏ đ Đọc tờn axit H2SO3?
- GV giới thiệu: SO2 là chất khớ gõy ụ nhiễm khụng khớ là một trong những nguyờn nhõn gõy ra mưa axit.
- Gọi HS viết PTPƯ cho tớnh chất b, c?
- Yờu cầu HS đọc tờn 3 muối tạo thành ở 3 PTHH trờn?
- Yờu cầu HS Kết luận về tớnh chất húa học của SO2?
đ Lưu huỳnh đioxit
đ HS nghe và ghi vào vở
→ HS trả lời:
- Tỏc dụng với nước
- Tỏc dụng với bazơ
- Tỏc dụng với oxit bazơ
đ HS viết PTPƯ cho tớnh chất a.
→ Axit sunfurơ
→ HS lờn bảng viết ở dưới lớp tự viết vào vở
→ HS gọi tờn:
- CaSO3: Canxi sunfit; 
- Na2SO3: Natri sunfit;
- BaSO3: Bari sunfit
→ Cú tớnh chất húa học của oxit axit → SO2 là oxit axit
I. T/c của lưu huỳnh đioxit (SO2)
1. Tớnh chất vật lý
Lưu huỳnh đioxit là chất khí, khụng màu, mựi hắc, độc, tan nhiều trong nước.
2. Tớnh chất húa học
a. Tỏc dụng với nước
SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd)
b. Tỏc dụng với dung dịch bazơ
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaSO3(r) + H2O(l)
c. Tỏc dụng với oxit bazơ
SO2(k) + Na2O(r) → Na2SO3(r)
SO2(k) + BaO(r) → BaSO3(r)
Kết luận: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
Hoạt động 3:
- Yờu cầu HS dựa vào thụng tin SGK trang 10 và cỏc tớnh chất hoỏ học của SO2 đ Nờu những ứng dụng của SO2 ?
 Hoạt động 4:
-GV: Giới thiệu phương phỏp điều chế SO2 trong PTN và trong cụng nghiệp
- Yờu cầu HS viết PTPƯ?
4FeS(r) + 11O2(k) 2Fe2O3(r) + 8SO2(k)
→ HS nờu ứng dụng:
- Sản xuất H2SO4;
- Diệt nấm mốc ..
→ HS viết PTPƯ
II. Ứng dụng của SO2
- Dựng để sản xuất H2SO4;
- Lầm chất tẩy trắng giấy;
- Diệt nấm mốc..
III. Điều chế SO2
1. Trong phũng thớ nghiệm:
a. Muối sunfit + axit (ddHCl, H2SO4)
Na2SO3(r) + H2SO4(dd) → Na2SO4(dd) + H2O(l) + SO2
b. Đun núng H2SO4 đặc với Cu
2. Trong cụng nghiệp
- Đốt lưu huỳnh trong khụng khớ
S(r) + O2(k) SO2(k)
- Đốt quặng pyrit sắt (FeS2) 
4FeS(r) + 11O2(k) 2Fe2O3(r) 	+ 8SO2(k)
	4. Củng cố (7 phỳt)
	- HS làm BT 1 trang 11 SGK 
	(1) S(r) + O2(k) SO2(k)
	(2) SO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaSO3(r) + H2O(l)
	(3) SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd)
	(4) H2SO3(dd) + 2 NaOH(dd) đ Na2SO3 (dd) + 2H2O(l)
	(5) Na2SO3(r) + H2SO4(dd) → Na2SO4(dd) + H2O(l) + SO2
	(6) SO2(k) + Na2O(r) → Na2SO3(r)
	5. Dặn dũ (1 phỳt)
	- Làm bài tập 2,3,4,5,6 trang 11 SGK; Bài tập 2.9 trang 5 SBT
	- Xem trước tớnh chất hoỏ học của axit.

File đính kèm:

  • docTiet_4.doc